Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng nhất
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hàm số f(x)=\left\{\begin{array}{ll} (x+1)^{2} & , x>1 \\ x^{2}+3 & , x<1 \\ k^{2} & , x=1 \end{array}\right.\). Tìm k để \(f(x) gián đoạn tại x=1
Cho hàm số f(x)=\left\{\begin{array}{ll} \frac{\sin 5 x}{5 x} & x \neq 0 \\ a+2 & x=0 \end{array}\right.\). Tìm a để \(f(x) liên tục tại x=0
Giới hạn dãy số là:
Tìm giới hạn
Tìm giới hạn
Tìm giới hạn
Tìm giới hạn
Tìm giới hạn
Cho dãy số có giới hạn (un ) xác định bởi \left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n+1}=\frac{u_{n}+1}{2}, n \geq 1 \end{array}\right.\). Tính \(\lim u_{n}
Cho dãy số có giới hạn (un ) xác định bởi \left\{\begin{array}{l} u_{n}=\frac{1}{2} \\ u_{n+1}=\frac{1}{2-u_{n}}, n \geq 1 \end{array}\right.\). Tính \(\lim u_{n}
Giá trị của giới hạn bằng?
Giá trị của giới hạn bằng?
Giá trị của giới hạn là?
Cấp số nhân (un) có \left\{ \begin{array}{l} {u_{20}} = 8{u_{17}}\\ {u_1} + {u_5} = 272 \end{array} \right..\) Tìm u1, biết rằng \({u_1} \le 100.
Xác định x dương để 2x - 3; x; x + 3 lập thành cấp số nhân.
Viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân. Tổng các số hạng của cấp số nhân đó là
Cho 3 số a, b, c theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết cũng theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng với công sai là s khác 0. Tính .
Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2 = 6, u4 = 24. Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
Xác định a để 3 số theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
Xác định x để 3 số theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
Xác định x để 3 số theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, ba số nào dưới đây cũng lập thành một cấp số cộng ?
Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng.
Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Cho lăng trụ tam giác A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} \text { có } \overrightarrow{A A^{\prime}}=\vec{a}, \overrightarrow{A B}=\vec{b}, \overrightarrow{A C}=\vec{c}\). Hãy phân tích (biểu thị) vectơ \(\overrightarrow{B C^{\prime}}\) qua các vectơ \(\vec{a}, \vec{b}, \vec{c}
Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây là sai?
Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?
Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Chọn khẳng định đúng?
Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và \widehat {BAC} = \widehat {BAD} = {60^0},\,\widehat {CAD} = {90^0}\). Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {IJ} ?
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC\) và \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA}\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {SB} \) và \(\overrightarrow {AC} ?
Cho hình chóp S.ABC có cạnh và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây sai?
Cho hình chóp .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, .Gọi AE; AF lần lượt là các đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết . Khẳng định nào sau đây sai?
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
114,258 lượt xem 61,509 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,376 lượt xem 56,189 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,102 lượt xem 68,425 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
113,074 lượt xem 60,872 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
108,222 lượt xem 58,261 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
120,802 lượt xem 65,037 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
121,686 lượt xem 65,513 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
132,289 lượt xem 71,218 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
119,672 lượt xem 64,421 lượt làm bài