thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

103,954 lượt xem 7,993 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm?

A.  
x2x2=1 \frac{{x - 2}}{{x - 2}} = 1
B.  
x24=0x^2−4=0
C.  
x+2=0x+2=0
D.  
x1=12(3x1) x - 1 = \frac{1}{2}\left( {3x - 1} \right)
Câu 2: 0.25 điểm

Số 1/2 là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A.  
x1=12 x - 1 = \frac{1}{2}
B.  
4x21=04 x ^2 − 1 = 0
C.  
x2+1=5 x ^2 + 1 = 5
D.  
2x1=32 x − 1 = 3
Câu 3: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng:

A.  
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
B.  
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm.
C.  
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm.
D.  
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định.
Câu 4: 0.25 điểm

Hai phương trình tương đương là hai phương trình có

A.  
Một nghiệm giống nhau
B.  
Hai nghiệm giống nhau
C.  
Tập nghiệm giống nhau
D.  
Tập nghiệm khác nhau
Câu 5: 0.25 điểm

Phương trình x - 12 = 6 - x có nghiệm là:

A.  
9
B.  
-9
C.  
8
D.  
-8
Câu 6: 0.25 điểm

Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:

A.  
a=0
B.  
b=0
C.  
b≠0
D.  
a≠0
Câu 7: 0.25 điểm

Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình (3m – 3)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất là bao nhiêu?

A.  
m ≠ 1
B.  
m = 1
C.  
m = 2
D.  
m = 0
Câu 8: 0.25 điểm

Tìm điều kiện của m để phương trình (3m – 4)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất.

A.  
m43m \ne \frac{4}{3}
B.  
m=43m =\frac{4}{3}
C.  
m=34m =\frac{3}{4}
D.  
m34m \ne \frac{3}{4}
Câu 9: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình 2x3=x|2 x-3|=x

A.  
S={1;3}S=\{-1 ; 3\}
B.  
S={1;3}S=\{1 ;- 3\}
C.  
S={1;3}S=\{1 ; 3\}
D.  
S={1;2}S=\{1 ; -2\}
Câu 10: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình x22x3+x+1=0\left|x^{2}-2 x-3\right|+|x+1|=0

A.  
x=-1
B.  
x=-2
C.  
x=0
D.  
x=1
Câu 11: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình 3x+27x+1=0|3 x+2|-|7 x+1|=0

A.  
S=S=\emptyset
B.  
S={14;310}S=\left\{\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}
C.  
S={14;310}S=\left\{-\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}
D.  
S={12;310}S=\left\{\frac{1}{2} ;\frac{3}{10}\right\}
Câu 12: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 45x=56x|4-5 x|=|5-6 x|

A.  
S={911}S=\left\{ \frac{9}{11}\right\}
B.  
S={1;0}S=\left\{1 ; 0\right\}
C.  
S={1;911}S=\left\{1 ; \frac{9}{11}\right\}
D.  
S={1;911}S=\left\{1 ; -\frac{9}{11}\right\}
Câu 13: 0.25 điểm

Cho phương trình ( 1 ): x( x^2 - 4x + 5) = 0\) và phương trình (2 ): \((x^2 - 1) (x^2+ 4x + 5) = 0. Chọn khẳng định đúng.

A.  
Hai phương trình đều có hai nghiệm
B.  
Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm
C.  
Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm
D.  
Hai phương trình đều vô nghiệm
Câu 14: 0.25 điểm

Biết rằng phương trình (x21)2=4x+1(x^2- 1 )^2= 4x + 1 có nghiệm lớn nhất là x0 . Chọn khẳng định đúng.

A.  
x0=3
B.  
x0<2
C.  
x0>1
D.  
x0<0
Câu 15: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình (5x22x+10)2=(3x2+10x8)2(5x^2- 2x + 10)^2 = (3x^2 + 10x - 8) ^2 là:

A.  
S={12;3} S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}
B.  
S={12;3} S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}
C.  
S={12;3} S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}
D.  
S={12;3} S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}
Câu 16: 0.25 điểm

Tìm m để phương trình (2m5)x2m27=0 (2m - 5)x - 2m^2 - 7 = 0 nhận x = - 3 làm nghiệm.

A.  
m=1 hoặc m=4
B.  
m=−1 hoặc m=−4
C.  
m=−1 hoặc m=4
D.  
m=1 hoặc m=−4
Câu 17: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình x2x+2+32x=2(x11)x24\frac{x-2}{x+2}+\frac{3}{2-x}=\frac{2(x-11)}{x^{2}-4}

A.  
S={1;2}S=\{1 ; 2\}
B.  
S={2;3}S=\{2 ; 3\}
C.  
S={3;4}S=\{3 ; 4\}
D.  
S={4;5}S=\{4 ; 5\}
Câu 18: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình 12x+1=1x+26x3x212\frac{1}{2-x}+1=\frac{1}{x+2}-\frac{6-x}{3 x^{2}-12}

A.  
S={23;3}S=\left\{\frac{2}{3} ; 3\right\}
B.  
S={13;3}S=\left\{-\frac{1}{3} ; 3\right\}
C.  
S={3}S=\left\{ 3\right\}
D.  
S={23;3}S=\left\{-\frac{2}{3} ; 3\right\}
Câu 19: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình 1x1+2x2+x+1=3x2x31\frac{1}{x-1}+\frac{2}{x^{2}+x+1}=\frac{3 x^{2}}{x^{3}-1}

A.  
S={1;12}S=\left\{1;\frac{1}{2}\right\}
B.  
S={12}S=\left\{\frac{1}{2}\right\}
C.  
S={12}S=\left\{-\frac{1}{2}\right\}
D.  
S={1;12}S=\left\{-1;\frac{1}{2}\right\}
Câu 20: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình 1x+2+1x+3=1(x+2)(x+3)\frac{1}{x+2}+\frac{1}{x+3}=\frac{1}{(x+2)(x+3)} là:

A.  
S={0;2}S=\{0;-2\}
B.  
S={1}S=\{-1\}
C.  
S={2}S=\{-2\}
D.  
Vô nghiệm.
Câu 21: 0.25 điểm

Một người đi xe máy từ A đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Hãy chọn câu đúng: Nếu gọi thời gian lúc đi là x (giờ, (x > 0) thì phương trình của bài toán là:

A.  
30x24x=12 \frac{{30x}}{{24}} - x = \frac{1}{2}
B.  
30x24+x=12 \frac{{30x}}{{24}} + x = \frac{1}{2}
C.  
x24x30=12 \frac{{x}}{{24}} - \frac{{x}}{{30}}= \frac{1}{2}
D.  
x24x30=30x-\frac{{24x}}{{30}}=30
Câu 22: 0.25 điểm

Một người đi xe máy từ A đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Hãy chọn câu đúng: Nếu gọi quãng đường AB là x (km, (x > 0) thì phương trình của bài toán là:

A.  
x24+x30=12 \frac{x}{{24}} + \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}
B.  
x24x30=12 \frac{x}{{24}} - \frac{x}{{30}} = -\frac{1}{2}
C.  
x24x30=12 \frac{x}{{24}}- \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}
D.  
x30x24=12 \frac{x}{{30}} - \frac{x}{{24}} = \frac{1}{2}
Câu 23: 0.25 điểm

Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3 (cm). Diện tích hình chữ nhật là 4 (cm​2). Phương trình ẩn x là:

A.  
3x=4
B.  
x(x−3)=4
C.  
(x+3).3=4
D.  
x(x+3)=4
Câu 24: 0.25 điểm

Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m . Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m, Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì. Phương trình của bài toán

A.  
(2x+5).2=45
B.  
x+3
C.  
3−x
D.  
3x
Câu 25: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 10cm. Lấy điểm M trên đoạn AB sao cho AM = 4cm, qua M kẻ đường thẳng d song song với BC cắt AC tại N. Tính tỉ số AN và AC?

A.  
35\frac{3}{5}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
25\frac{2}{5}
D.  
Đáp án khác
Câu 26: 0.25 điểm

Cho ba điểm A, B và C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Có AB = 7cm và ABBC=12\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{1}{2} . Tính AC

A.  
14cm
B.  
21cm
C.  
7cm
D.  
28cm
Câu 27: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm và MB = 6cm . Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N biết AC = 20cm . Tính AN?

A.  
8cm
B.  
10cm
C.  
12cm
D.  
6cm
Câu 28: 0.25 điểm

Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?

A.  
6cm
B.  
9cm
C.  
8cm
D.  
7cm
Câu 29: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có: AB = 12cm, BC = 15cm, AC = 18cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác và G là trọng tâm tam giác.

A.  
IG//BCIG//BC
B.  
AIID=AGGM\frac{{AI}}{{ID}} = \frac{{AG}}{{GM}}
C.  
ABG^=CBG^\widehat {ABG} = \widehat {CBG}
D.  
IDAD=MGMA\frac{{ID}}{{AD}} = \frac{{MG}}{{MA}}
Câu 30: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM . Tia phân giác của góc AMB cắt AB ở D , tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E . Gọi I là giao điểm của AM và DE . Chọn khẳng định đúng.

A.  
DE//BC
B.  
DI=IE
C.  
DI>IE
D.  
Cả A, B đều đúng.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có: AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau ở I. Tỉ số diện tích các tam giác DIE và ABC là:

A.  
4/55
B.  
1/8
C.  
1/10
D.  
2/45
Câu 32: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có chu vi 18cm, các đường phân giác BD và CE . Tính các cạnh của tam giác ABC , biết AD/DC = 1/2, AE/EB = 3/4.

A.  
AC=4cm,BC=8cm,AB=6cm
B.  
AB=4cm,BC=6cm,AC=8cm
C.  
AB=4cm,BC=8cm,AC=6cm
D.  
AB=8cm,BC=4cm,AC=6cm
Câu 33: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng.

A.  
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B.  
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
C.  
Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
D.  
Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 34: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k = 2 thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:

A.  
2
B.  
-2
C.  
1/2
D.  
4
Câu 35: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C'. Hãy chọn phát biểu sai:

A.  
A^=A^ \widehat A = \widehat {A'}
B.  
ABAB=ACAC \frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}
C.  
ABAB=BCBC \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{BC}}{{B'C'}}
D.  
B^=B^ \widehat B = \widehat {B'}
Câu 36: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' . Hãy chọn phát biểu sai:

A.  
A^=C^ \hat A = \widehat {C'}
B.  
ABAB=ACAC \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}
C.  
ABAB=BCBC \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{B'C'}}{{BC}}
D.  
B^=B^ \hat B = \widehat {B'}
Câu 37: 0.25 điểm

Cho tam giác tam giác ABC đồng dạng tam giác EDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:

Hình ảnh

A.  
7
B.  
1/2
C.  
7/4
D.  
7/16
Câu 38: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP. Biết AB = 5cm,BC = 6cm,MN = 10cm,MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:

A.  
NP=12cm,AC=2,5cm
B.  
NP=2,5cm,AC=12cm
C.  
NP=5cm,AC=10cm.
D.  
NP=10cm,AC=5cm.
Câu 39: 0.25 điểm

Cho 2 tam giác RSK và PQM có RSPQ=RKPM=SKQM \frac{{RS}}{{PQ}} = \frac{{RK}}{{PM}} = \frac{{SK}}{{QM}} , khi đó ta có:

A.  
ΔRSK∽ΔPQM
B.  
ΔRSK∽ΔQPM
C.  
ΔRSK∽ΔMPQ
D.  
ΔRSK∽ΔQMP
Câu 40: 0.25 điểm

Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

A.  
4cm,5cm,6cm và12cm,15cm,18cm
B.  
3cm,4cm,6cm và 9cm,12cm,18cm
C.  
1,5cm,2cm,2cm và1cm,1cm,1cm
D.  
14cm,15cm,16cm và7cm,7,5cm,8cm

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

114,6498,816

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,2408,169

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,5039,958

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,9188,913

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Võ Thị SáuToán

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

128,9409,915

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Bạch ĐằngToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,93610,068

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Thanh LâmToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,5189,344

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: THCS Trần Hưng ĐạoToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,0278,921

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Nam DươngToán

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

100,4747,725