thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tam giác ABC có ba góc \hat A,\hat B,\hat C\) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và \(\hat C= 5\hat A\) . Xác định số đo các góc \(\hat A,\hat B,\hat C

A.  
amp;{A^=10B^=120C^=50\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} \hat A=10^{\circ} \\ \hat B=120^{\circ} \\ \hat C=50^{\circ} \end{array}\right. \end{aligned}
B.  
{A^=15B^=105C^=60\left\{\begin{array}{l} \hat A=15^{\circ} \\ \hat B=105^{\circ} \\ \hat C=60^{\circ} \end{array}\right.
C.  
amp;{A^=50B^=60C^=25\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} \hat A=5^{0} \\ \hat B=60^{\circ} \\ \hat C=25^{\circ} \end{array}\right. \end{aligned}
D.  
{A^=20B^=60C^=100\left\{\begin{array}{l} \hat A=20^{\circ} \\ \hat B=60^{\circ} \\ \hat C=100^{\circ} \end{array}\right.
Câu 2: 0.25 điểm

Cho cấp số cộng (u_n)\) có công sai d>0; \(\left\{\begin{array}{l} u_{31}+u_{34}=11 \\ u_{31}^{2}+u_{34}^{2}=101 \end{array}\right.. Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.

A.  
un=3n9u_{n}=3 n-9
B.  
un=3n2u_{n}=3 n-2
C.  
un=3n92u_{n}=3 n-92
D.  
un=3n66u_{n}=3 n-66
Câu 3: 0.25 điểm

Cho cấp số cộng (u_n)\) thỏa mãn \(\left\{\begin{array}{l} u_{7}-u_{3}=8 \\ u_{2} \cdot u_{7}=75 \end{array}\right.\). Tìm \(u_{1}, d?

A.  
{d=2u1=2,u1=17\left\{\begin{array}{l}d=2 \\ u_{1}=2, u_{1}=-17\end{array}\right.
B.  
{d=2u1=3,u1=7\left\{\begin{array}{l}d=2 \\ u_{1}=3, u_{1}=-7\end{array}\right.
C.  
{d=2u1=3,u1=17\left\{\begin{array}{l}d=2 \\ u_{1}=-3, u_{1}=-17\end{array}\right.
D.  
{d=2u1=3,u1=17\left\{\begin{array}{l}d=2 \\ u_{1}=3, u_{1}=-17\end{array}\right.
Câu 4: 0.25 điểm

Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp số nhân. Biết tổng số hạng đầu và cuối là 37, tổng hai số hạng giữa là 36, tìm bốn số đó.

A.  
b=15, c=20, d=25, a=12
B.  
b=16, c=20, d=25, a=12
C.  
b=15, c=25, d=25, a=12
D.  
b=16, c=20, d=25, a=18
Câu 5: 0.25 điểm

Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng -9 và tổng các bình phương của chúng bằng 29.

A.  
1; 2; 3
B.  
-4; -3; -2
C.  
-2; -1; 0
D.  
-3; -2; -1
Câu 6: 0.25 điểm

Cho cấp số nhân {u_1} = - 1\), \({u_6} = 0,00001. Khi đó q và số hạng tổng quát là

A.  
q=110,un=110n1q = \frac{1}{{10}},{u_n} = \frac{{ - 1}}{{{{10}^{n - 1}}}}
B.  
q=110,un=10n1q = \frac{{ - 1}}{{10}},{u_n} = - {10^{n - 1}}
C.  
q=110,un=(1)n10n1q = \frac{{ - 1}}{{10}},{u_n} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{{10}^{n - 1}}}}
D.  
q=110,un=110n1q = \frac{1}{{10}},{u_n} = \frac{1}{{{{10}^{n - 1}}}}
Câu 7: 0.25 điểm

Cho ba số x, 5, 3y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x, 3, 3y theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì |3y - x| bằng?

A.  
8
B.  
6
C.  
9
D.  
10
Câu 8: 0.25 điểm

Cho ba số x; 5; 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x; 4; 2y theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì |x - 2y| bằng

A.  
|x - 2y| = 8
B.  
|x - 2y| = 9
C.  
|x - 2y| = 6
D.  
|x - 2y| = 10
Câu 9: 0.25 điểm

Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu tiên đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi tiền đặt lần trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khách đó thắng hay thua bao nhiêu?

A.  
Thắng 20000 đồng
B.  
Hòa vốn
C.  
Thua 20000 đồng
D.  
Thua 40000 đồng
Câu 10: 0.25 điểm

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = -3 và công bội q=23q = \frac{2}{3}. Số hạng thứ năm của (un) là

A.  
2716\frac{{27}}{{16}}
B.  
1627\frac{{16}}{{27}}
C.  
2716 - \frac{{27}}{{16}}
D.  
1627 - \frac{{16}}{{27}}
Câu 11: 0.25 điểm

Giá trị của giới hạn lim(11.2+12.3++1n(n+1))\lim \left(\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\ldots+\frac{1}{n(n+1)}\right) là?

A.  
0,5
B.  
0
C.  
1
D.  
-1
Câu 12: 0.25 điểm

Giá trị của giới hạn lim(1+3+5++(2n+1)3n2+4)\lim \left(\frac{1+3+5+\cdots+(2 n+1)}{3 n^{2}+4}\right) bằng?

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
0
C.  
1
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 13: 0.25 điểm

Giá trị của giới hạn lim(1n2+2n2++n1n2)\lim \left(\frac{1}{n^{2}}+\frac{2}{n^{2}}+\ldots+\frac{n-1}{n^{2}}\right)

A.  
0
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
14\frac{1}{4}
Câu 14: 0.25 điểm

Giá trị của giới hạn lim12+1+32++n2n2+1\lim \frac{\frac{1}{2}+1+\frac{3}{2}+\ldots+\frac{n}{2}}{n^{2}+1} bằng?

A.  
18\frac{1}{8}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
1
D.  
14\frac{1}{4}
Câu 15: 0.25 điểm

Cho dãy số (un) với un=2+(2)2++(2)n\left(u_{n}\right) \text { với } u_{n}=\sqrt{2}+(\sqrt{2})^{2}+\ldots+(\sqrt{2})^{n} Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.  
limun=\lim u_{n}=-\infty
B.  
limun=212\lim u_{n}=\frac{\sqrt{2}}{1-\sqrt{2}}
C.  
limun=+\lim u_{n}=+\infty
D.  
Khoˆng toˆˋn tại limun\text{Không tồn tại }\lim u_{n}
Câu 16: 0.25 điểm

Tìm giới hạn D=limx0x+1312x+11D=\lim\limits _{x \rightarrow 0} \frac{\sqrt[3]{x+1}-1}{\sqrt{2 x+1}-1}

A.  
++\infty
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
0
D.  
-\infty
Câu 17: 0.25 điểm

Tìm giới hạn C=limx32x+33x24x+3C=\lim\limits _{x \rightarrow 3} \frac{\sqrt{2 x+3}-3}{x^{2}-4 x+3}

A.  
++\infty
B.  
-\infty
C.  
16\frac{1}{6}
D.  
1
Câu 18: 0.25 điểm

Tìm giới hạn B=limx1x43x2+2x3+2x3B=\lim \limits_{x \rightarrow 1} \frac{x^{4}-3 x^{2}+2}{x^{3}+2 x-3}

A.  
++\infty
B.  
25-\frac{2}{5}
C.  
0
D.  
-\infty
Câu 19: 0.25 điểm

Tìm giới hạn A=limx22x25x+2x38A=\lim\limits _{x \rightarrow 2} \frac{2 x^{2}-5 x+2}{x^{3}-8}

A.  
++\infty
B.  
-\infty
C.  
14\frac{1}{4}
D.  
0
Câu 20: 0.25 điểm

Tìm giới hạn L=limx0(1+x2+x)n(1+x2x)nx:L=\lim\limits _{x \rightarrow 0} \frac{\left(\sqrt{1+x^{2}}+x\right)^{n}-\left(\sqrt{1+x^{2}}-x\right)^{n}}{x}:

A.  
++\infty
B.  
-\infty
C.  
2n
D.  
0
Câu 21: 0.25 điểm

Cho hàm số f(x)={x38x2 khi x2mx+1 khi x=2f(x)=\left\{\begin{array}{l} \frac{x^{3}-8}{x-2} \text { khi } x \neq 2 \\ m x+1 \text { khi } x=2 \end{array}\right.. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 2.

A.  
m=112m=\frac{11}{2}
B.  
m=132m=\frac{13}{2}
C.  
m=152m=\frac{15}{2}
D.  
m=172m=\frac{17}{2}
Câu 22: 0.25 điểm

Cho hàm số f(x)={3x+2 khi xlt;1x21 khi x1f(x)=\left\{\begin{array}{l} 3 x+2 \text { khi } x<-1 \\ x^{2}-1 \text { khi } x \geq-1 \end{array}\right.. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A.  
f(x) liên tục trên amp;R\begin{aligned} &\mathbb{R} \end{aligned}
B.  
f(x) liên tục trên (;1](-\infty ;-1]
C.  
f(x) liên tục trên [1;+)[-1 ;+\infty)
D.  
f(x) liên tục tại x=1
Câu 23: 0.25 điểm

Cho hàm số \begin{equation} f(x)=\frac{x-2}{x^{2}-3 x+2} \end{equation} . Hàm số liên tục trên

A.  
(;1) vaˋ (1;+)(-\infty ; 1) \text { và }(1 ;+\infty)
B.  
R
C.  
(;2) vaˋ (2;+)\begin{array}{l} (-\infty ; 2) \text { và }(2 ;+\infty) \end{array}
D.  
(;1),(1;2) vaˋ (2;+)(-\infty ; 1),(1 ; 2) \text { và }(2 ;+\infty)
Câu 24: 0.25 điểm

Cho hàm số \begin{equation} f(x)=\frac{x^{2}+1}{x^{2}+5 x+6} \end{equation}. Hàm số f (x) liên tục trên khoảng nào sau đây?

A.  
B.  
(2;3)
C.  
(-3;2)
D.  
(3;+)(-3 ;+\infty)
Câu 25: 0.25 điểm

Hàm số y=f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

Hình ảnh

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 26: 0.25 điểm

Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:GS+GA+GB+GC+GD=0\overrightarrow{G S}+\overrightarrow{G A}+\overrightarrow{G B}+\overrightarrow{G C}+\overrightarrow{G D}=\overrightarrow{0}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
G,S,O khoˆng thẳng haˋng.G, S, O\text{ không thẳng hàng.}
B.  
GS=4OG\overrightarrow{G S}=4 \overrightarrow{O G}
C.  
GS=5OG\overrightarrow{G S}=5 \overrightarrow{O G}
D.  
GS=3OG\overrightarrow{G S}=3 \overrightarrow{O G}
Câu 27: 0.25 điểm

Trong các kết quả sau đây, kết quả nào đúng? Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh a . Ta có AB ABEG\overrightarrow {A B} \cdot \overrightarrow{E G} bằng:

A.  
a2a^{2}
B.  
a2a \sqrt{2}
C.  
a3a \sqrt{3}
D.  
a22\frac{a \sqrt{2}}{2}
Câu 28: 0.25 điểm

Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC'D' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O'. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {OO'} ?

A.  
60o
B.  
45o
C.  
120o
D.  
90o
Câu 29: 0.25 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB=a,BD=3aA B=a, B D=3 a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Biết AC vuông góc với BD . Tính MN

A.  
MN=a63M N=\frac{a \sqrt{6}}{3}
B.  
MN=a102M N=\frac{a \sqrt{10}}{2}
C.  
MN=2a33M N=\frac{2 a \sqrt{3}}{3}
D.  
MN=3a22M N=\frac{3 a \sqrt{2}}{2}
Câu 30: 0.25 điểm

Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABCC' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC,CB,BC vaˋ CAA C, C B, B C^{\prime} \text { và } C^{\prime} A . Tứ giác MNPQ là hình gì?

A.  
Hình bình hành.
B.  
Hình chữ nhật.
C.  
Hình vuông.
D.  
Hình thang.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD . Mặt phẳng (P) song song với AB và CD lần lượt cắt BC,DB,AD,AC tại M,N,P,QB C, D B, A D, A C \text { tại } M, N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?

A.  
Hình thang.
B.  
Hình bình hành.
C.  
Hình chữ nhật.
D.  
Tứ giác không phải là hình thang.
Câu 32: 0.25 điểm

Cho hình hộp ABCDABCDA B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime} có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?

A.  
ACBDA^{\prime} C^{\prime} \perp B D
B.  
BBBDB B^{\prime} \perp B D
C.  
ABDCA^{\prime} B \perp D C^{\prime}
D.  
BCADB C^{\prime} \perp A^{\prime} D
Câu 33: 0.25 điểm

Cho tứ diện ABCD . Gọi M N , lần lượt là trung điểm các cạnh BC và AD . Cho biết AB=CD=2a vaˋ MN=a3A B=C D=2 a \text { và } M N=a \sqrt{3}. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD?

A.  
(AB,CD^)=300(\widehat{A B, C D})=30^{0}
B.  
(AB,CD^)=450(\widehat{A B, C D})=45^{0}
C.  
(AB,CD)^=60\widehat{(A B, C D)}=60^{\circ}
D.  
(AB,CD)^=90\widehat{(A B, C D)}=90^{\circ}
Câu 34: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau. Hình chiếu H của S trên ( ABC) là:

A.  
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
B.  
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C.  
Trọng tâm tam giác ABC.
D.  
Giao điểm hai đường thẳng AC và BD.
Câu 35: 0.25 điểm

Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.  
Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy đó.
B.  
Tất cả những cạnh của hình chóp đều bằng nhau.
C.  
Đáy của hình chóp đều là miền đa giác đều.
D.  
Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân
Câu 36: 0.25 điểm

Cho hình chóp S . A B C D \text { có } S A \perp(A B C D) \text { và } \Delta A B C\) vuông ở B , AH là đường cao của \(\Delta S A B . . Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
SABCS A \perp B C
B.  
AHBCA H \perp B C
C.  
AHACA H \perp A C
D.  
AHSCA H \perp S C
Câu 37: 0.25 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB=AC vaˋ DB=DCA B=A C \text { và } D B=D C . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
AB(ABC)A B \perp(A B C)
B.  
ACBDA C \perp B D
C.  
CD(ABD)C D \perp(A B D)
D.  
BCADB C \perp A D
Câu 38: 0.25 điểm

Hình hộp ABCD.A'B'C'D' là hình hộp gì nếu tứ diện AA'B'D' có các cạnh đối vuông góc.

A.  
Hình lập phương.
B.  
Hình hộp tam giác.
C.  
Hình hộp thoi.
D.  
Hình hộp tứ giác.
Câu 39: 0.25 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
Nếu hình hộp có hai mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
B.  
Nếu hình hộp có năm mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
C.  
Nếu hình hộp có bốn mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
D.  
Nếu hình hộp có ba mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
Câu 40: 0.25 điểm

Trong lăng trụ đều, khẳng định nào sau đây sai?

A.  
Đáy là đa giác đều.
B.  
Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C.  
Các cạnh bên là những đường cao.
D.  
Các mặt bên là những hình bình hành.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,258 lượt xem 61,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,376 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,099 lượt xem 59,808 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,101 lượt xem 68,425 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,074 lượt xem 60,872 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,221 lượt xem 58,261 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,802 lượt xem 65,037 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,685 lượt xem 65,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,289 lượt xem 71,218 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!