thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

114,649 lượt xem 8,816 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình 3x - 6 = x - 2 là

A.  
S={2}
B.  
S={−2}
C.  
S={4}
D.  
S=∅
Câu 2: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A.  
x−1=0
B.  
4x2+1=0
C.  
x2−3=6
D.  
x2+6x=−9
Câu 3: 0.25 điểm

Cho các mệnh sau: (I) 5 là nghiệm của phương trình 2x - 3 = \frac{{x + 2}}{{x - 4}}\). (II) Tập nghiệm của phương trình \(7 - x = 2x - 8 là x = 5. (III) Tập nghiệm của phương trình 10 - 2x = 0 là S = 5. Số mệnh đề đúng là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 4: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng.

A.  
3 là nghiệm của phương trình x2−9=0
B.  
{3} là tập nghiệm của phương trình x2−9=0
C.  
Tập nghiệm của phương trình (x+3)(x−3)=x2−9 là Q
D.  
x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2−4=0
Câu 5: 0.25 điểm

Tính giá trị của (5x^2 + 1)(2x - 8) \) biết \( \frac{1}{2}x + 15 = 17

A.  
0
B.  
10
C.  
11
D.  
15
Câu 6: 0.25 điểm

Giả sử x0 là một số thực thỏa mãn 3 - 5x = - 2 . Tính giá trị của biểu thức S = 5x02- 1 ta được

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
-6
Câu 7: 0.25 điểm

Cho biết 2x - 2 = 0 Tính giá trị của 5x225x^2- 2

A.  
-1
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 8: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình (x1)2=x2+4x3(x - 1) ^2 = x^2 + 4x - 3

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 9: 0.25 điểm

Giải phương trình 10 - 4x = 2x - 3 và viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm.

A.  
2,14
B.  
2,15
C.  
2,16
D.  
2,17
Câu 10: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x+11=5|| x+1|-1|=5

A.  
S={7;5}S=\{-7 ; 5\}
B.  
S={1;5}S=\{1; 5\}
C.  
S={1;5;7;5}S=\{1 ; 5;7;-5\}
D.  
S={5}S=\{5\}
Câu 11: 0.25 điểm

Tập nghiệm của x3+1=2||x-3|+1|=2

A.  
S={2;4}S=\{2 ; -4\}
B.  
S={2;4}S=\{-2 ; 4\}
C.  
S={0;3}S=\{0 ; -3\}
D.  
S={2;4}S=\{2 ; 4\}
Câu 12: 0.25 điểm

Tập nghiệm của x29=x29\left|x^{2}-9\right|=x^{2}-9

A.  
x3 hoặc x3x \geq 3 \text { hoặc } x \leq-3
B.  
x=3 hoặc x=3x= 3 \text { hoặc } x =-3
C.  
x=3x=3
D.  
x=3x=-3
Câu 13: 0.25 điểm

Giải phương trình: (3x - 2)(4x + 5) = 0

A.  
S={23;54}S = \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-5}{4} \right \}.
B.  
S={23;54}S = \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{5}{4} \right \}.
C.  
S={32;54}S = \left \{ \dfrac{3}{2};\dfrac{-5}{4} \right \}.
D.  
S={23;45}S = \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-4}{5} \right \}.
Câu 14: 0.25 điểm

Tập nghiệm của phương trình 4x2+4x+1=x24 x^{2}+4 x+1=x^{2}

A.  
S={1;13}S=\left\{1 ;\frac{1}{3}\right\}
B.  
S={1;13}S=\left\{-1 ;-\frac{1}{3}\right\}
C.  
S={13}S=\left\{-\frac{1}{3}\right\}
D.  
S={0;13}S=\left\{0 ;-\frac{1}{3}\right\}
Câu 15: 0.25 điểm

Tập nghiệm của x2+6x+5=0x^{2}+6 x+5=0

A.  
S={1;5}S=\{-1 ;-5\}
B.  
S={2;3}S=\{2 ;3\}
C.  
S={2;3}S=\{-2 ;-3\}
D.  
S={6;1}S=\{-6 ;-1\}
Câu 16: 0.25 điểm

Tập nghiệm của x27x+6=0x^{2}-7 x+6=0

A.  
S={0;4}S=\{0 ; -4\}
B.  
S={2;6}S=\{2 ; 6\}
C.  
S={1;6}S=\{1 ; 6\}
D.  
S={1;5}S=\{-1 ; 5\}
Câu 17: 0.25 điểm

Giải phương trình: 5x2x+2+1=6x+1 \dfrac{5x}{2x+2}+1=-\dfrac{6}{x+1}

A.  
x = 1
B.  
x = 2
C.  
x = -2
D.  
x = -1
Câu 18: 0.25 điểm

Giải phương trình: 2x1x1+1=1x1 \dfrac{2x-1}{x-1}+1=\dfrac{1}{x-1}

A.  
S = {3}
B.  
S = {1}
C.  
Phương trình vô nghiệm.
D.  
Phương trình vô số nghiệm.
Câu 19: 0.25 điểm

Giải phương trình: 53x+2=2x1 \dfrac{5}{3x+2} = 2x -1

A.  
S={1;76}S = \left\{ {1; - \dfrac{7}{6}} \right\}.
B.  
S={1;76}S = \left\{ {-1; \dfrac{7}{6}} \right\}.
C.  
S={1;76}S = \left\{ {-1; - \dfrac{7}{6}} \right\}.
D.  
S={1;76}S = \left\{ {1; \dfrac{7}{6}} \right\}.
Câu 20: 0.25 điểm

Giải phương trình: (x2+2x)(3x+6)x3=0 \dfrac{(x^{2}+2x)-(3x+6)}{x-3}=0

A.  
S = {1}
B.  
S = {-2}
C.  
S = {2}
D.  
S = {-1}
Câu 21: 0.25 điểm

Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60 km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10 km/h và đi với nửa sau kém hơn dự định 6 km/h. Biết ô tô đến đúng dự định. Tính thời gian dự định đi quãng đường AB ?

A.  
3
B.  
6
C.  
5
D.  
4
Câu 22: 0.25 điểm

Hình chữ nhật có đường chéo bằng 10cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm. Diện tích hình chữ nhật là:

A.  
24cm2
B.  
36cm2
C.  
48cm2
D.  
64cm2
Câu 23: 0.25 điểm

Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi.

A.  
13 tuổi
B.  
14 tuổi
C.  
15 tuổi
D.  
16 tuổi
Câu 24: 0.25 điểm

Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:

A.  
132m
B.  
124m
C.  
228m
D.  
114m
Câu 25: 0.25 điểm

Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27 , hai cạnh còn lại cũng bằng x và y . Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.

A.  
x=5;y=10
B.  
x=6;y=12
C.  
x=12;y=18
D.  
x=6;y=18
Câu 26: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE , vẽ các đường cao DF và EG của tam giác ADE. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

A.  
ΔAEG.
B.  
ΔABC
C.  
Cả A và B
D.  
Không có tam giác nào.
Câu 27: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC . Các điểm D, E, F theo thứ tự là trung điểm của BC,CA,AB . Các điểm A',B',C' theo thứ tự là trung điểm của EF,DF,DE . Chọn câu đúng?

A.  
ΔA′B′C′∽ΔABC theo tỉ số k=12 k = \frac{1}{2}
B.  
ΔEDF∽ΔABC theo tỉ số k=12 k = \frac{1}{2}
C.  
ΔA′B′C′∽ΔABC theo tỉ số k=14 k = \frac{1}{4}
D.  
ΔA′B′C′∽ΔEDF theo tỉ số k=12 k = \frac{1}{2}
Câu 28: 0.25 điểm

Tứ giác ABCD có AB = 8cm, BC = 15cm, CD = 18cm,AD = 10cm, BD = 12cm. Chọn câu đúng nhất:

A.  
ΔABD∽ ΔBDC.
B.  
ABCD là hình thang.
C.  
ABCD là hình thang vuông.
D.  
Cả A, B đều đúng.
Câu 29: 0.25 điểm

Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định đúng.

A.  
ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=2
B.  
AOOC=23 \frac{{AO}}{{OC}} = \frac{2}{3}
C.  
ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=2/5
D.  
ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=5/2
Câu 30: 0.25 điểm

Hình thang ABCD, AB // CD có AB = 9cm, CD = 12cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định không đúng.

A.  
ΔAOB∽ΔDOC với tỉ số đồng dạng k=3/4
B.  
OAOC=OBOD=34 \frac{{OA}}{{OC}} = \frac{{OB}}{{OD}} = \frac{3}{4}
C.  
ΔAOB∽ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=3/4
D.  
ABD^=BDC^ \widehat {ABD} = \widehat {BDC}
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB/MC = 1/2. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Tỉ số chu vi hai tam giác tam giác DBM và tam giác EMC là:

A.  
12 \frac{1}{2}
B.  
13 \frac{1}{3}
C.  
23 \frac{2}{3}
D.  
14 \frac{1}{4}
Câu 32: 0.25 điểm

Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau: (I)\Delta AME \sim \Delta ADC\), tỷ số đồng dạng \(k_1=\frac{1}{3}\). \( (II)\Delta CBA \sim \Delta ADC\), tỷ số đồng dạng \(k_2=1\), \( (III)\Delta CNE \sim \Delta ADC\) tỷ số đồng dạng \(k_3=\frac{2}{3}. Số khẳng định đúng là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 33: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 10cm . Gọi AD là tia phân giác của góc BACˆ. Tính CD?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 34: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; AC = 9cm.Gọi AD là tia phân giác của BACˆ. Tính tỉ số CD/BD

A.  
49{\textstyle{4 \over 9}}
B.  
94{\textstyle{9 \over 4}}
C.  
54{\textstyle{5 \over 4}}
D.  
45{\textstyle{4 \over 5}}
Câu 35: 0.25 điểm

Cho Δ ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác BACˆ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của Δ ABD và Δ ACD là?

A.  
1/4
B.  
1/2
C.  
3/4
D.  
1/3
Câu 36: 0.25 điểm

Cho Δ ABC. Tia phân giác góc trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, AC = x, BD = 9, BC = 21. Tính kết quả đúng của độ dài cạnh x ?

A.  
x = 14
B.  
x = 8
C.  
x = 12
D.  
x = 6
Câu 37: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E ∈ AC), kẻ EF song song với CD (F ∈ AB). Tính độ dài AF.

A.  
6 cm
B.  
5 cm
C.  
4 cm
D.  
7 cm
Câu 38: 0.25 điểm

Chọn câu trả lời đúng: Cho hình bên, biết DE//AC, tìm x:

Hình ảnh

A.  
x = 6,5
B.  
x = 6,25
C.  
x = 5
D.  
x =8
Câu 39: 0.25 điểm

Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

Hình ảnh

(I)AKEC=KBDE(II)AK=KB(III)AOAC=ABDC(IV)AKEC=OBOD\begin{array}{l} (I)\frac{{AK}}{{EC}} = \frac{{KB}}{{DE}}\\ (II)AK = KB\\ (III)\frac{{AO}}{{AC}} = \frac{{AB}}{{DC}}\\ (IV)\frac{{AK}}{{EC}} = \frac{{OB}}{{OD}} \end{array}

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 40: 0.25 điểm

Cho biết MM thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn \frac{{AM}}{{MB}} = \frac{3}{8}\). Tính tỉ số \(\frac{{AM}}{{AB}}?

A.  
AMAB=58\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{5}{8}
B.  
AMAB=511\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{5}{11}
C.  
AMAB=311\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{3}{11}
D.  
AMAB=811\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{8}{11}

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,2408,169

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,9557,993

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,5049,958

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,9188,913

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Võ Thị SáuToán

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

128,9409,915

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Bạch ĐằngToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,93610,068

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Thanh LâmToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,5189,344

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: THCS Trần Hưng ĐạoToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,0278,921

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Nam DươngToán

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

100,4757,725