Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho cấp số nhân (un) có . Biết u2 < 0, giá trị S5 bằng
Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = -2. Số hạng thứ sáu của (un) là:
Tổng có giá trị là:
Một cấp số nhân có số hạng đầu {u_1} = 3\), công bội q = 2. Biết \({S_n} = 765. Tìm n?
Cho dãy số : . Khẳng định nào sau đây là sai?
Cho dãy số . Khẳng định nào sau đây là sai?
Cho dãy số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho dãy số . Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho dãy số \left(u_{n}\right) \text { có } \mathrm{d}=-2 ; \mathrm{S}_{8}=72\), Tính \(u_1
Cho dãy số \left(u_{n}\right) \text { có } d=0,1 ; S_{5}=-0,5\). Tính \(u_1?
Xét tính bị chặn của các dãy số sau
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
Cho dãy số (un) xác định bởi . Khi đó u10 bằng:
Cho dãy số . khi đó công thức truy hồi của dãy là:
Cho dãy số (un) xác định bởi :
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_1} = 1}\\
{{u_{n + 1}} = {u_n} + {n^2},\;n \ge 1}
\end{array}} \right.\)
Công thức của un+1 theo n là:
Giá trị của bằng:
Giá trị của bằng:
Giá trị của bằng:
Giá trị của bằng:
Giá trị của bằng:
Tìm giới hạn
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
Tìm giới hạn
Cho hàm số f\left( x \right)\; = \left( {x + 2} \right)\;\sqrt {\frac{{x - 1}}{{{x^4} + {x^2} + 1}}} \). Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right)
Cho hai vectơ \vec{a}, \vec{b}\) thỏa mãn: \(|\vec{a}|=26 ;|\vec{b}|=28 ;|\vec{a}+\vec{b}|=48\). Độ dài vectơ \(\vec{a}-\vec{b}bằng?
Trong không gian cho tam giác ABC . Tìm M sao cho giá trị của biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Trong không gian cho tam giác ABC có trọng tâm G . Chọn hệ thức đúng?
Cho tứ diện ABCD . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn
Cho hai vectơ \vec{a}, \vec{b}\) thỏa mãn: \(|\vec{a}|=4 ;|\vec{b}|=3 ;|\vec{a}-\vec{b}|=4\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\vec{a}, \vec{b}. Chọn khẳng định đúng?
Cho tứ diện ABCD có , ( I J , lần lượt là trung điểm của BC và AD ). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là :
Cho tứ diện ABCD với A C=\frac{3}{2} A D, \widehat{C A B}=\widehat{D A B}=60^{\circ}, C D=A D\). Gọi \(\varphi là góc giữa AB và CD . Chọn khẳng định đúng ?
Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Góc giữa AO và CD bằng bao nhiêu ?
Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó bằng
Cho hình chóp S.ABC có S A=S B=S C \text { và } \widehat{A S B}=\widehat{B S C}=\widehat{C S A}\) . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow{S A} \text { và } \overrightarrow{B C} ?
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa BB' và AC bằng
Cho hình lập phương . Góc giữa AC và DA1 là?
Cho tứ diện ABCD có A B=A C=A D \text { và } \widehat{B A C}=\widehat{B A D}=60^{0}\) . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow{A B} \text { và } \overrightarrow{C D} ?
Cho \vec{a}=3, \vec{b}=5\) góc giữa \(\vec{a} \text { và } \vec{b} và bằng 120o. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC ' có chung cạnh AB và nằm trong hai
mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh A C, C B, B C^{\prime} \text { và } C^{\prime} A\) . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow{A B} \text { và } \overrightarrow{C C^{\prime}} ?
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
114,258 lượt xem 61,509 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,376 lượt xem 56,189 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
111,099 lượt xem 59,808 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,101 lượt xem 68,425 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
113,074 lượt xem 60,872 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
108,221 lượt xem 58,261 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
120,802 lượt xem 65,037 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
132,289 lượt xem 71,218 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
119,672 lượt xem 64,421 lượt làm bài