thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

129,503 lượt xem 9,958 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Số 12\dfrac{{ - 1}}{2} là nghiệm của phương trình

A.  
2x=4
B.  
2x-1=0
C.  
5=2-6x
D.  
5=6x+2
Câu 2: 0.25 điểm

Cho hai phương trình tương đương với nhau, kí hiệu là (1) và (2). Biết rằng một nghiệm của phương trình (1) là x=5,\) một nghiệm của phương trình (2) là \(x=-2\). Khi đó, nếu \(S là tập nghiệm của phương trình (2) thì:

A.  
S = {5}
B.  
S = {-2}
C.  
S = {5; -2}
D.  
S{5;2}S \supset {\rm{\{ }}5; - 2\}
Câu 3: 0.25 điểm

Một phương trình có tập nghiệm là SS. Nếu một số bất kì đều là nghiệm của phương trình đó thì:

A.  
SS là một tập số bất kì
B.  
S=RS=\mathbb R
C.  
S=S=\emptyset
D.  
Không có kết luận gì về tập SS
Câu 4: 0.25 điểm

Số 12\dfrac{1}{2} là nghiệm của phương trình

A.  
4 - 2x = 0
B.  
2x + 1 = 0
C.  
6x + 5 = 2
D.  
6x + 2 = 5
Câu 5: 0.25 điểm

Giải phương trình: 12 + 7x = 0 và viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm.

A.  
1,70
B.  
1,71
C.  
1,72
D.  
1,73
Câu 6: 0.25 điểm

Giải phương trình 3x - 11 = 0 (viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm):

A.  
113\dfrac{11}{3}
B.  
3,66
C.  
3,67
D.  
114\dfrac{11}{4}
Câu 7: 0.25 điểm

Giải phương trình: 7 - 3x = 9 - x

A.  
S = {1}.
B.  
S = {-1}.
C.  
S = {-2}.
D.  
S = {2}.
Câu 8: 0.25 điểm

Giải phương trình: x - 5 = 3 - x

A.  
S = {4}
B.  
S = {3}
C.  
S = {2}
D.  
S = {1}
Câu 9: 0.25 điểm

Giải phương trình: x+19+x+28=x+37+x+46\dfrac{{x + 1}}{9} + \dfrac{{x + 2}}{8} = \dfrac{{x + 3}}{7} + \dfrac{{x + 4}}{6}

A.  
x= - 6
B.  
x= - 8
C.  
x= - 10
D.  
x= - 12
Câu 10: 0.25 điểm

Giải phương trình: 2+x50,5x=12x4+0,25\dfrac{{2 + x}}{5} - 0,5x = \dfrac{{1 - 2x}}{4} + 0,25

A.  
x=72x = \dfrac{7 }{ 2}.
B.  
x=52x = \dfrac{5 }{ 2}.
C.  
x=32x = \dfrac{3 }{ 2}.
D.  
x=12x = \dfrac{1 }{ 2}.
Câu 11: 0.25 điểm

Giải phương trình: x32x+12=x6x\dfrac{x}{3} - \dfrac{{2x + 1}}{2} = \dfrac{x}{6} - x

A.  
x = 3
B.  
x = 2
C.  
x = 1
D.  
x = 0
Câu 12: 0.25 điểm

Giải phương trình: (x1)(2x1)=9x\left( {x - 1} \right) - \left( {2x - 1} \right) = 9 - x

A.  
Phương trình vô số nghiệm
B.  
x = 3
C.  
x = 2
D.  
Phương trình vô nghiệm
Câu 13: 0.25 điểm

Giải phương trình: x213=2(x+1)\dfrac{{{x^2} - 1}}{3} = 2\left( {x + 1} \right)

A.  
x = -1
B.  
x = 7
C.  
A, B đều đúng
D.  
A, B sai
Câu 14: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình x(x+5)=3(x+5)x(x+5)=3(x+5)

A.  
S={3;5}S = {\rm{\{ 3;}} - {\rm{5}}\}
B.  
S={3;5}S = {\rm{\{ 3;5}}\}
C.  
S={3;5}S = {\rm{\{ }} - {\rm{3}}; - 5\}
D.  
S={3;5}S = {\rm{\{ }} - 3;5\}
Câu 15: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình x(x+15)=5(x+15)x\left( {x + 15} \right) = 5\left( {x + 15} \right)

A.  
S={5;15}S=\{5;15\}
B.  
S={5;15}S=\{5;-15\}
C.  
S={5;15}S=\{-5;-15\}
D.  
S={5;15}S=\{-5;15\}
Câu 16: 0.25 điểm

Giải phương trình: x25x+6=0{x^2} - 5x + 6 = 0

A.  
S = {-2;3}
B.  
S = {2;-3}
C.  
S = {2;3}
D.  
S = {-2;-3}
Câu 17: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình x(11x+1)=1x+11x\left( {1 - \dfrac{1}{{x + 1}}} \right) = \dfrac{1}{{x + 1}} - 1

A.  
S={1;0}S = {\rm{\{ }} - {\rm{1;0}}\}
B.  
S={1;0}S = {\rm{\{ }} - {\rm{1;0}}\}
C.  
S={0}S = {\rm{\{ 0}}\}
D.  
S={1}S = {\rm{\{ }} - 1\}
Câu 18: 0.25 điểm

Điều kiện xác định của phương trình \dfrac{2}{{{x^2} - x + 1}} - \dfrac{{x - 1}}{{{x^3} + 1}} \)\(\,= \dfrac{1}{{3{x^2} + 3x}}

A.  
B.  
C.  
x1x\ne -1
D.  
.
Câu 19: 0.25 điểm

Cho hai biểu thức: A = \dfrac{{x + 2}}{{y - 1}}\) và \(B = \dfrac{{4x\left( {x + 5} \right)}}{{y + 2}}\). Giả sử đã biết \(y=2\), hãy giải phương trình (ẩn \(x\)): \(A+3=B.

A.  
[x=5x=1\left[ \begin{array}{l} x = 5\\ x = 1 \end{array} \right.
B.  
[x=5x=1 \left[ \begin{array}{l} x = - 5\\ x = 1 \end{array} \right.
C.  
[x=5x=1\left[ \begin{array}{l} x = - 5\\ x =- 1 \end{array} \right.
D.  
[x=5x=1 \left[ \begin{array}{l} x = 5\\ x = -1 \end{array} \right.
Câu 20: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình x(11x1)=11x1x\left( {1 - \dfrac{1}{{x - 1}}} \right) = 1 - \dfrac{1}{{x - 1}}

A.  
S={1;2}S=\{1;2\}
B.  
S={1;2}S=\{-1;2\}
C.  
S={2}S=\{2\}
D.  
S={1}S=\{1\}
Câu 21: 0.25 điểm

Hai người khởi hành từ A lúc 6\) giờ sáng để đến B. Người thứ nhất đến B lúc \(8\) giờ sáng cùng ngày. Người thứ hai đi với vận tốc chậm hơn so với người kia \(10km/h\) nên đến B chậm hơn \(40 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

A.  
70km
B.  
80km
C.  
90km
D.  
100km
Câu 22: 0.25 điểm

Tìm một số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị của nó bằng 5\) và nếu bỏ đi chữ số hàng đơn vị ấy đi thì ta được một số (có hai chữ số) nhỏ hơn số ban đầu \(167 đơn vị.

A.  
155
B.  
165
C.  
175
D.  
185
Câu 23: 0.25 điểm

Để khuyến khích tiết kiệm điện, giá điện sinh hoạt được tính theo kiểu lũy tiến, nghĩa là nếu người sử dụng càng dùng nhiều điện thì giá mỗi số điện (1kWh)(1kWh) càng tăng lên theo các mức như sau:

Mức thứ nhất: Tính cho 100100 số điện đầu tiên;

Mức thứ hai: Tính cho số điện thứ 101\) đến \(150\), mỗi số đắt hơn \(150 đồng so với mức thứ nhất;

Mức thứ ba: Tính cho số điện thứ 151\) đến \(200\), mỗi số đắt hơn \(200 đồng so với mức thứ hai;

v.v…

Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10%10\% thuê giá trị gia tăng (thuế VAT).

Tháng vừa qua, nhà Cường dùng hết 165\) số điện và phải trả \(95700 đồng. Hỏi mỗi số điện ở mức thứ nhất giá là bao nhiêu?

A.  
750 đồng
B.  
650 đồng
C.  
450 đồng
D.  
550 đồng
Câu 24: 0.25 điểm

Biết rằng 200\)g một dung dịch chứa \(50\)g muối. Hỏi phải pha thêm bao nhiêu gam nước vào dung dịch đó để được một dung dịch chứa \(20\% muối?

A.  
40g
B.  
50g
C.  
60g
D.  
70g
Câu 25: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC, điểm I nằm trong tam giác. Các tia AI, BI, CI cắt các cạnh BC,AC,AB theo thứ tự ở D, E, F. Tổng AFFB+AEEC\frac{{AF}}{{FB}} + \frac{{AE}}{{EC}} bằng tỉ số nào dưới đây?

A.  
AIAD\frac{{AI}}{{AD}}
B.  
AIID\frac{{AI}}{{ID}}
C.  
DCDB\frac{{DC}}{{DB}}
D.  
BDDC\frac{{BD}}{{DC}}
Câu 26: 0.25 điểm

Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD ở E. Đường thẳng qua B và song song với AD cắt AC ở G. Chọn kết luận sai?

A.  
EGAB=OEOB\frac{{EG}}{{AB}} = \frac{{OE}}{{OB}}
B.  
OEOB=OAOC\frac{{OE}}{{OB}} = \frac{{OA}}{{OC}}
C.  
OBOD=OGOA\frac{{OB}}{{OD}} = \frac{{OG}}{{OA}}
D.  
EG // CD
Câu 27: 0.25 điểm

Cho tứ giác ABCD, lấy bất kỳ E ∈ BD. Qua E vẽ EF song song với AD (F thuộc AB ), vẽ EG song song với DC (GG thuộc BC). Chọn khẳng định sai.

A.  
BEED=BGGC\frac{{BE}}{{ED}} = \frac{{BG}}{{GC}}
B.  
BFFA=BGGC\frac{{BF}}{{FA}} = \frac{{BG}}{{GC}}
C.  
FG//ACFG // AC
D.  
FG//ADFG//AD
Câu 28: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, N là điểm trên đoạn thẳng AM. Gọi D là giao điểm của CN và AB, E là giao điểm của BN và AC. Chọn khẳng định đúng nhất.

A.  
DE // BC
B.  
ADBD=AECE\frac{{AD}}{{BD}} = \frac{{AE}}{{CE}}
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 29: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có: AB = 12cm, BC = 15cm, AC = 18cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác và G là trọng tâm tam giác. Chọn khẳng định sai:

A.  
IG // BC
B.  
AIID=AGGM\frac{{AI}}{{ID}} = \frac{{AG}}{{GM}}
C.  
ABG^=CBG^\widehat {ABG} = \widehat {CBG}
D.  
IDAD=MGMA\frac{{ID}}{{AD}} = \frac{{MG}}{{MA}}
Câu 30: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E. Gọi I là giao điểm của AM và DE.

A.  
DE // BC
B.  
DI = IE
C.  
DI > IE
D.  
Cả A, B đều đúng.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có: AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau ở I. Tỉ số diện tích các tam giác DIE và ABC là:

A.  
455{4 \over55}
B.  
18{1 \over 8}
C.  
110 {1 \over 10}
D.  
245 {2 \over 45}
Câu 32: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có chu vi 18cm, các đường phân giác BD và CE. Tính các cạnh của tam giác ABC, biết ADDC=12,AEEB=34\frac{{AD}}{{DC}} = \frac{1}{2},\frac{{AE}}{{EB}} = \frac{3}{4}

A.  
AC = 4cm, BC = 8cm, AB = 6cm
B.  
AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 8cm
C.  
AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm
D.  
AB = 8cm, BC = 4cm, AC = 6cm
Câu 33: 0.25 điểm

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất.

A.  
AB // DC
B.  
ABCD là hình thang
C.  
ABCD là hình bình hành
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 34: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC và hai điểm M,N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN//AB. Chọn kết luận đúng.

A.  
ΔAMN đồng dạng với ΔABC
B.  
ΔABC đồng dạng với ΔMNC
C.  
ΔNMC đồng dạng với ΔABC
D.  
ΔCAB đồng dạng với ΔCMN
Câu 35: 0.25 điểm

Nếu tam giác ABC có MN // BCB (với M∈AB, N∈AC) thì:

A.  
ΔAMN đồng dạng với ΔABC
B.  
ΔABC đồng dạng với ΔMNA.
C.  
ΔAMN đồng dạng với ΔACB.
D.  
ΔABC đồng dạng với ΔANM
Câu 36: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng.

A.  
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B.  
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
C.  
Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
D.  
Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 37: 0.25 điểm

Cho 2 tam giác RSK và PQM có RSMP=RKPQ=KSMQ\frac{{RS}}{{MP}} = \frac{{RK}}{{PQ}} = \frac{{KS}}{{MQ}} , khi đó ta có:

A.  
ΔRSK ∽ ΔPQM
B.  
ΔRSK ∽ ΔPMQ
C.  
ΔRSK ∽ ΔQPM
D.  
ΔRSK ∽ ΔQMP
Câu 38: 0.25 điểm

Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm, MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:

A.  
NP = 12cm, AC = 2,5cm
B.  
NP = 2,5cm, AC = 12cm
C.  
NP = 5cm, AC = 10cm
D.  
NP = 10cm, AC = 5cm
Câu 39: 0.25 điểm

Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định sai:

A.  
AC = 2cm
B.  
NP = 9cm
C.  
ΔMNP cân tại M
D.  
ΔABC cân tại C
Câu 40: 0.25 điểm

Cho tam giác ΔABC ∽ ΔEDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:

Hình ảnh

A.  
34\frac{3}{4}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
32\frac{3}{2}
D.  
43\frac{4}{3}

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

114,6498,816

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,2408,169

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,9557,993

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,9188,913

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Võ Thị SáuToán

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

128,9409,915

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Bạch ĐằngToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,93610,068

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Thanh LâmToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,5189,344

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: THCS Trần Hưng ĐạoToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,0278,921

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Nam DươngToán

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

100,4747,725