thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Cho hàm số f(x)={x31x1amp; khi x113amp; khi x=1f(x)=\left\{\begin{array}{ll} \frac{\sqrt[3]{x}-1}{x-1} & \text { khi } x \neq 1 \\ \frac{1}{3} & \text { khi } x=1 \end{array}\right. . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A.  
Hàm số liên tục tại x =1
B.  
Hàm số liên tục tại mọi điểm
C.  
Hàm số không liên tục tại tại x =1
D.  
Tấ cả đều sai
Câu 2: 0.25 điểm

Cho hàm số f(x)={x+1+x13xamp; khi x02amp; khi x=0f(x)=\left\{\begin{array}{ll} \frac{x+1+\sqrt[3]{x-1}}{x} & \text { khi } x \neq 0 \\ 2 & \text { khi } x=0 \end{array}\right.. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A.  
Hàm số liên tục tại x0=0.x_{0}=0.
B.  
Hàm số liên tục tại mọi điểm như gián đoạn tại x0=0.x_{0}=0.
C.  
Hàm số không liên tục tại x0=0x_{0}=0
D.  
Tất cả đều sai
Câu 3: 0.25 điểm

Cho hàm số f(x)={x+x+2x+1amp; khi xgt;12x+3amp; khi x1f(x)=\left\{\begin{array}{ll} \frac{x+\sqrt{x+2}}{x+1} & \text { khi } x>-1 \\ 2 x+3 & \text { khi } x \leq-1 \end{array}\right.. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A.  
Hàm số liên tục tại tại tại x0=1x_{0}=-1
B.  
Hàm số liên tục tại mọi điểm
C.  
Hàm số không liên tục tại tạix0=1x_{0}=-1
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 4: 0.25 điểm

Chọn giá trị f (0) để các hàm số f(x)=2x+8323x+42f(x)=\frac{\sqrt[3]{2 x+8}-2}{\sqrt{3 x+4}-2} liên tục tại điểm x=0.

A.  
1
B.  
2
C.  
29\frac{2}{9}
D.  
19\frac{1}{9}
Câu 5: 0.25 điểm

Chọn giá trị f (0) để các hàm số f(x)=2x+11x(x+1)f(x)=\frac{\sqrt{2 x+1}-1}{x(x+1)} liên tục tại điểm x=0

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 6: 0.25 điểm

 Tıˋm giới hạn B=limx0cos2xcos3xx(sin3xsin4x) : \text { Tìm giới hạn } B=\lim \limits_{x \rightarrow 0} \frac{\cos 2 x-\cos 3 x}{x(\sin 3 x-\sin 4 x)} \text { : }

A.  
++\infty
B.  
1
C.  
52 \frac{5}{2}
D.  
-\infty
Câu 7: 0.25 điểm

Tìm giới hạn A=limx01cos2x2sin3x2A=\lim\limits _{x \rightarrow 0} \frac{1-\cos 2 x}{2 \sin \frac{3 x}{2}}

A.  
++\infty
B.  
1
C.  
0
D.  
-\infty
Câu 8: 0.25 điểm

Tìm giới hạn B=limx01cosxcos2xcos3xx2B=\lim\limits _{x \rightarrow 0} \frac{1-\cos x \cdot \cos 2 x \cdot \cos 3 x}{x^{2}}

A.  
++\infty
B.  
-\infty
C.  
3
D.  
0
Câu 9: 0.25 điểm

Tìm giới hạn A=limx01+sinmxcosmx1+sinnxcosnxA=\lim\limits _{x \rightarrow 0} \frac{1+\sin m x-\cos m x}{1+\sin n x-\cos n x}

A.  
++\infty
B.  
mn\frac{m}{n}
C.  
0
D.  
-\infty
Câu 10: 0.25 điểm

Tính giới hạn A=limx01cosaxx2:A=\lim\limits _{x \rightarrow 0} \frac{1-\cos a x}{x^{2}}:

A.  
++\infty
B.  
0
C.  
1
D.  
a2\frac{a}{2}
Câu 11: 0.25 điểm

 Bieˆˊt ra˘ˋng limn+n2+1n2n2=asinπ4+b. Tıˊnh S=a3+b3\text { Biết rằng } \lim \frac{n+\sqrt{n^{2}+1}}{\sqrt{n^{2}-n}-2}=a \sin \frac{\pi}{4}+b . \text { Tính } S=a^{3}+b^{3}

A.  
1
B.  
0
C.  
8
D.  
-10
Câu 12: 0.25 điểm

Kết quả của giới hạn limn+14n+1+n\lim \frac{\sqrt{n+1}-4}{\sqrt{n+1}+n}

A.  
12\frac{1}{2}
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 13: 0.25 điểm

Kết quả của giới hạn lim2n+32n+5\lim \frac{\sqrt{2 n+3}}{\sqrt{2 n}+5} là?

A.  
52.\begin{array}{lll} \frac{5}{2} . \end{array}
B.  
57.\frac{5}{7} .
C.  
+.+\infty .
D.  
1
Câu 14: 0.25 điểm

Kết quả của giới hạn limn2+2n+13n4+2\lim \frac{-n^{2}+2 n+1}{\sqrt{3 n^{4}+2}} là?

A.  
23.-\frac{2}{3} .
B.  
12.\frac{1}{2} .
C.  
33.-\frac{\sqrt{3}}{3} .
D.  
12 . -\frac{1}{2} \text { . }
Câu 15: 0.25 điểm

Kết quả của giới hạn lim9n2n+14n2\lim \frac{\sqrt{9 n^{2}-n+1}}{4 n-2} bằng

A.  
23\frac{2}{3}
B.  
34\frac{3}{4}
C.  
0
D.  
1
Câu 16: 0.25 điểm

Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con.

A.  
10
B.  
11
C.  
26
D.  
50
Câu 17: 0.25 điểm

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn: {u1+u2+u3=13u4u1=26\left\{ \begin{array}{l} {u_1} + {u_2} + {u_3} = 13\\ {u_4} - {u_1} = 26 \end{array} \right.. Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân (un) là

A.  
S8=3280{S_8} = 3280
B.  
S8=9841{S_8} = 9841
C.  
S8=3820{S_8} = 3820
D.  
S8=1093{S_8} = 1093
Câu 18: 0.25 điểm

Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là 12\frac{1}{2}, số hạng thứ tư là 32 và số hạng cuối là 2048?

A.  
13652\frac{{1365}}{2}
B.  
54162\frac{{5416}}{2}
C.  
54612\frac{{5461}}{2}
D.  
218452\frac{{21845}}{2}
Câu 19: 0.25 điểm

Cho cấp số nhân (un) có u1 = -1 công bội là số hạng thứ mấy của (un) ?

A.  
Số hạng thứ 2018
B.  
Số hạng thứ 2017
C.  
Số hạng thứ 2019
D.  
Số hạng thứ 2020
Câu 20: 0.25 điểm

Cho cấp số nhân (un), biết u1=1;u4=64{u_1} = 1;{u_4} = 64. Tính công bội q của cấp số nhân.

A.  
q = 21
B.  
q=±4q = \pm 4
C.  
q = 4
D.  
q=22q = 2\sqrt 2
Câu 21: 0.25 điểm

Số hạng đầu tiên của cấp số cộng dương (un) thoả mãn :

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_7} - {u_3} = 8}\\
{{u_2}{u_7} = 75}
\end{array}} \right.\)

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 22: 0.25 điểm

Công sai của cấp số cộng (un) thoả mãn : \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_1} + {u_5} - {u_3} = 10}\\
{{u_1} + {u_6} = 17}
\end{array}} \right.\) là

A.  
0
B.  
-1
C.  
-2
D.  
-3
Câu 23: 0.25 điểm

Tìm m để phương trình x33x29x+m=0x^{3}-3 x^{2}-9 x+m=0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng

A.  
m = 16
B.  
m = 11
C.  
m = 13
D.  
m = 12
Câu 24: 0.25 điểm

Tìm x, y biết các số lập thành cấp số nhân.

A.  
(x;y)=(3;32);(3;32)(x ; y)=\left(-\sqrt{3} ; \frac{3}{2}\right) ;\left(\sqrt{3} ; \frac{\sqrt{3}}{2}\right)
B.  
(x;y)=(3;32);(3;32)(x ; y)=\left(\sqrt{3} ;-\frac{\sqrt{3}}{2}\right) ;\left(-\sqrt{3} ;-\frac{\sqrt{3}}{2}\right)
C.  
(x;y)=(3;32);(3;32)(x ; y)=\left(\sqrt{3} ; \frac{\sqrt{3}}{2}\right) ;\left(\sqrt{3} ; \frac{\sqrt{3}}{2}\right)
D.  
(x;y)=(3;32);(3;32)(x ; y)=\left(-\sqrt{3} ;-\frac{\sqrt{3}}{2}\right) ;\left(\sqrt{3} ; \frac{\sqrt{3}}{2}\right)
Câu 25: 0.25 điểm

Tìm x biết x2+1,x2,13xx^{2}+1, x-2,1-3 x lập thành cấp số cộng .

A.  
x=4, x=3
B.  
x=2, x=3
C.  
x=2, x=5
D.  
x=2, x=1
Câu 26: 0.25 điểm

Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.  
sinφ=26\sin \varphi = \frac{2}{{\sqrt 6 }}
B.  
φ=600\varphi = {60^0}
C.  
sinφ=36\sin \varphi = \frac{3}{{\sqrt 6 }}
D.  
φ=300\varphi = {30^0}
Câu 27: 0.25 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AB = c, AC = b, cạnh bên AA' = h. Mặt phẳng (P) đi qua A' và vuông góc với B'C.Thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (P) có hình:

A.  
h1 và h2
B.  
h2 và h3
C.  
h2
D.  
h1
Câu 28: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = b, CC' = c. Độ dài đường chéo AC' là

A.  
AC=a2+b2+c2AC' = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}
B.  
AC=a2+b2+c2AC' = \sqrt { - {a^2} + {b^2} + {c^2}}
C.  
AC=a2+b2c2AC' = \sqrt {{a^2} + {b^2} - {c^2}}
D.  
AC=a2b2+c2AC' = \sqrt {{a^2} - {b^2} + {c^2}}
Câu 29: 0.25 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc (IJ, CD) bằng:

A.  
90o
B.  
45o
C.  
30o
D.  
60o
Câu 30: 0.25 điểm

Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b.
B.  
Nếu a // b và .
C.  
Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b.
D.  
Nếu a và b cùng nằm trong mp (α) (\alpha) thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a,IJ=a32AB = CD = a,IJ = \frac{{a\sqrt 3 }}{2} (I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu?

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 32: 0.25 điểm

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Giả sử tam giác AB'C và A'DC' đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D là góc nào sau đây?

A.  
BDB^\widehat {BDB'}
B.  
ABC^\widehat {AB'C}
C.  
DBB^\widehat {DB'B}
D.  
DAC^\widehat {DA'C'}
Câu 33: 0.25 điểm

Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu?

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 34: 0.25 điểm

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mp (ABC) . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:

A.  
H là trực tâm ΔABC\Delta A B C
B.  
H là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC\Delta A B C
C.  
1OH2=1OA2+1OB2+1OC2\frac{1}{O H^{2}}=\frac{1}{O A^{2}}+\frac{1}{O B^{2}}+\frac{1}{O C^{2}}
D.  
CH là đường cao của ΔABC\Delta A B C
Câu 35: 0.25 điểm

Cho tứ diện SABC thoả mãn ta có điểm H là:

A.  
Trực tâm.
B.  
Tâm đường tròn nội tiếp.
C.  
Trọng tâm.
D.  
Tâm đường tròn ngoại tiếp.
Câu 36: 0.25 điểm

Cho hình chóp S ABC . có cạnh SA(ABC)S A \perp(A B C) và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây có thể sai ?

A.  
CHAKC H \perp A K
B.  
CHSBC H \perp S B
C.  
CHSAC H \perp S A
D.  
AKSBA K \perp S B
Câu 37: 0.25 điểm

Cho tứ diện ABCD . Đặt AB=a,AC=b,AD=c\overrightarrow{A B}=\vec{a}, \overrightarrow{A C}=\vec{b}, \overrightarrow{A D}=\vec{c},gọi M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
amp;DM=12(a+b2c)\begin{aligned} &\overrightarrow{D M}=\frac{1}{2}(\vec{a}+\vec{b}-2 \vec{c}) \end{aligned}
B.  
DM=12(2a+b+c)\overrightarrow{D M}=\frac{1}{2}(-2 \vec{a}+\vec{b}+\vec{c})
C.  
amp;DM=12(a2b+c)\begin{aligned} &\overrightarrow{D M}=\frac{1}{2}(\vec{a}-2 \vec{b}+\vec{c}) \end{aligned}
D.  
DM=12(a+2bc)\overrightarrow{D M}=\frac{1}{2}(\vec{a}+2 \vec{b}-\vec{c})
Câu 38: 0.25 điểm

Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ MN=k(AD+BC)\overrightarrow{M N}=k(\overrightarrow{A D}+\overrightarrow{B C})

A.  
k = 1
B.  
k = 2
C.  
k=12k=\frac{1}{2}
D.  
k=13k=\frac{1}{3}
Câu 39: 0.25 điểm

Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x=AB;y=AC;z=AD\vec{x}=\overrightarrow{A B} ; \vec{y}=\overrightarrow{A C} ; \vec{z}=\overrightarrow{A D} . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
AG=13(x+y+z)\overrightarrow{A G}=\frac{1}{3}(\vec{x}+\vec{y}+\vec{z})
B.  
AG=13(x+y+z)\overrightarrow{A G}=-\frac{1}{3}(\vec{x}+\vec{y}+\vec{z})
C.  
AG=23(x+y+z)\overrightarrow{A G}=\frac{2}{3}(\vec{x}+\vec{y}+\vec{z})
D.  
AG=23(x+y+z)\overrightarrow{A G}=-\frac{2}{3}(\vec{x}+\vec{y}+\vec{z})
Câu 40: 0.25 điểm

Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt AB=b,AC=c,AD=d\overrightarrow{A B}=\vec{b}, \overrightarrow{A C}=\vec{c}, \overrightarrow{A D}=\vec{d}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
MP=12(c+dˉ+b)\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\bar{d}+\vec{b})
B.  
MP=12(dˉ+bc)\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\bar{d}+\vec{b}-\vec{c})
C.  
MP=12(c+bd)\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\vec{b}-\vec{d})
D.  
MP=12(c+dˉb)\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\bar{d}-\vec{b})

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,365 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,211 lượt xem 58,261 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,845 lượt xem 74,214 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

127,091 lượt xem 68,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

132,279 lượt xem 71,218 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

111,089 lượt xem 59,808 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,066 lượt xem 60,872 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

114,249 lượt xem 61,509 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

119,658 lượt xem 64,421 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!