thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

128,414 lượt xem 9,873 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình nào sau đây?

A.  
Hình thang cân
B.  
Hình bình hành
C.  
Hình chữ nhật
D.  
Hình thoi
Câu 2: 0.33 điểm

Một hình chữ nhật có kích thước là 7dm và 2dm thì có diện tích là:

A.  
14dm14dm
B.  
7dm27d{m^2}
C.  
14dm314d{m^3}
D.  
14dm214d{m^2}
Câu 3: 0.33 điểm

(xy)2{\left( {x - y} \right)^2} bằng:

A.  
x2+y2{x^2} + {y^2}
B.  
x22xy+y2{x^2} - 2xy + {y^2}
C.  
y2x2{y^2} - {x^2}
D.  
x2y2{x^2} - {y^2}
Câu 4: 0.33 điểm

Phân thức x21x1\dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} rút gọn bằng:

A.  
x
B.  
2
C.  
x + 1
D.  
x - 1
Câu 5: 0.33 điểm

Giá trị của biểu thức \left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)\) tại \(x = - 2

A.  
- 16
B.  
0
C.  
- 14
D.  
2
Câu 6: 0.33 điểm

Phân thức x3x(x2)\dfrac{{x - 3}}{{x\left( {x - 2} \right)}} xác định với giá trị:

A.  
x2x \ne 2
B.  
x0x \ne 0
C.  
x2;x0x \ne 2;\,\,x \ne 0
D.  
x3x \ne 3
Câu 7: 0.33 điểm

Khai triển hằng đẳng thức (xy)2{\left( {x - y} \right)^2} được kết quả là

A.  
x2+xy+y2{x^2} + xy + {y^2}
B.  
x2xy+y2{x^2} - xy + {y^2}
C.  
x2+2xy+y2{x^2} + 2xy + {y^2}
D.  
x22xy+y2{x^2} - 2xy + {y^2}
Câu 8: 0.33 điểm

Cho Ax1=x1x\dfrac{A}{{x - 1}} = \dfrac{x}{{1 - x}}. Khi đó A bằng

A.  
xx
B.  
1x1 - x
C.  
x1x - 1
D.  
x- x
Câu 9: 0.33 điểm

Kết quả của phép chia (2x2+x):x\left( {2{x^2} + x} \right):x

A.  
2x2x
B.  
2x+12x + 1
C.  
22
D.  
2x2+12{x^2} + 1
Câu 10: 0.33 điểm

Rút gọn phân thức 2x2yxy\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}} ta được kết quả là:

A.  
xyx - y
B.  
2x2x
C.  
22
D.  
2(xy)2\left( {x - y} \right)
Câu 11: 0.33 điểm

Cho hình bình hành ABCDABCD. Khi đó

A.  
AC=BDAC = BD
B.  
AB=ADAB = AD
C.  
AB=CDAB = CD
D.  
ACBDAC \bot BD
Câu 12: 0.33 điểm

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 5m. Diện tích thửa ruộng bằng

A.  
100m2100{m^2}
B.  
25m225{m^2}
C.  
50m250{m^2}
D.  
4m24{m^2}
Câu 13: 0.33 điểm

Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là?

A.  
x = -10
B.  
x = 9
C.  
x = -8
D.  
x = 0
Câu 14: 0.33 điểm

Giải phương trình: 2x2(x+2)2x(x2+2)=02x^2(x + 2) - 2x(x^2 + 2) = 0

A.  
x = 0
B.  
x = 0 hoặc x = -1
C.  
x = 1 hoặc x = -1
D.  
x = 0 hoặc x = 1
Câu 15: 0.33 điểm

Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng?

A.  
x2 - 2x - 10
B.  
x2 + 3x - 10
C.  
x2 - 3x - 10
D.  
x2 + 2x - 10
Câu 16: 0.33 điểm

Thực hiện phép tính (5x1)(x+3)(x2)(5x4)( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) ta có kết quả là?

A.  
28x328x - 3
B.  
28x528x - 5
C.  
28x1128x - 11
D.  
28x828x - 8
Câu 17: 0.33 điểm

Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là?

A.  
0
B.  
40x
C.  
- 40x
D.  
Kết quả khác
Câu 18: 0.33 điểm

Điều vào chỗ trống: ...=(2x1)(4x2+2x+1) ... = ( 2x - 1 )( 4x^2 + 2x + 1 )

A.  
18x31 - 8x^3
B.  
14x31 - 4x^3
C.  
x38x^3 - 8
D.  
8x318x^3 - 1
Câu 19: 0.33 điểm

Tính giá trị của biểu thức A=352700+102A = 35^2 - 700 + 10^2

A.  
25225^2
B.  
15215^2
C.  
45245^2
D.  
20220^2
Câu 20: 0.33 điểm

Đa thức 4x(2yz)+7y(z2y)4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử là?

A.  
(2y+z)(4x+7y)( 2y + z )( 4x + 7y )
B.  
(2yz)(4x7y)( 2y - z )( 4x - 7y )
C.  
(2y+z)(4x7y)( 2y + z )( 4x - 7y )
D.  
(2yz)(4x+7y)( 2y - z )( 4x + 7y )
Câu 21: 0.33 điểm

Phân tích đa thức thành nhân tử A=x25x+4 A = x^2 – 5x + 4

A.  
(x4).(x1)(x - 4).(x - 1)
B.  
(x4).(x+1)(x – 4).(x + 1)
C.  
(x+4).(x+1)(x + 4).(x + 1)
D.  
Đáp án khác
Câu 22: 0.33 điểm

Đa thức x3(x21)(x21)x^3( x^2 - 1 ) - ( x^2 - 1 ) được phân tích thành nhân tử là?

A.  
(x1)2(x+1)(x2+x+1)( x - 1 )^2( x + 1 )( x^2 + x + 1 )
B.  
(x31)(x21)( x^3 - 1 )( x^2 - 1 )
C.  
(x1)(x+1)(x2+x+1)( x - 1 )( x + 1 )( x^2 + x + 1 )
D.  
(x1)2(x+1)(x2+x+1)( x - 1 )^2( x + 1 )( x^2 + x + 1 )
Câu 23: 0.33 điểm

Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D. Biết AD = 3 cm và CD = 4cm. Tính AC?

A.  
3 cm
B.  
4 cm
C.  
3,5 cm
D.  
5 cm
Câu 24: 0.33 điểm

Một hình thang có một cặp góc đối là 125^0\)\(75^0, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là ?

A.  
1050,550105^0,55^0
B.  
1050,450105^0,45^0
C.  
1150,550115^0,55^0
D.  
1150,650115^0,65^0
Câu 25: 0.33 điểm

Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Gọi giao điểm của AD và BC là M. Tam giác MCD là tam giác gì?

A.  
Tam giác cân
B.  
Tam giác nhọn
C.  
Tam giác vuông
D.  
Tam giác tù
Câu 26: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?

A.  
DE là đường trung bình của tam giác ABC.
B.  
DE song song với BC.
C.  
DECB là hình thang cân.
D.  
DE có độ dài bằng nửa BC.
Câu 27: 0.33 điểm

Chọn phát biểu đúng

A.  
Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh bên của hình thang.
B.  
Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh đối của hình thoi.
C.  
Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai hai đáy.
D.  
Một hình thang có thể có một hoặc nhiều đường trung bình.
Câu 28: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC, gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Hỏi có bao nhiêu hình thang trong hình vẽ?

A.  
7
B.  
6
C.  
8
D.  
9
Câu 29: 0.33 điểm

Cho hình thang ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD; AC; cạnh MN cắt BC tại P. Biết CD = 10cm và NP = 3cm. Tính AB

A.  
5 cm
B.  
6 cm
C.  
7 cm
D.  
6,5 cm
Câu 30: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại N. Tính MN?

A.  
4 cm
B.  
5 cm
C.  
6 cm
D.  
3 cm

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

95,8497,369

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,2499,543

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

114,6508,813

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

92,5997,116

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

136,61810,502

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,7968,363

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,7818,131

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,0698,231