Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Giá trị của bằng:
Cho . Chọn mệnh đề đúng:
Tính
Giá trị của bằng
Cho dãy số ({u_n})\) với \({u_n} = (n - 1)\sqrt {\dfrac{{2n + 2}}{{{n^4} + {n^2} - 1}}} \). Chọn kết quả đúng của \(\lim {u_n} là
bằng
Giá trị của bằng
Tính giới hạn sau:
Chọn đáp án đúng: Với c, k là các hằng số và k nguyên dương thì:
bằng
Tính giới hạn sau:
Cho phương trình . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Tìm a để hàm số f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{5a{x^2} + 3x + 2a + 1}\\{1 + x + \sqrt {{x^2} + x + 2} }\end{array}} \right.\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{x < 0}\end{array}\)có giới hạn khi \(x \to 0
Tìm giới hạn
Tìm giới hạn
Tính bằng?
Cho cấp số nhân . Khi đó:
Cho hàm số . Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
Cho hàm số f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {2x + 8} - 2}}{{\sqrt {x + 2} }}}\\0\end{array}} \right.\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{x > - 2}\\{x = - 2}\end{array}. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(1)
(2) liên tục tại x = -2
(3) gián đoạn tại x = -2
Cho hàm sốf(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{(x + 1)}^2}\,\,}\\{{x^2} + 3\,\,}\\{{k^2}}\end{array}} \right.\begin{array}{*{20}{c}}{,x > 1}\\{,x < 1}\\{,x = 1}\end{array}\). Tìm k để \(f(x) gián đoạn tại x = 1
Cho hàm sốf(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{{x^2} - 3x + 2}}{{\sqrt {x - 1} }} + 2\,\,\,,\,x > 1}\\{3{x^2} + x - 1\,\,\,\,\,,x \le 1}\end{array}} \right.\,\,. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
Tìm giới hạn
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
(1) f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) liên tục trên \(\mathbb{R}
(2) f(x) = \dfrac{{\sin x}}{x}\) có giới hạn khi \(x \to 0
(3) liên tục trên đoạn [-3;3]
Tìm giới hạn
Cho tứ diện EFKI. G là trọng tâm của tam giác KIE. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Tìm mệnh đề đúng.
Tìm mệnh đề đúng.
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BD, BC, CD. Bộ ba vec tơ không đồng phẳng là:
Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc . Đường vuông góc chung của AB và CD là:
Cho hình chóp S. ABCD có BACD là hình vuông và . Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tam giác SOD là:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng nhau và . Diện tích tứ giác A’B’C’D’ là:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a và góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng . Tan của góc giữa mặt bên và mặt đay bằng:
Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc . Mặt phẳng (ABD) vuông góc với mặt phẳng nào cua tứ diện ?
Cho hình hộp MNPQ.M’N’P’Q’. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Cho tứ diện ABCD, O là trọng tâm tam giác BCD. Tìm mệnh đề đúng.
Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P) , trong đó . Mệnh đề nào sau đây là sai ?
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Điều kiện cần và đủ để ba vec tơ không đồng phẳng là:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’BD) là:
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
114,258 lượt xem 61,509 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,376 lượt xem 56,189 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
111,099 lượt xem 59,808 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
113,074 lượt xem 60,872 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
108,222 lượt xem 58,261 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
120,802 lượt xem 65,037 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
121,686 lượt xem 65,513 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
132,289 lượt xem 71,218 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
119,672 lượt xem 64,421 lượt làm bài