Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
Cho cấp số nhân (an) có a_1=3\) và \(a_2=-6. Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân đã cho.
Cho cấp số nhân (xn) có \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{x_2} - {x_4} + {x_5} = 10}\\ {{x_3} - {x_5} + {x_6} = 20} \end{array}} \right..\) Tìm \(x_1 và công bội q.
Cho cấp số nhân (un) có tổng n số hạng đầu tiên là Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đó.
Cho cấp số nhân (un) có u_1=3\) và \(15{u_1} - 4{u_2} + {u_3}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.Cho cấp số nhân (un) có \(u_1=3\) và \(15{u_1} - 4{u_2} + {u_3} đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.
Số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân. Biết thể tích của khối hộp là 125cm3 và diện tích toàn phần là 175cm2. Tính tổng số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật đó.
Cho cấp số cộng \left(u_{n}\right) \text { có } u_{5}=-15 ; u_{20}=60\). Tìm \(u_1, d của cấp số cộng?
Cho cấp số cộng . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u_1\), công sai d, \(n \geq 2?
Cho dãy số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho dãy số (u_n)\) được xác định bởi \(u_{n}=\frac{n^{2}+3 n+7}{n+1}. Viết năm số hạng đầu của dãy.
Cho dãy số . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
Cho dãy số . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này :
Cho dãy số . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
Cho dãy số .Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc (0;2018) để \begin{equation} \lim \sqrt[4]{\frac{4^{n}+2^{n+1}}{3^{n}+4^{n+a}}} \leq \frac{1}{1024} \end{equation}
Kết quả của giới hạn là?
Tính giới hạn của dãy số
Giá trị của bằng:
Giá trị của bằng:
Giới hạn (phân số tối giản). Giá trị của A = a2−b2 là
Cho f(x) = sinx và . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Tìm giới hạn
Tìm giới hạn
Tính bằng:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a. Biết và SA vuông góc (ABCD). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (SBC) Tính khoảng cách d từ H đến mặt phẳng SCD
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD = a, AB = 2a, BC = 3a, SA = 2a, H là trung điểm cạnh AB, SH là đường cao của hình chóp S.ABCD Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).
Cho hình chóp (S.ABCD ) có đáy ABCD là hình vuông, . Cạnh SA vuông góc (ABCD), khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có . Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng (SBC)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên và vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)
Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và . Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây không đúng?
Cho hình chóp S.ABC có và đáy ABC là tam giác cân ở A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cạnh . Cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D' ) có cạnh bằng a. Khoảng cách từ ba điểm nào sau đây đến đường chéo AC' bằng nhau ?
Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D' ) có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng DB' bằng
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng CD' bằng
Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D' ) có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng CD' bằng
Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết . Khoảng cách từ B đến SC bằng
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
114,258 lượt xem 61,509 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,376 lượt xem 56,189 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
111,099 lượt xem 59,808 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,101 lượt xem 68,425 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
113,074 lượt xem 60,872 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
108,221 lượt xem 58,261 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
120,801 lượt xem 65,037 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
121,685 lượt xem 65,513 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
119,671 lượt xem 64,421 lượt làm bài