thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho x + 90 = 198?

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 2: 1 điểm

Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x - 11 = - 99?

A.  
x = 88
B.  
x = -88
C.  
x = 101
D.  
x = 111
Câu 3: 1 điểm

Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x - 8 = 20?

A.  
x=12
B.  
x=160
C.  
x=28
D.  
x=−28
Câu 4: 1 điểm

Tìm x biết x + 17 = 8

A.  
x=−9
B.  
x=18
C.  
x=−18
D.  
x=25
Câu 5: 1 điểm

Tìm x biết x + 7 = 4

A.  
x=11
B.  
x=−3
C.  
x=−11
D.  
x=3
Câu 6: 1 điểm

Tính tổng S = 1 - 2 + 3- 4 + ... + 2017 - 2018

A.  
S = -1006
B.  
S = -1007
C.  
S = -1008
D.  
S = -1009
Câu 7: 1 điểm

Giá trị của x thỏa mãn 2(x - 5) < 0 là:

A.  
x = 4
B.  
x = 5
C.  
x = 6
D.  
x = 7
Câu 8: 1 điểm

Tính giá trị của biểu thức x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 tại x = -7

A.  
– 30
B.  
30
C.  
– 45
D.  
45
Câu 9: 1 điểm

Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là:

A.  
-200000
B.  
-2000000
C.  
200000
D.  
-100000
Câu 10: 1 điểm

Chọn câu trả lời đúng:

A.  
-365.366 = 1
B.  
-365.366 < 1
C.  
-365.366 = -1
D.  
-365.366 > 1
Câu 11: 1 điểm

Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:

A.  
Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương
B.  
Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm
C.  
Nếu a.b = 0 thì a = 0 và b = 0
D.  
Nếu a.b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu
Câu 12: 1 điểm

Tích (-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3) bằng:

A.  
38
B.  
-37
C.  
37
D.  
(-3)8
Câu 13: 1 điểm

Khi x = 12, giá trị của biểu thức (x - 8).(x + 7) là số nào trong bốn số sau:

A.  
-100
B.  
-96
C.  
-196
D.  
100
Câu 14: 1 điểm
A.  
(-19).(-7) > 0
B.  
3.(-121) < 0
C.  
45.(-11) < -500
D.  
46.(-11) < -500
Câu 15: 1 điểm

Chọn câu đúng

A.  
(-20).(-5) = -100
B.  
(-50).(-12) = 600
C.  
(-18).25 = -400
D.  
11.(-11) = -1111
Câu 16: 1 điểm

Tìm giá trị của x biết ∣−6∣.∣x∣=∣−36∣

A.  
x = - 6
B.  
x=6
C.  
x = 0
D.  
Cả A và B đều đúng
Câu 17: 1 điểm

Gọi A là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn ∣x−17∣−∣−26∣=30. Tổng các giá trị của A là bằng bao nhiêu?

A.  
-112
B.  
34
C.  
-34
D.  
112
Câu 18: 1 điểm

Trên bản đồ vẽ một hình vuông có cạnh 6cm. Tính chu vi thật của hình vuông đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:10000.

A.  
1500m
B.  
4200m
C.  
1600m
D.  
2400m
Câu 19: 1 điểm

Tích (-4)2.(-2) bằng

A.  
– 16
B.  
16
C.  
– 32
D.  
32
Câu 20: 1 điểm

Giá trị của biểu thức (-63).(1-299) - 299.63 là:

A.  
– 63
B.  
63
C.  
– 53
D.  
53
Câu 21: 1 điểm

Cho x thuộc Z và ( - 154 + x) chia hết cho 3 thì:

A.  
x⋮3
B.  
x chia 3 dư 1
C.  
x chia 3 dư 2
D.  
Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
Câu 22: 1 điểm

Tìm x biết: (- 8) .x = 160

A.  
-20
B.  
5
C.  
-9
D.  
9
Câu 23: 1 điểm

Tìm x biết: 25.x = - 225

A.  
-25
B.  
5
C.  
-9
D.  
9
Câu 24: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a - 5 là ước của - 8 là:

A.  
a=5
B.  
a=13
C.  
a=−13
D.  
a=9
Câu 25: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:

A.  
a=5
B.  
a=13
C.  
a=−13
D.  
a=9
Câu 26: 1 điểm

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc \(\widehat {nOt}

A.  
420
B.  
440
C.  
460
D.  
430
Câu 27: 1 điểm

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ xOy^=300,xOz^=500\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}, em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A.  
Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B.  
Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
C.  
Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D.  
Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Câu 28: 1 điểm

Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

A.  
Mặt bàn
B.  
Ô tô
C.  
Quả bóng
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 29: 1 điểm

Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:

Hình ảnh

A.  
Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B.  
Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C.  
Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
D.  
Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 30: 1 điểm

Cho đường thẳng d và sáu điểm A;B;C;D;E;F trong đó A;B thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ d và C;D;E;F cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ d. Khi đó đường thẳng d cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

A.  
4
B.  
6
C.  
8
D.  
10
Câu 31: 1 điểm
A.  
Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
B.  
Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
C.  
Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
D.  
Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
Câu 32: 1 điểm
A.  
Góc vuông là góc có số đo bằng 900
B.  
Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn
C.  
Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
D.  
Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù
Câu 33: 1 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B.  
Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C.  
Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D.  
Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
Câu 34: 1 điểm

Chọn câu sai.

A.  
Góc là hình gồm hai tia chung gốc
B.  
Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
C.  
Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
D.  
Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
Câu 35: 1 điểm

Kể tên các góc đỉnh D có trong hình vẽ sau:

Hình ảnh

A.  
ADC^;BDC^\widehat {ADC};\widehat {BDC}
B.  
ADB^;BDC^\widehat {ADB};\widehat {BDC}
C.  
ADC^;ABD^\widehat {ADC};\widehat {ABD}
D.  
ADC^;BDC^;ADB^\widehat {ADC};\widehat {BDC};\widehat {ADB}
Câu 36: 1 điểm

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

Hình ảnh

A.  
50°
B.  
40°
C.  
60°
D.  
130°
Câu 37: 1 điểm

Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:

A.  
16
B.  
72
C.  
36
D.  
42
Câu 38: 1 điểm

Chọn phát biểu đúng:

A.  
Góc có số đo 120° là góc vuông
B.  
Góc có số đo 80° là góc tù
C.  
Góc có số đo 100° là góc nhọn
D.  
Góc có số đo 150° là góc tù
Câu 39: 1 điểm

Chọn câu sai:

A.  
Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
B.  
Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
C.  
Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
D.  
Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
Câu 40: 1 điểm

Cho góc xOz và tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz. Biết \widehat {xOy} = 40^\circ ;\,\widehat {yOt} = 50^\circ ;\widehat {xOz} = 140^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {tOz} bằng bao nhiêu?

A.  
600
B.  
500
C.  
400
D.  
900

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,939 lượt xem 69,419 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,470 lượt xem 50,330 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,114 lượt xem 72,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,233 lượt xem 55,041 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,723 lượt xem 71,995 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,884 lượt xem 61,313 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,414 lượt xem 73,444 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,332 lượt xem 64,246 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,667 lượt xem 69,811 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!