thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?

A.  
Dãy số (an), với an=(1)n.3n+1+1,  nN{a_n} = {\left( { - 1} \right)^n}{.3^{n + 1}} + 1,\;\forall n \in N^*.
B.  
Dãy số (bn), với b1=1,  bn+1=bn+20172018bn,  nN{b_1} = 1,\;{b_{n + 1}} = {b_n} + \frac{{2017}}{{2018}}{b_n},\;\forall n \in N^*.
C.  
Dãy số (cn), với cn=n.52n1,  nN{c_n} = n{.5^{2n - 1}},\;\forall n \in N^*.
D.  
Dãy số (dn), với d1=3,  dn+1=dn2,  nN{d_1} = 3,\;{d_{n + 1}} = d_n^2,\;\forall n \in N^*.
Câu 2: 0.25 điểm

Cho cấp số nhân (an) có a_1=3\) và \(a_2=-6. Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân đã cho.

A.  
a5=24a_5=-24
B.  
a5=48a_5=48
C.  
a5=48a_5=-48
D.  
a5=24a_5=24
Câu 3: 0.25 điểm

Cho cấp số nhân (xn) có \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{x_2} - {x_4} + {x_5} = 10}\\ {{x_3} - {x_5} + {x_6} = 20} \end{array}} \right..\) Tìm \(x_1 và công bội q.

A.  
x1=1,q=2{x_1} = 1,q = 2
B.  
x1=1,q=2{x_1} = - 1,q = 2
C.  
x1=1,q=2{x_1} = - 1,q = - 2
D.  
x1=1,q=2{x_1} = 1,q = - 2
Câu 4: 0.25 điểm

Cho cấp số nhân (un) có tổng n số hạng đầu tiên là Sn=5n1.{S_n} = {5^n} - 1. Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đó.

A.  
u1=6,q=5{u_1} = 6,q = 5
B.  
u1=5,q=4{u_1} = 5,q = 4
C.  
u1=4,q=5{u_1} = 4,q = 5
D.  
Câu 5: 0.25 điểm

Cho cấp số nhân (un) có u_1=3\) và \(15{u_1} - 4{u_2} + {u_3}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.Cho cấp số nhân (un) có \(u_1=3\) và \(15{u_1} - 4{u_2} + {u_3} đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.

A.  
u13=24567{u_{13}} = 24567
B.  
u13=12288{u_{13}} = 12288
C.  
u13=49152{u_{13}} = 49152
D.  
u13=3072{u_{13}} = 3072
Câu 6: 0.25 điểm

Số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân. Biết thể tích của khối hộp là 125cm3 và diện tích toàn phần là 175cm2. Tính tổng số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật đó.

A.  
30cm
B.  
28cm
C.  
31cm
D.  
17,5cm
Câu 7: 0.25 điểm

Cho cấp số cộng \left(u_{n}\right) \text { có } u_{5}=-15 ; u_{20}=60\). Tìm \(u_1, d của cấp số cộng?

A.  
u1=35,d=5u_{1}=-35, d=-5
B.  
u1=35,d=5u_{1}=-35, d=5
C.  
u1=35,d=5u_{1}=35, d=-5
D.  
u1=35,d=5u_{1}=35, d=5
Câu 8: 0.25 điểm

Cho cấp số cộng (un)coˊu4=12;u14=18\left(u_{n}\right) \operatorname{có} u_{4}=-12 ; u_{14}=18. Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:

A.  
S = 24
B.  
S = -24
C.  
S = 26
D.  
S = -25
Câu 9: 0.25 điểm

Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u_1\), công sai d, \(n \geq 2?

A.  
un=u1+du_{n}=u_{1}+d
B.  
un=u1+(n+1)du_{n}=u_{1}+(n+1) d
C.  
un=u1(n1)du_{n}=u_{1}-(n-1) d
D.  
un=u1+(n1)du_{n}=u_{1}+(n-1) d
Câu 10: 0.25 điểm

Cho dãy số (un) сoˊ u1=2;d=2;S=212\left(u_{n}\right) \text { сó } u_{1}=\sqrt{2} ; d=\sqrt{2} ; S=21 \sqrt{2}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
S là tổng của 5 số hạng đầu của cấp số cộng.
B.  
S là tổng của 6 số hạng đầu của cấp số cộng.
C.  
S là tổng của 7 số hạng đầu của cấp số cộng.
D.  
S là tổng của 4 số hạng đầu của cấp số cộng.
Câu 11: 0.25 điểm

Cho dãy số (u_n)\) được xác định bởi \(u_{n}=\frac{n^{2}+3 n+7}{n+1}. Viết năm số hạng đầu của dãy.

A.  
112;173;254;7;476\frac{11}{2} ; \frac{17}{3} ; \frac{25}{4} ; 7 ; \frac{47}{6}
B.  
132;173;254;7;476\frac{13}{2} ; \frac{17}{3} ; \frac{25}{4} ; 7 ; \frac{47}{6}
C.  
112;143;254;7;476\frac{11}{2} ; \frac{14}{3} ; \frac{25}{4} ; 7 ; \frac{47}{6}
D.  
112;173;254;8;476\frac{11}{2} ; \frac{17}{3} ; \frac{25}{4} ; 8 ; \frac{47}{6}
Câu 12: 0.25 điểm

Cho dãy số (un) vớii {u1=12un+1=2un\left(u_{n}\right) \text { vớii }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=\frac{1}{2} \\ u_{n+1}=2 u_{n} \end{array}\right.. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:

A.  
un=2n1u_{n}=-2^{n-1}
B.  
un=12n1u_{n}=\frac{-1}{2^{n-1}}
C.  
un=12nu_{n}=\frac{-1}{2^{n}}
D.  
un=2n2u_{n}=2^{n-2}
Câu 13: 0.25 điểm

Cho dãy số (un) với {u1=2un+1=2un\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n+1}=2 u_{n} \end{array}\right.. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này :

A.  
un=nn1u_{n}=n^{n-1}
B.  
un=2nu_{n}=2^{n}
C.  
un=2n+1u_{n}=2^{n+1}
D.  
un=2u_{n}=2
Câu 14: 0.25 điểm

Cho dãy số (un) với {u1=1un+1=un2\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=-1 \\ u_{n+1}=\frac{u_{n}}{2} \end{array}\right.. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

A.  
un=(1)(12)nu_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n}
B.  
un=(1)(12)n+1u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n+1}
C.  
un=(12)n1u_{n}=\left(\frac{1}{2}\right)^{n-1}
D.  
un=(1)(12)n1u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n-1}
Câu 15: 0.25 điểm

Cho dãy số (un) với {u1=12un+1=un2\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=\frac{1}{2} \\ u_{n+1}=u_{n}-2 \end{array}\right..Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

A.  
un=12+2(n1)u_{n}=\frac{1}{2}+2(n-1)
B.  
un=122(n1)u_{n}=\frac{1}{2}-2(n-1)
C.  
un=122nu_{n}=\frac{1}{2}-2 n
D.  
un=12+2nu_{n}=\frac{1}{2}+2 n
Câu 16: 0.25 điểm

Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc (0;2018) để \begin{equation} \lim \sqrt[4]{\frac{4^{n}+2^{n+1}}{3^{n}+4^{n+a}}} \leq \frac{1}{1024} \end{equation}

A.  
2007
B.  
2008
C.  
2017
D.  
2018
Câu 17: 0.25 điểm

Kết quả của giới hạn lim2n+1+3n+103n2n+2\lim \frac{2^{n+1}+3 n+10}{3 n^{2}-n+2} là?

A.  
++\infty
B.  
-\infty
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
32\frac{3}{2}
Câu 18: 0.25 điểm

Tính giới hạn của dãy số un=121+2+132+23+....+1(n+1)n+nn+1{u_n} = \frac{1}{{2\sqrt 1 + \sqrt 2 }} + \frac{1}{{3\sqrt 2 + 2\sqrt 3 }} + .... + \frac{1}{{\left( {n + 1} \right)\sqrt n + n\sqrt {n + 1} }}

A.  
+ + \infty
B.  
- \infty
C.  
0
D.  
1
Câu 19: 0.25 điểm

Giá trị của K=lim(n3+n21334n2+n+1+5n)K = \lim \left( {\sqrt[3]{{{n^3} + {n^2} - 1}} - 3\sqrt {4{n^2} + n + 1} + 5n} \right) bằng:

A.  
512- \frac{5}{{12}}
B.  
+ + \infty
C.  
- \infty
D.  
1
Câu 20: 0.25 điểm

Giá trị của D=lim(n2+2nn3+2n23)D = \lim \left( {\sqrt {{n^2} + 2n} - \sqrt[3]{{{n^3} + 2{n^2}}}} \right) bằng:

A.  
+ + \infty
B.  
- \infty
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
1
Câu 21: 0.25 điểm

Giới hạn limx+(x1)2(2x3+3x)4xx5=ab\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {2{x^3} + 3x} \right)}}{{4x - {x^5}}} = \frac{a}{b} (phân số tối giản). Giá trị của A = a2−b2

A.  
-3
B.  
-2
C.  
-1
D.  
2
Câu 22: 0.25 điểm

Cho f(x) = sinx và limxπsin  xxπ=1\mathop {\lim }\limits_{x \to {\rm{\pi }}} \frac{{\sin \;x}}{{x - {\rm{\pi }}}} = - 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  
f '(1) = ππ
B.  
f '(π) = 1
C.  
f '(π) = -1
D.  
f '(-1) = π
Câu 23: 0.25 điểm

Tìm giới hạn B=limx14x+535x+332B = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {4x + 5} - 3}}{{\sqrt[3]{{5x + 3}} - 2}}

A.  
8
B.  
6
C.  
43\frac{4}{3}
D.  
25\frac{2}{5}
Câu 24: 0.25 điểm

Tìm giới hạn A=limx04x+12x+13xA = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {4x + 1} - \sqrt[3]{{2x + 1}}}}{x}

A.  
+ + \infty
B.  
- \infty
C.  
43 \frac{4}{3}
D.  
0
Câu 25: 0.25 điểm

Tính limx1+x2x+32x1\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{\sqrt {{x^2} - x + 3} }}{{2\left| x \right| - 1}} bằng:

A.  
3
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
1
D.  
+ + \infty
Câu 26: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a. Biết SA=3aSA = \sqrt3 a và SA vuông góc (ABCD). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (SBC) Tính khoảng cách d từ H đến mặt phẳng SCD

A.  
d=315a60 d = \frac{{3\sqrt {15} a}}{{60}}
B.  
d=330a40 d = \frac{{3\sqrt {30} a}}{{40}}
C.  
d=310a20 d = \frac{{3\sqrt {10} a}}{{20}}
D.  
d=350a80 d = \frac{{3\sqrt {50} a}}{{80}}
Câu 27: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD = a, AB = 2a, BC = 3a, SA = 2a, H là trung điểm cạnh AB, SH là đường cao của hình chóp S.ABCD Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).

A.  
a307\frac{{a\sqrt {30} }}{7}
B.  
a3010\frac{{a\sqrt {30} }}{10}
C.  
a137\frac{{a\sqrt {13} }}{7}
D.  
a177\frac{{a\sqrt {17} }}{7}
Câu 28: 0.25 điểm

Cho hình chóp (S.ABCD ) có đáy ABCD là hình vuông, SB2=SC3=a\frac{{SB}}{{\sqrt 2 }} = \frac{{SC}}{{\sqrt 3 }} = a. Cạnh SA vuông góc (ABCD), khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng:

A.  
a6 \frac{a}{{\sqrt 6 }}
B.  
a3 \frac{a}{{3}}
C.  
a3 \frac{a}{{\sqrt 3 }}
D.  
a2 \frac{a}{{\sqrt 2 }}
Câu 29: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a2 AB = a\sqrt 2 . Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng (SBC)

A.  
d=a102d = \frac{{a\sqrt {10} }}{2}
B.  
d=a2d=a\sqrt2
C.  
d=2a33d = \frac{{2a\sqrt {3} }}{3}
D.  
d=a33d = \frac{{a\sqrt {3} }}{3}
Câu 30: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA=a2 SA = a\sqrt 2 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)

A.  
d = a
B.  
d=a63. d = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}.
C.  
d=a3d=a\sqrt3
D.  
d=a62. d = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AC=AD=BC=BD=a;CD=2xAC = AD = BC = BD = a;CD = 2x. Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc.

A.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
B.  
a2\frac{a}{2}
C.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
D.  
a3\frac{a}{3}
Câu 32: 0.25 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
Hai mặt ACC'A' và BDD'B' vuông góc nhau.
B.  
Bốn đường chéo AC', A'C, BD', B'D bằng nhau và bằng a3a\sqrt 3.
C.  
Hai mặt ACC'A' và BDD'B' là hai hình vuông bằng nhau.
D.  
ACBDAC \bot BD'
Câu 33: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây không đúng?

A.  
Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật.
B.  
Hai mặt (ACC'A') và (BDD'B') vuông góc nhau.
C.  
Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp.
D.  
Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 34: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC)SA \bot \left( {ABC} \right) và đáy ABC là tam giác cân ở A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
HSBH \in SB
B.  
H trùng với trọng tâm tam giác SBC.
C.  
HSCH \in SC
D.  
HSIH \in SI (I là trung điểm của BC)
Câu 35: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cạnh BC=a,AC=2a2,ACB^=450BC = a, AC = 2a\sqrt2 , \widehat{ACB} = 45^0. Cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).

A.  
2a3. \frac{{2a}}{3}.
B.  
2a
C.  
8a3. \frac{{8a}}{3}.
D.  
3a4. \frac{{3a}}{4}.
Câu 36: 0.25 điểm

Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D' ) có cạnh bằng a. Khoảng cách từ ba điểm nào sau đây đến đường chéo AC' bằng nhau ?

A.  
A′,B,C′.
B.  
B′,C′,D′.
C.  
B,C,D
D.  
A,A′,D′.
Câu 37: 0.25 điểm

Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D' ) có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng DB' bằng

A.  
a6a\sqrt6
B.  
a62 \frac{{a\sqrt 6 }}{2}
C.  
a3a\sqrt3
D.  
a63 \frac{{a\sqrt 6 }}{3}
Câu 38: 0.25 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng CD' bằng

A.  
a63 \frac{{a\sqrt 6 }}{3}
B.  
a62 \frac{{a\sqrt 6 }}{2}
C.  
a65 \frac{{a\sqrt 6 }}{5}
D.  
a
Câu 39: 0.25 điểm

Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D' ) có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng CD' bằng

A.  
a2a\sqrt2
B.  
a62 \frac{{a\sqrt 6 }}{2}
C.  
a32 \frac{{a\sqrt 3 }}{2}
D.  
a3a\sqrt3
Câu 40: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA=3a,AB=a3,BC=a6 SA = 3a, AB = a\sqrt 3 , BC = a\sqrt 6 . Khoảng cách từ B đến SC bằng

A.  
a2a\sqrt2
B.  
2a32a\sqrt3
C.  
2a
D.  
a3a\sqrt3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,258 lượt xem 61,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,376 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,099 lượt xem 59,808 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,101 lượt xem 68,425 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,074 lượt xem 60,872 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,221 lượt xem 58,261 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,801 lượt xem 65,037 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,685 lượt xem 65,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,671 lượt xem 64,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!