Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Tìm giới hạn
Tìm giới hạn
Giá tri đúng của
bằng:
bằng:
Chọn kết quả đúng của
Tìm giới hạn
Tìm giới hạn
Tính giới hạn:
Tính giới hạn:
bằng:
Cho dãy số un với . Chọn kết quả đúng của limun là:
Giá trị của bằng:
Mạnh cầm một tờ giấy và lấy kéo cắt thành 7 mảnh sau đó nhặt một trong số bảy mảnh giấy đã cắt và lại cắt thành 7 mảnh. Mạnh cứ tiếp tục cắt như vậy. Sau một hồi, Mạnh thu lại và đếm tất cả các mảnh giấy đã cắt. Hỏi kết quả nào sau đây có thể xảy ra?
Hãy xem trong lời giải của bài toán sau đây có bước nào bị sai?
Bài toán: chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, mệnh đề sau đây đúng:
A(n) : “nếu a và b là những số nguyên dương mà max{a,b} = n thì a = b”
Chứng minh :
Bước 1: A(1):”nếu a,b là những số nguyên dương mà max{a,b} = 1 thì a = b”
Mệnh đề A(1) đúng vì max{a,b} = 1 và a,b là những số nguyên dương thì a = b =1.
Bước 2: giả sử A(k) là mệnh đề đúng vơi k≥1
Bước 3: xét max{a,b} = k+1 ⇒ max{a-1,b-1} = k+ 1-1 = k
Do a(k) là mệnh đề đúng nên a- 1= b-1 ⇒ a = b ⇒ A(k+1) đúng.
Vậy A(n) đúng với mọi n ∈N*
Xét tính tăng giảm của các dãy số sau:
Xét tính bị chặn của các dãy số sau
Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
Cho cấp số cộng thỏa .Số hạng tổng quát của cấp số cộng là:
Cho cấp số cộng thỏa \left\{\begin{array}{c} u_{2}-u_{3}+u_{5}=10 \\ u_{4}+u_{6}=26 \end{array}\right.\). Tính \(S=u_{1}+u_{4}+u_{7}+\ldots+u_{2011}
Cho cấp số cộng ( u_n)\) thỏa \(\left\{\begin{array}{l} u_{5}+3 u_{3}-u_{2}=-21 \\ 3 u_{7}-2 u_{4}=-34 \end{array}\right.. Tính số hạng thứ 100 của cấp số cộng.
Cho sấp số cộng thỏa . Tính tổng của 15 số hạng đầu của cấp số cộng.
Cho cấp số cộng thỏa \left\{\begin{array}{l} u_{5}+3 u_{3}-u_{2}=-21 \\ 3 u_{7}-2 u_{4}=-34 \end{array}\right.\). Tính \(S=u_{4}+u_{5}+\ldots+u_{30}
Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính
Cho cấp số nhân . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?
Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un) có {u_4} - {u_2} = 54\) và \({u_5} - {u_3} = 108.
Với mọi , dãy số (un) nào sau đây không phải là cấp số cộng hay cấp số nhân?
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng trung trực của AC'. Thiết diện là hình gì?
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng trung trực của AC'. Diện tích thiết diện là
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) , a là một đường thẳng nằm trên (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Cho tam giác ABC có diện tích S . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn:
Cho hai vectơ \vec{a}, \vec{b}\) thỏa mãn: \(|\vec{a}|=4 ;|\vec{b}|=3 ; \vec{a} \cdot \vec{b}=10\) . Xét hai vectơ \(\bar{y}=\vec{a}-\vec{b}; \quad \vec{x}=\vec{a}-2 \vec{b}\) . Gọi α là góc giữa hai vectơ \(\vec{x}, \vec{y}. Chọn khẳng định đúng?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA = 3HD. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết rằng và đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 30o. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC) tính theo a bằng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau, . Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 60o. Khoảng cách từ M là trung điểm đoạn AB đến mặt phẳng (SCD) là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, DC. Gọi H là giao điểm của CN và DM, biết SH vuông góc (ABCD), . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBP) tính theo a bằng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a,{\rm{ }}AC = 2a,{\rm{ }}SA\) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30o. Gọi M là một điểm trên cạnh AB sao cho \(BM = 3MA. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCM) là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I với . Biết chân đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy ABCD trùng với trung điểm đoạn DI và SB hợp với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc 60o. Khoảng cách từ D đến (SBC) tính theo a bằng
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
114,258 lượt xem 61,509 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,376 lượt xem 56,189 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
111,099 lượt xem 59,808 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,101 lượt xem 68,425 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
113,074 lượt xem 60,872 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
108,221 lượt xem 58,261 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
121,685 lượt xem 65,513 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
132,289 lượt xem 71,218 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
119,671 lượt xem 64,421 lượt làm bài