thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Số 12\dfrac{{ - 1}}{2} là nghiệm của phương trình

A.  
2x=4
B.  
2x-1=0
C.  
5=2-6x
D.  
5=6x+2
Câu 2: 0.25 điểm

Cho hai phương trình tương đương với nhau, kí hiệu là (1) và (2). Biết rằng một nghiệm của phương trình (1) là là tập nghiệm của phương trình (2) thì:

A.  
S = {5}
B.  
S = {-2}
C.  
S = {5; -2}
D.  
S{5;2}S \supset {\rm{\{ }}5; - 2\}
Câu 3: 0.25 điểm

Một phương trình có tập nghiệm là SS. Nếu một số bất kì đều là nghiệm của phương trình đó thì:

A.  
SS là một tập số bất kì
B.  
S=RS=\mathbb R
C.  
S=S=\emptyset
D.  
Không có kết luận gì về tập SS
Câu 4: 0.25 điểm

Số 12\dfrac{1}{2} là nghiệm của phương trình

A.  
4 - 2x = 0
B.  
2x + 1 = 0
C.  
6x + 5 = 2
D.  
6x + 2 = 5
Câu 5: 0.25 điểm

Giải phương trình: 12 + 7x = 0 và viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm.

A.  
1,70
B.  
1,71
C.  
1,72
D.  
1,73
Câu 6: 0.25 điểm

Giải phương trình 3x - 11 = 0 (viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm):

A.  
113\dfrac{11}{3}
B.  
3,66
C.  
3,67
D.  
114\dfrac{11}{4}
Câu 7: 0.25 điểm

Giải phương trình: 7 - 3x = 9 - x

A.  
S = {1}.
B.  
S = {-1}.
C.  
S = {-2}.
D.  
S = {2}.
Câu 8: 0.25 điểm

Giải phương trình: x - 5 = 3 - x

A.  
S = {4}
B.  
S = {3}
C.  
S = {2}
D.  
S = {1}
Câu 9: 0.25 điểm

Giải phương trình: x+19+x+28=x+37+x+46\dfrac{{x + 1}}{9} + \dfrac{{x + 2}}{8} = \dfrac{{x + 3}}{7} + \dfrac{{x + 4}}{6}

A.  
x= - 6
B.  
x= - 8
C.  
x= - 10
D.  
x= - 12
Câu 10: 0.25 điểm

Giải phương trình: 2+x50,5x=12x4+0,25\dfrac{{2 + x}}{5} - 0,5x = \dfrac{{1 - 2x}}{4} + 0,25

A.  
x=72x = \dfrac{7 }{ 2}.
B.  
x=52x = \dfrac{5 }{ 2}.
C.  
x=32x = \dfrac{3 }{ 2}.
D.  
x=12x = \dfrac{1 }{ 2}.
Câu 11: 0.25 điểm

Giải phương trình: x32x+12=x6x\dfrac{x}{3} - \dfrac{{2x + 1}}{2} = \dfrac{x}{6} - x

A.  
x = 3
B.  
x = 2
C.  
x = 1
D.  
x = 0
Câu 12: 0.25 điểm

Giải phương trình: (x1)(2x1)=9x\left( {x - 1} \right) - \left( {2x - 1} \right) = 9 - x

A.  
Phương trình vô số nghiệm
B.  
x = 3
C.  
x = 2
D.  
Phương trình vô nghiệm
Câu 13: 0.25 điểm

Giải phương trình: x213=2(x+1)\dfrac{{{x^2} - 1}}{3} = 2\left( {x + 1} \right)

A.  
x = -1
B.  
x = 7
C.  
A, B đều đúng
D.  
A, B sai
Câu 14: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình x(x+5)=3(x+5)x(x+5)=3(x+5)

A.  
S={3;5}S = {\rm{\{ 3;}} - {\rm{5}}\}
B.  
S={3;5}S = {\rm{\{ 3;5}}\}
C.  
S={3;5}S = {\rm{\{ }} - {\rm{3}}; - 5\}
D.  
S={3;5}S = {\rm{\{ }} - 3;5\}
Câu 15: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình x(x+15)=5(x+15)x\left( {x + 15} \right) = 5\left( {x + 15} \right)

A.  
S={5;15}S=\{5;15\}
B.  
S={5;15}S=\{5;-15\}
C.  
S={5;15}S=\{-5;-15\}
D.  
S={5;15}S=\{-5;15\}
Câu 16: 0.25 điểm

Giải phương trình: x25x+6=0{x^2} - 5x + 6 = 0

A.  
S = {-2;3}
B.  
S = {2;-3}
C.  
S = {2;3}
D.  
S = {-2;-3}
Câu 17: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình x(11x+1)=1x+11x\left( {1 - \dfrac{1}{{x + 1}}} \right) = \dfrac{1}{{x + 1}} - 1

A.  
S={1;0}S = {\rm{\{ }} - {\rm{1;0}}\}
B.  
S={1;0}S = {\rm{\{ }} - {\rm{1;0}}\}
C.  
S={0}S = {\rm{\{ 0}}\}
D.  
S={1}S = {\rm{\{ }} - 1\}
Câu 18: 0.25 điểm

Điều kiện xác định của phương trình

A.  
B.  
C.  
x1x\ne -1
D.  
.
Câu 19: 0.25 điểm

Cho hai biểu thức: .

A.  
[x=5x=1\left[ \begin{array}{l} x = 5\\ x = 1 \end{array} \right.
B.  
[x=5x=1 \left[ \begin{array}{l} x = - 5\\ x = 1 \end{array} \right.
C.  
[x=5x=1\left[ \begin{array}{l} x = - 5\\ x =- 1 \end{array} \right.
D.  
[x=5x=1 \left[ \begin{array}{l} x = 5\\ x = -1 \end{array} \right.
Câu 20: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình x(11x1)=11x1x\left( {1 - \dfrac{1}{{x - 1}}} \right) = 1 - \dfrac{1}{{x - 1}}

A.  
S={1;2}S=\{1;2\}
B.  
S={1;2}S=\{-1;2\}
C.  
S={2}S=\{2\}
D.  
S={1}S=\{1\}
Câu 21: 0.25 điểm

Hai người khởi hành từ A lúc phút. Tính độ dài quãng đường AB.

A.  
70km
B.  
80km
C.  
90km
D.  
100km
Câu 22: 0.25 điểm

Tìm một số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị của nó bằng đơn vị.

A.  
155
B.  
165
C.  
175
D.  
185
Câu 23: 0.25 điểm

Để khuyến khích tiết kiệm điện, giá điện sinh hoạt được tính theo kiểu lũy tiến, nghĩa là nếu người sử dụng càng dùng nhiều điện thì giá mỗi số điện (1kWh)(1kWh) càng tăng lên theo các mức như sau:

Mức thứ nhất: Tính cho 100100 số điện đầu tiên;

Mức thứ hai: Tính cho số điện thứ đồng so với mức thứ nhất;

Mức thứ ba: Tính cho số điện thứ đồng so với mức thứ hai;

v.v…

Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10%10\% thuê giá trị gia tăng (thuế VAT).

Tháng vừa qua, nhà Cường dùng hết đồng. Hỏi mỗi số điện ở mức thứ nhất giá là bao nhiêu?

A.  
750 đồng
B.  
650 đồng
C.  
450 đồng
D.  
550 đồng
Câu 24: 0.25 điểm

Biết rằng muối?

A.  
40g
B.  
50g
C.  
60g
D.  
70g
Câu 25: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC, điểm I nằm trong tam giác. Các tia AI, BI, CI cắt các cạnh BC,AC,AB theo thứ tự ở D, E, F. Tổng AFFB+AEEC\frac{{AF}}{{FB}} + \frac{{AE}}{{EC}} bằng tỉ số nào dưới đây?

A.  
AIAD\frac{{AI}}{{AD}}
B.  
AIID\frac{{AI}}{{ID}}
C.  
DCDB\frac{{DC}}{{DB}}
D.  
BDDC\frac{{BD}}{{DC}}
Câu 26: 0.25 điểm

Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD ở E. Đường thẳng qua B và song song với AD cắt AC ở G. Chọn kết luận sai?

A.  
EGAB=OEOB\frac{{EG}}{{AB}} = \frac{{OE}}{{OB}}
B.  
OEOB=OAOC\frac{{OE}}{{OB}} = \frac{{OA}}{{OC}}
C.  
OBOD=OGOA\frac{{OB}}{{OD}} = \frac{{OG}}{{OA}}
D.  
EG // CD
Câu 27: 0.25 điểm

Cho tứ giác ABCD, lấy bất kỳ E ∈ BD. Qua E vẽ EF song song với AD (F thuộc AB ), vẽ EG song song với DC (GG thuộc BC). Chọn khẳng định sai.

A.  
BEED=BGGC\frac{{BE}}{{ED}} = \frac{{BG}}{{GC}}
B.  
BFFA=BGGC\frac{{BF}}{{FA}} = \frac{{BG}}{{GC}}
C.  
FG//ACFG // AC
D.  
FG//ADFG//AD
Câu 28: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, N là điểm trên đoạn thẳng AM. Gọi D là giao điểm của CN và AB, E là giao điểm của BN và AC. Chọn khẳng định đúng nhất.

A.  
DE // BC
B.  
ADBD=AECE\frac{{AD}}{{BD}} = \frac{{AE}}{{CE}}
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 29: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có: AB = 12cm, BC = 15cm, AC = 18cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác và G là trọng tâm tam giác. Chọn khẳng định sai:

A.  
IG // BC
B.  
AIID=AGGM\frac{{AI}}{{ID}} = \frac{{AG}}{{GM}}
C.  
ABG^=CBG^\widehat {ABG} = \widehat {CBG}
D.  
IDAD=MGMA\frac{{ID}}{{AD}} = \frac{{MG}}{{MA}}
Câu 30: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E. Gọi I là giao điểm của AM và DE.

A.  
DE // BC
B.  
DI = IE
C.  
DI > IE
D.  
Cả A, B đều đúng.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có: AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau ở I. Tỉ số diện tích các tam giác DIE và ABC là:

A.  
455{4 \over55}
B.  
18{1 \over 8}
C.  
110 {1 \over 10}
D.  
245 {2 \over 45}
Câu 32: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có chu vi 18cm, các đường phân giác BD và CE. Tính các cạnh của tam giác ABC, biết ADDC=12,AEEB=34\frac{{AD}}{{DC}} = \frac{1}{2},\frac{{AE}}{{EB}} = \frac{3}{4}

A.  
AC = 4cm, BC = 8cm, AB = 6cm
B.  
AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 8cm
C.  
AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm
D.  
AB = 8cm, BC = 4cm, AC = 6cm
Câu 33: 0.25 điểm

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất.

A.  
AB // DC
B.  
ABCD là hình thang
C.  
ABCD là hình bình hành
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 34: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC và hai điểm M,N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN//AB. Chọn kết luận đúng.

A.  
ΔAMN đồng dạng với ΔABC
B.  
ΔABC đồng dạng với ΔMNC
C.  
ΔNMC đồng dạng với ΔABC
D.  
ΔCAB đồng dạng với ΔCMN
Câu 35: 0.25 điểm

Nếu tam giác ABC có MN // BCB (với M∈AB, N∈AC) thì:

A.  
ΔAMN đồng dạng với ΔABC
B.  
ΔABC đồng dạng với ΔMNA.
C.  
ΔAMN đồng dạng với ΔACB.
D.  
ΔABC đồng dạng với ΔANM
Câu 36: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng.

A.  
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B.  
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
C.  
Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
D.  
Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 37: 0.25 điểm

Cho 2 tam giác RSK và PQM có RSMP=RKPQ=KSMQ\frac{{RS}}{{MP}} = \frac{{RK}}{{PQ}} = \frac{{KS}}{{MQ}} , khi đó ta có:

A.  
ΔRSK ∽ ΔPQM
B.  
ΔRSK ∽ ΔPMQ
C.  
ΔRSK ∽ ΔQPM
D.  
ΔRSK ∽ ΔQMP
Câu 38: 0.25 điểm

Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm, MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:

A.  
NP = 12cm, AC = 2,5cm
B.  
NP = 2,5cm, AC = 12cm
C.  
NP = 5cm, AC = 10cm
D.  
NP = 10cm, AC = 5cm
Câu 39: 0.25 điểm

Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định sai:

A.  
AC = 2cm
B.  
NP = 9cm
C.  
ΔMNP cân tại M
D.  
ΔABC cân tại C
Câu 40: 0.25 điểm

Cho tam giác ΔABC ∽ ΔEDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:

A.  
34\frac{3}{4}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
32\frac{3}{2}
D.  
43\frac{4}{3}

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,232 lượt xem 55,580 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,921 lượt xem 55,951 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,209 lượt xem 57,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,438 lượt xem 54,075 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,240 lượt xem 52,892 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,899 lượt xem 70,476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,883 lượt xem 62,391 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

117,574 lượt xem 63,301 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,989 lượt xem 62,447 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!