thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Cho các phép tính như bên dưới, chọn câu sai.

A.  
125−(−314)>189
B.  
67−89=67+(−89)=−(89−67)<89
C.  
0−(−321)>0
D.  
−127−(−34)=−127+34 <−127
Câu 2: 0.25 điểm

Tính giá trị của A=389−x biết x = 1589

A.  
1200
B.  
-1200
C.  
-1300
D.  
-4000
Câu 3: 0.25 điểm

Giá trị của B=−∣−903∣−x biết x = - 193x=−193 là bao nhiêu?

A.  
710
B.  
-710
C.  
500
D.  
-650
Câu 4: 0.25 điểm

Tính M=−27−(133−129)−(−46) ta được kết quả nào dưới đây?

A.  
M = 68
B.  
M=50
C.  
M=15
D.  
M=35
Câu 5: 0.25 điểm

Giá trị của x biết 78 - x = - 119 là bằng bao nhiêu?

A.  
-197
B.  
-176
C.  
197
D.  
176
Câu 6: 0.25 điểm

Tổng (190862−2987)+(−190862) bằng bao nhiêu?

A.  
−2987
B.  
2453
C.  
2987
D.  
−2453
Câu 7: 0.25 điểm

Kết quả của phép tính (−178)+65+(−6)+178 là bằng bao nhiêu?

A.  
−59
B.  
-101
C.  
101
D.  
59
Câu 8: 0.25 điểm

Đơn giản biểu thức x+11−(−89−x) ta được kết quả nào sau đây?

A.  
2x+100
B.  
300 - x
C.  
x - 100
D.  
100+3x
Câu 9: 0.25 điểm

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 6( (x + 7) = 96?

A.  
95
B.  
-16
C.  
-23
D.  
96
Câu 10: 0.25 điểm

Tìm tất cả các ước chung của 25 và (- 40)

A.  
{±2;±5;±10}
B.  
{±1;±5}
C.  
{±1;±2;±5;±4;±10}
D.  
{±1;±2;±5;±10;±25}
Câu 11: 0.25 điểm

Tìm tất cả các ước chung của - 18 và 30.

A.  
{±1;±2;±3;±6}
B.  
{±2;±3;±6}
C.  
{±1;±2;±3;±4;±6}
D.  
{±1;±2;±3;±6;±9}
Câu 12: 0.25 điểm

Cho x thuộc Z và ( - 154 + x) chia hết cho 3 thì:

A.  
x chia 3 dư 2
B.  
x⋮3
C.  
x chia 3 dư 1
D.  
Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
Câu 13: 0.25 điểm

So sánh các phân số 2553;25255353;252525535353\frac{{25}}{{53}};\frac{{2525}}{{5353}};\frac{{252525}}{{535353}}

A.  
2553>25255353=252525535353\frac{{25}}{{53}}>\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}
B.  
2553=25255353=252525535353\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}
C.  
2553<25255353=252525535353\frac{{25}}{{53}}<\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}
D.  
2553=25255353>252525535353\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}>\frac{{252525}}{{535353}}
Câu 14: 0.25 điểm

Tìm x biết x2=8x\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{ - 8}}{x}

A.  
x = 4
B.  
x = -4
C.  
x = 5
D.  
x = 4 và x = -4
Câu 15: 0.25 điểm

Tìm x biết 3x5=4x+2\frac{3}{{x - 5}} = \frac{{ - 4}}{{x + 2}}

A.  
x = 1
B.  
x = 2
C.  
x = 3
D.  
x = 4
Câu 16: 0.25 điểm

Quy đồng {{ - 7} \over {15}}\) và \({{56} \over { - 120}} được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A.  
56120;56120{{ - 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}
B.  
56120;56120{{ 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}
C.  
54120;56120{{ - 54} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}
D.  
56120;54120{{ - 56} \over {120}}; {{ - 54} \over {120}}
Câu 17: 0.25 điểm

Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \dfrac{{120}}{{40}},\dfrac{{ - 280}}{{600}}\) và \(\dfrac{{ - 18}}{{75}} được ba phân số lần lượt là:

A.  
25575;3575;1875\frac{{255}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}}
B.  
22575;3575;1875\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}}
C.  
22575;3575;1875\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}}
D.  
22575;3575;1875\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{-18}}{{75}}
Câu 18: 0.25 điểm

Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \dfrac{{ - 15}}{{90}},\dfrac{{100}}{{500}}\) và \(\dfrac{{75}}{{ - 225}} thu được các phân số lần lượt là:

A.  
530;630;1030\frac{{ 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}}
B.  
530;630;1030\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}}
C.  
530;830;1030\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{8}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}}
D.  
530;630;1030\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ 10}}{{30}}
Câu 19: 0.25 điểm

So sánh A và B, biết rằng :

A = {{2013} \over {2014}} + {{2014} \over {2015}}\) và \(B = {{2013 + 2014} \over {2014 + 2015}}.

A.  
A > B
B.  
A = B
C.  
A < B
D.  
Đáp án khác
Câu 20: 0.25 điểm

Tìm x biết {{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}

A.  
x{21;20;19}x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}
B.  
x{21;20;19}x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}
C.  
x{21;20;19}x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}
D.  
x{21;20;19}x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}
Câu 21: 0.25 điểm

Cho 1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} và 1

A.  
17>ab>1.{1 \over 7} > {a \over b} > 1.
B.  
17<ab=1.{1 \over 7} < {a \over b} = 1.
C.  
17>ab=1.{1 \over 7} > {a \over b} = 1.
D.  
17<ab<1.{1 \over 7} < {a \over b} < 1.
Câu 22: 0.25 điểm

Tìm x biết x5=56+1930\dfrac{x}{5}=\dfrac{5}{6}+\dfrac{-19}{30}

A.  
x = 2
B.  
x = 3
C.  
x = 1
D.  
x = 4
Câu 23: 0.25 điểm

Tìm x, biết: x=12+34x=\dfrac{-1}{2}+\dfrac{3}{4}

A.  
14\dfrac{1}{4}
B.  
13\dfrac{1}{3}
C.  
12\dfrac{1}{2}
D.  
1
Câu 24: 0.25 điểm

Tính: 114+47\dfrac{1}{{14}} + \dfrac{{ - 4}}{7}

A.  
716 \dfrac{{ - 7}}{{16}}
B.  
715 \dfrac{{ - 7}}{{15}}
C.  
714 \dfrac{{ - 7}}{{14}}
D.  
713 \dfrac{{ - 7}}{{13}}
Câu 25: 0.25 điểm

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc \(\widehat {nOt}

A.  
420
B.  
440
C.  
460
D.  
430
Câu 26: 0.25 điểm

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ xOy^=300,xOz^=500\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}, em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A.  
Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B.  
Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
C.  
Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D.  
Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Câu 27: 0.25 điểm

Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

A.  
Mặt bàn
B.  
Ô tô
C.  
Quả bóng
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 28: 0.25 điểm

Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:

Hình ảnh

A.  
Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B.  
Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C.  
Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
D.  
Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là

A.  
16
B.  
72
C.  
36
D.  
42
Câu 30: 0.25 điểm

Cho các góc có số đo là: 350;1050;900;600;1520;450;89035^0;105^0;90^0;60^0;152^0;45^0;89^0 Có bao nhiêu góc là góc nhọn?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 31: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng.

A.  
Góc có số đo 1200 là góc vuông
B.  
Góc có số đo 800 là góc tù
C.  
Góc có số đo 1000 là góc nhọn
D.  
Góc có số đo 1500 là góc tù
Câu 32: 0.25 điểm

Chọn câu sai.

A.  
Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
B.  
Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
C.  
Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
D.  
Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
Câu 33: 0.25 điểm

Đổi 915’ ra độ ta được:

A.  
15°15'
B.  
15,15°
C.  
15,25°
D.  
15°25'
Câu 34: 0.25 điểm

Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 35: 0.25 điểm

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A.  
15,250 = 15025'
B.  
15,250 = 1525'
C.  
15,250 = 15015'
D.  
15,250 = 15
Câu 36: 0.25 điểm

Cho xOm^=450\widehat {xOm} = {45^0} và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:

A.  
50°
B.  
40°
C.  
45°
D.  
30°
Câu 37: 0.25 điểm

Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu đã cho sau:

A.  
Nếu tia OA nằm giữa hai tia OB và OC thì khi đó ta có: BOA^+COA^=BOC^\widehat {BOA} + \widehat {COA} = \widehat {BOC}
B.  
Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khi đó ta có: yOz^+xOz^=xOy^\widehat {yOz} + \widehat {xOz} = \widehat {xOy}
C.  
Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: yOn^+yOm^=mOn^\widehat {yOn} + \widehat {yOm} = \widehat {mOn}
D.  
Nếu tia Oz nằm trong góc
Câu 38: 0.25 điểm
A.  
Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
B.  
Hai góc kề nhau có cùng số đo
C.  
Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù
D.  
Hai góc có tổng bằng 180∘ là hai góc bù nhau
Câu 39: 0.25 điểm

Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A.  
Điểm I là trung điểm của OM
B.  
Điểm O nằm giữa I và P
C.  
IP = 2cm
D.  
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 40: 0.25 điểm

Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:

A.  
B là trung điểm của đoạn thẳng AC
B.  
AN = 7,5cm
C.  
MN = 5cm
D.  
AN=2,5cm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,382 lượt xem 57,813 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,940 lượt xem 69,419 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,471 lượt xem 50,330 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,114 lượt xem 72,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,234 lượt xem 55,041 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,723 lượt xem 71,995 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,885 lượt xem 61,313 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,415 lượt xem 73,444 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,667 lượt xem 69,811 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!