thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tính hợp lý (- 1215) - (- 215 + 115) - ( - 1115) ta được

A.  
-2000
B.  
2000
C.  
0
D.  
1000
Câu 2: 0.25 điểm

Đơn giản biểu thức x + 11 - (- 89 - x) ta được:

A.  
2x+100
B.  
300−x
C.  
x−100
D.  
100+3x
Câu 3: 0.25 điểm

Đơn giản biểu thức 235 + x - (65 + x) + x ta được

A.  
x+170
B.  
300+x
C.  
300−x
D.  
170+3x
Câu 4: 0.25 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
−2019+(−21+75+2019)=44
B.  
−2019+(−21+75+2019)=−44
C.  
−2019+(−21+75+2019)=54
D.  
−2019+(−21+75+2019)=−54
Câu 5: 0.25 điểm

Thực hiện phép tính: 15 . (-2) . (-5) . (-6)

A.  
600
B.  
900
C.  
-600
D.  
-900
Câu 6: 0.25 điểm

Tính: (5825).20335.89+33.(103)35.11\left( {58 - 25} \right).203 - 35.89 + 33.\left( { - 103} \right) - 35.11

A.  
200
B.  
100
C.  
-200
D.  
-100
Câu 7: 0.25 điểm

Tính: (50).3+100.5098.(288238)\left( { - 50} \right).3 + 100.50 - 98.\left( {288 - 238} \right)

A.  
50
B.  
-50
C.  
40
D.  
-40
Câu 8: 0.25 điểm

Thực hiện phép tính: (256).34.256+8.256\left( { - 256} \right).3 - 4.256 + 8.256

A.  
265
B.  
256
C.  
275
D.  
257
Câu 9: 0.25 điểm

Có bao nhiêu ước của 35?

A.  
4
B.  
17
C.  
8
D.  
16
Câu 10: 0.25 điểm

Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau?

A.  
{0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
B.  
{±9;±18;±27;±36;±45;±54}
C.  
{0;9;18;27;36;45;54}
D.  
{0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
Câu 11: 0.25 điểm

Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3

A.  
{−1}
B.  
{−3;−5;−15}
C.  
{−3;−1;1;3;5}
D.  
{5;15}
Câu 12: 0.25 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮7 và ∣x∣<45?

A.  
12
B.  
13
C.  
11
D.  
10
Câu 13: 0.25 điểm

Quy đồng mẫu 2 phân số : {{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 7} \over {11}} được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A.  
3355;3555{{ - 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}
B.  
3355;3555{{ 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}
C.  
3355;3555{{ - 33} \over {55}}; {{ 35} \over {55}}
D.  
3555;3555{{ - 35} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}
Câu 14: 0.25 điểm

Quy đồng mẫu các phân số sau : 1118{{11} \over {18}} và -2 được các phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A.  
1118;3618{{11} \over {18}}; {{ 36} \over {18}}
B.  
1118;3618{{11} \over {18}}; {{ - 36} \over {18}}
C.  
1118;318{{11} \over {18}}; {{ - 3} \over {18}}
D.  
1118;618{{11} \over {18}}; {{ - 6} \over {18}}
Câu 15: 0.25 điểm

Quy đồng mẫu hai phân số sau : {{ - 11} \over 9}\) và \({7 \over {25}} được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A.  
270225;63225{{ - 270} \over {225}} ; {{63} \over {225}}
B.  
275225;63225{{ 275} \over {225}} ; {{63} \over {225}}
C.  
275225;63225{{ - 275} \over {225}} ; {{63} \over {225}}
D.  
275225;65225{{ - 275} \over {225}} ; {{65} \over {225}}
Câu 16: 0.25 điểm

Quy đồng mẫu 2 phân số sau : {5 \over 6}\) và \({{11} \over {15}} được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A.  
7490;6690{{74} \over {90}}; {{66} \over {90}}
B.  
7590;6690{{75} \over {90}}; {{66} \over {90}}
C.  
7690;6690{{76} \over {90}}; {{66} \over {90}}
D.  
7790;6690{{77} \over {90}}; {{66} \over {90}}
Câu 17: 0.25 điểm

Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 20142015,23,154,0,298,1413,56,54{{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}.

A.  
298;154;54;20142015;0;23;56;1413.{{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.
B.  
154;298;54;20142015;0;56;1413;23.{{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.
C.  
154;298;54;20142015;0;23;56;1413.{{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.
D.  
154;1413;298;54;20142015;0;23;56.{{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.
Câu 18: 0.25 điểm

Lớp 6C có {5 \over 6}\) số học sinh thích bóng đá, \({{19} \over {24}}\) số học sinh thích đá cầu, \({3 \over 4} số học sinh thích cầu lông. Hỏi môn thể thao nào được các bạn yêu thích nhất ?

A.  
Môn bóng đá
B.  
Môn đá cầu
C.  
Môn cầu lông
D.  
Môn bóng đá và đá cầu
Câu 19: 0.25 điểm

So sánh các vận tốc : {5 \over 6}km/h\) và \({9 \over {10}}km/h?

A.  
Vận tốc
B.  
Vận tốc
C.  
Đáp án khác
D.  
Vận tốc
Câu 20: 0.25 điểm

So sánh hai khối lượng : {{13} \over {12}}kg\) và \({{10} \over 9} kg ?

A.  
Khối lượng
B.  
Khối lượng
C.  
Khối lượng
D.  
Đáp án khác
Câu 21: 0.25 điểm

Cho : S=111+112+113+...+119+120S = {1 \over {11}} + {1 \over {12}} + {1 \over {13}} + ... + {1 \over {19}} + {1 \over {20}}.

Hãy so sánh S với 12{1 \over 2}.

A.  
S>12.S > {1 \over 2}.
B.  
S=12.S = {1 \over 2}.
C.  
S<12.S < {1 \over 2}.
D.  
Đáp án khác
Câu 22: 0.25 điểm

Tính: B=32.5+35.8+...+317.20B = {3 \over {2.5}} + {3 \over {5.8}} + ... + {3 \over {17.20}}

A.  
1120.{11 \over {20}}.
B.  
320.{3 \over {20}}.
C.  
720.{7 \over {20}}.
D.  
920.{9 \over {20}}.
Câu 23: 0.25 điểm

Tính: A=11.2+12.3+13.4+...+198.99+199.100A = {1 \over {1.2}} + {1 \over {2.3}} + {1 \over {3.4}} + ... + {1 \over {98.99}} + {1 \over {99.100}}

A.  
98100.{{98} \over {100}}.
B.  
99100.{{99} \over {100}}.
C.  
97100.{{97} \over {100}}.
D.  
101100.{{101} \over {100}}.
Câu 24: 0.25 điểm

Tìm x biết: {1 \over 3} + {3 \over {35}} < {x \over {210}} < {4 \over 7} + {3 \over 7} + {1 \over 3}.

A.  
x{88;89;90;91;...;278;279}x \in \left\{ {88;89;90;91;...;278;279} \right\}
B.  
x{87;89;90;91;...;278;279}x \in \left\{ {87;89;90;91;...;278;279} \right\}
C.  
x{89;90;91;...;278;279}x \in \left\{ {89;90;91;...;278;279} \right\}
D.  
x{89;90;91;...;279;280}x \in \left\{ {89;90;91;...;279;280} \right\}
Câu 25: 0.25 điểm

Tìm x biết: {{ - 8} \over {17}} + {5 \over {17}} < {x \over {17}} < {{ - 6} \over {17}} + {9 \over {17}}

A.  
x{2;1;0;1;2}x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\}
B.  
x{3;1;0;1;2}x \in \left\{ { -3; - 1;0;1;2} \right\}
C.  
x{2;1;0;1;3}x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;3} \right\}
D.  
x{2;1;0;1;4}x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;4} \right\}
Câu 26: 0.25 điểm

Trên tia Ox có các điểm A, B sao cho OA = 7cm;OB = 10cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM bằng bao nhiêu?

A.  
AM=2,5cm
B.  
AM=2,5cm
C.  
AM=1cm
D.  
AM=2cm
Câu 27: 0.25 điểm

Đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau:

Hình ảnh

A.  
10
B.  
8
C.  
3
D.  
6
Câu 28: 0.25 điểm

Cho các đoạn thẳng AB = 5cm; CD = 7cm; EF = 5cm, MN = 2cm. Chọn đáp án đúng.

A.  
CD>AB>EF>MN
B.  
MN > AB
C.  
MN<EF<CD
D.  
EF> CD
Câu 29: 0.25 điểm

Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 5cm,EK = 8cm.Tính độ dài đoạn thẳng IK bằng bao nhiêu?

A.  
12cm
B.  
13cm
C.  
3cm
D.  
14cm
Câu 30: 0.25 điểm

Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 8cm,MN = 12cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?

A.  
3 cm
B.  
5cm
C.  
20cm
D.  
4cm
Câu 31: 0.25 điểm

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết MA = 12cm. Độ dài đoạn thẳng AB là …cm.

A.  
12 cm
B.  
14 cm
C.  
24 cm
D.  
36 cm
Câu 32: 0.25 điểm

M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M … hai điểm A và B, đồng thời M … hai điểm A và B”. Các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:

A.  
nằm giữa, cách đều
B.  
không nằm giữa, cách đều
C.  
cách đều, không nằm giữa
D.  
không nằm giữa, không cách đều
Câu 33: 0.25 điểm

Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì độ dài của đoạn thẳng MA bằng bao nhiêu cm?

A.  
6cm
B.  
3cm
C.  
12cm
D.  
36cm
Câu 34: 0.25 điểm

Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB và MA = 5cm. Khi đó độ dài của đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu?

A.  
5cm
B.  
10cm
C.  
25cm
D.  
2,5cm
Câu 35: 0.25 điểm

Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi

A.  
MA = MB
B.  
AM + MB = AB
C.  
AM = MB = 12\frac{1}{2} AB
D.  
MA = 12\frac{1}{2} AB
Câu 36: 0.25 điểm

Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy;zt;uv;ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?

A.  
12
B.  
4
C.  
8
D.  
28
Câu 37: 0.25 điểm

Cho n(n≥2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng

A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 38: 0.25 điểm

Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

A.  
6
B.  
12
C.  
26
D.  
52
Câu 39: 0.25 điểm

Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?

A.  
1512
B.  
378
C.  
3080
D.  
1540
Câu 40: 0.25 điểm

Cho góc xOykhác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.

A.  
Điểm N nằm trong góc xOz.
B.  
Điểm M nằm trong góc yOt
C.  
Điểm A nằm trong góc tOz.
D.  
Cả A, B đều đúng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,394 lượt xem 57,813 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,483 lượt xem 50,330 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,126 lượt xem 72,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,245 lượt xem 55,041 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,736 lượt xem 71,995 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,896 lượt xem 61,313 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,429 lượt xem 73,444 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,346 lượt xem 64,246 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,679 lượt xem 69,811 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!