thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Thanh Lâm

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm 2021 của Trường THCS Thanh Lâm được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa, bao gồm cả phần trắc nghiệm và tự luận. Nội dung tập trung vào các chuyên đề như phân thức đại số, phương trình bậc nhất một ẩn, và hình học không gian cơ bản. Tài liệu có đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra giữa kỳ.

Từ khoá: đề thi Toán 8 giữa học kỳ 2 năm 2021 THCS Thanh Lâm phương trình bậc nhất phân thức đại số hình học cơ bản bài tập toán 8 đề thi có đáp án luyện thi Toán 8

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

121,517 lượt xem 9,344 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Cho phương trình (1) có tập nghiệm là S_1=\{-4;3\}\). Gọi \(S_2 là tập nghiệm của phương trình (2). Nếu (2) tương đương với (1) thì:

A.  
4S24 \in {S_2}
B.  
3S23 \in {S_2}
C.  
3S2- 3 \in {S_2}
D.  
2S2- 2 \in {S_2}
Câu 2: 0.25 điểm

Giá trị nào dưới đây không là nghiệm của phương trình: (t+2)2=3t+4?{\left( {t + 2} \right)^2} = 3t + 4\,?

A.  
t = -1
B.  
t = 0
C.  
t = 1
D.  
A, B, C đều đúng
Câu 3: 0.25 điểm

Nghiệm x = -1 không là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A.  
4x - 1 = 3x - 2
B.  
x + 1 = 2(x - 3)
C.  
2(x + 1) + 3 = 2 - x
D.  
x + 1 = 0
Câu 4: 0.25 điểm

Số x=1x=-1 không phải là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau đây?

A.  
x+1=0-|x|+1=0
B.  
x+1=0-|-x|+1=0
C.  
(x)21=0(-x)^2-1=0
D.  
x21=0-x^2-1=0
Câu 5: 0.25 điểm

Giải phương trình: 2x + x + 12 = 0

A.  
S={3}.S = \{- 3\}.
B.  
S={3}.S = \{3\}.
C.  
S={4}.S = \{- 4\}.
D.  
S={4}.S = \{ 4\}.
Câu 6: 0.25 điểm

Giải phương trình: 4x - 20 = 0

A.  
S={4}.S = \{4\}.
B.  
S={5}.S = \{5\}.
C.  
S={6}.S = \{6\}.
D.  
S={7}.S = \{7\}.
Câu 7: 0.25 điểm

Cho \frac{1}{{b + c}} + \frac{1}{{a + c}} + \frac{1}{{a + b}} \ne 0\), nghiệm của phương trình \( \frac{{x - a}}{{b + c}} + \frac{{x - b}}{{a + c}} + \frac{{x - c}}{{a + b}} = - 3 là:

A.  
x=a+b+c
B.  
x=a−b−c
C.  
x=a+b−c
D.  
x=−(a+b+c)
Câu 8: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x+ab+c+x+ba+c+x+ca+b=3 \frac{{x + a}}{{b + c}} + \frac{{x + b}}{{a + c}} + \frac{{x + c}}{{a + b}} = - 3

A.  
x=a+b+c
B.  
x=a−b−c
C.  
x=a+b−c
D.  
x=−(a+b+c)
Câu 9: 0.25 điểm

Giải phương trình: 7(2x+4)=(x+4)7 - \left( {2x + 4} \right) = - \left( {x + 4} \right)

A.  
S = {6}.
B.  
S = {7}.
C.  
S = {8}.
D.  
S = {9}.
Câu 10: 0.25 điểm

Giải phương trình: x + 2x + 3x - 19 = 3x + 5

A.  
S = {9}.
B.  
S = {6}.
C.  
S = {8}.
D.  
S = {7}.
Câu 11: 0.25 điểm

Giải phương trình x - 12 + 4x = 25 + 2x - 1

A.  
S = {13}.
B.  
S = {10}.
C.  
S = {11}.
D.  
S = {12}.
Câu 12: 0.25 điểm

Giải phương trình 8x - 3 = 5x + 12

A.  
S ={ 8}
B.  
S ={ 3}
C.  
S ={ 5}
D.  
S ={0}
Câu 13: 0.25 điểm

Giải phương trình: 4x2+4x+1=x24{x^2} + 4x + 1 = {x^2}

A.  
S={1;13}S = \left\{ { 1;\dfrac{{ 1}}{3}} \right\}
B.  
S={1;13}S = \left\{ { - 1;\dfrac{{ 1}}{3}} \right\}
C.  
S={1;13}S = \left\{ { 1;\dfrac{{ - 1}}{3}} \right\}
D.  
S={1;13}S = \left\{ { - 1;\dfrac{{ - 1}}{3}} \right\}
Câu 14: 0.25 điểm

Giải phương trình x2x=2x+2{x^2} - x = - 2x + 2

A.  
S={1;2}S = \left\{ {-1; 2} \right\}
B.  
S={1;2}S = \left\{ {-1; - 2} \right\}
C.  
S={1;2}S = \left\{ {1; 2} \right\}
D.  
S={1;2}S = \left\{ {1; - 2} \right\}
Câu 15: 0.25 điểm

Giải phương trình: (x22x+1)4=0\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) - 4 = 0

A.  
S={3;1}S = \left\{ {3; 1} \right\}
B.  
S={3;1}S = \left\{ {3; - 1} \right\}
C.  
S={3;1}S = \left\{ {-3; - 1} \right\}
D.  
S={3;1}S = \left\{ {-3; 1} \right\}
Câu 16: 0.25 điểm

Giải phương trình: 37x1=17x(3x7).\dfrac{3}{7}x - 1 = \dfrac{1}{7}x\left( {3x - 7} \right).

A.  
S={1;73}S = \left\{ {-1; \dfrac{-7}{3}} \right\}.
B.  
S={1;73}S = \left\{ {1; \dfrac{-7}{3}} \right\}.
C.  
S={1;73}S = \left\{ {1; \dfrac{7}{3}} \right\}.
D.  
S={1;73}S = \left\{ {-1; \dfrac{7}{3}} \right\}.
Câu 17: 0.25 điểm

Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các tam giác đều AMC và MBD. Gọi E là giao điểm của AD và MC, F là giao điểm của BC và DM. Đặt MA = a, MB = b. Tính ME, MF theo a và b

A.  
ME=abb+a;MF=ab+aME = \frac{{ab}}{{b + a}};MF = \frac{a}{{b + a}}
B.  
ME=MF=abb+aME =MF= \frac{{ab}}{{b + a}}
C.  
ME=bb+a;MF=ab+aME = \frac{{b}}{{b + a}};MF = \frac{a}{{b + a}}
D.  
ME=MF=abb+aME =MF= \frac{{a-b}}{{b + a}}
Câu 18: 0.25 điểm

Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích 36cm2,AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

A.  
8 (cm2)
B.  
6 (cm2)
C.  
16 (cm2)
D.  
32 (cm2)
Câu 19: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD = 3/4BC, điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho AE = 1/3AD. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số AKKC\frac{{AK}}{{KC}} là:

A.  
14\frac{1}{4}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
34\frac{3}{4}
D.  
38\frac{3}{8}
Câu 20: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho \frac{{AK}}{{KD}}=\frac{{1}}{{2}}\) Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số \(\frac{{AE}}{{EC}}

A.  
4
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
14\frac{1}{4}
Câu 21: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác của tam giác ABC. Tính BI ?

A.  
9 cm
B.  
6 cm
C.  
45 cm
D.  
353\sqrt 5 cm
Câu 22: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC, \widehat A = {90^0}\), AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH (H ∈ BC). Tia phân giác của \(\widehat {HAB}\) cắt HB tại D . Tia phân giác của\(\widehat {HAC} cắt HC tại E . Tính DH?

A.  
4 cm
B.  
6 cm
C.  
9 cm
D.  
12 cm
Câu 23: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Độ dài AD là:

A.  
1,5
B.  
3
C.  
4,5
D.  
4
Câu 24: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A , đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15, BC = 10cm. Khi đó AD =?

A.  
3 cm
B.  
6 cm
C.  
9 cm
D.  
12 cm
Câu 25: 0.25 điểm

Giải phương trình: \left( {2x + 3} \right)\left( {\dfrac{{3x + 8}}{{2 - 7x}} + 1} \right) \) \( = \left( {x - 5} \right)\left( {\dfrac{{3x + 8}}{{2 - 7x}} + 1} \right)

A.  
x = -8
B.  
x=52x = \dfrac{5}{2}
C.  
x = 8
D.  
A, B đều đúng
Câu 26: 0.25 điểm

Giải phương trình: x+1x2+x1x+2=2(x2+2)x24\dfrac{{x + 1}}{{x - 2}} + \dfrac{{x - 1}}{{x + 2}} = \dfrac{{2\left( {{x^2} + 2} \right)}}{{{x^2} - 4}}

A.  
x = 7
B.  
x = 8
C.  
x = 5
D.  
Phương trình có vô số nghiệm xR;x2;x2x \in\mathbb R;x \ne 2;x \ne - 2.
Câu 27: 0.25 điểm

Giải phương trình: x+2x21x=2x(x2)\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}} - \dfrac{1}{x} = \dfrac{2}{{x\left( {x - 2} \right)}}

A.  
x = -8
B.  
x = -5
C.  
x = -1
D.  
x = -2
Câu 28: 0.25 điểm

Giải phương trình: 12x33x(2x3)=5x\dfrac{1}{{2x - 3}} - \dfrac{3}{{x\left( {2x - 3} \right)}} = \dfrac{5}{x}

A.  
x=13x = \dfrac{1}{3}
B.  
x=23x = \dfrac{2}{3}
C.  
x=43x = \dfrac{4}{3}
D.  
x=53x = \dfrac{5}{3}
Câu 29: 0.25 điểm

Tìm phân số có đồng thời các tính chất sau:

- Tử số của phân số là số tự nhiên có một chữ số;

- Hiệu giữa tử số và mẫu số bằng 44;

- Nếu giữ nguyên tử số và viết thêm vào bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử số, thì ta được một phân số bằng phân số 15\dfrac{1}{5}.

A.  
x=203x= \dfrac{{20}}{3}
B.  
x=23x= \dfrac{{2}}{3}
C.  
x=103x= \dfrac{{10}}{3}
D.  
Không có phân số thỏa mãn
Câu 30: 0.25 điểm

Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2\) vào bên trái và một chữ số \(2\) vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp \(153 lần số ban đầu.

A.  
13
B.  
14
C.  
15
D.  
16
Câu 31: 0.25 điểm

Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương, Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?

A.  
13 tuổi
B.  
12 tuổi
C.  
11 tuổi
D.  
10 tuổi
Câu 32: 0.25 điểm

Lúc 6\) giờ, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó \(1\) giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy \(20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB.

A.  
170 km
B.  
175 km
C.  
165 km
D.  
160 km
Câu 33: 0.25 điểm

Hãy chọn câu sai.

A.  
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B.  
Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C.  
Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
D.  
Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Câu 34: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A′B′C′. Hãy chọn phát biểu sai:

A.  
A^=C^\widehat A = \widehat {C'}
B.  
ABAB=ACBC\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{BC}}
C.  
ABAB=ACAC\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}
D.  
B^=B^\widehat B = \widehat {B'}
Câu 35: 0.25 điểm

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC và có AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.

A.  
BC = 4cm
B.  
BC = 6cm
C.  
BC = 5cm
D.  
BC = 3cm
Câu 36: 0.25 điểm

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây

A.  
AB // DC
B.  
ABCD là hình thang
C.  
ABCD là hình bình hành
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 37: 0.25 điểm

ΔDEF ∽ ΔABC theo tỉ số k1, ΔMNP ∽ ΔDEF theo tỉ số k2. ΔABC ∽ ΔMNP theo tỉ số nào?

A.  
1k1.k2\frac{1}{{{k_1}.{k_2}}}
B.  
k2k1\frac{{{k_2}}}{{{k_1}}}
C.  
k1.k2{k_1}.{k_2}
D.  
k1k2\frac{{{k_1}}}{{{k_2}}}
Câu 38: 0.25 điểm

Cho ΔABC∽ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I)HIAC=KHBC=KIAB;(II)ABIK=ACHI=BCKH;(III)ACIH=ABKI=BCIK\begin{array}{l} (I)\frac{{HI}}{{AC}} = \frac{{KH}}{{BC}} = \frac{{KI}}{{AB}};\\ (II)\frac{{AB}}{{IK}} = \frac{{AC}}{{HI}} = \frac{{BC}}{{KH}};\\ (III)\frac{{AC}}{{IH}} = \frac{{AB}}{{KI}} = \frac{{BC}}{{IK}} \end{array}

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 39: 0.25 điểm

Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Xét các khẳng định:

(I)HIAC=KHBC=KIAB;(II)ABIK=ACHI=BCKH;(III)ACIH=ABKI=BCIK(I)\frac{{HI}}{{AC}} = \frac{{KH}}{{BC}} = \frac{{KI}}{{AB}};(II)\frac{{AB}}{{IK}} = \frac{{AC}}{{HI}} = \frac{{BC}}{{KH}};(III)\frac{{AC}}{{IH}} = \frac{{AB}}{{KI}} = \frac{{BC}}{{IK}}

Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là:

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 40: 0.25 điểm

Tứ giác ABCD có: AB = 9cm, BC = 20cm, CD = 25cm, AD = 12cm, BD = 15cm. Chọn câu sai.

A.  
ΔABD ∽ ΔBDC
B.  
ABCD là hình thang
C.  
ABCD là hình thang vuông
D.  
ABCD là hình thang cân

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Võ Thị SáuToán

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

128,9409,915

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Bạch ĐằngToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,93610,068

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: Trường THCS Nam DươngToán

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

100,4747,725

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

114,6498,816

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,2398,169

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,9547,993

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,5039,958

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,9188,913

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021: THCS Trần Hưng ĐạoToán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,0278,921