
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8
Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ
115,918 lượt xem 8,913 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là bao nhiêu?
Phương trình x – 3 = -x + 2 có tập nghiệm là bao nhiêu?
Tìm nghiệm của phương trình x – 12 = 6 – x
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
Nghiệm của phương trình là
Nghiệm của phương trình là
Nghiệm của phương trình là
Giải phương trình ta được
Nghiệm của phương trình là
Cho phương trình . Chọn khẳng định đúng
Chọn khẳng định đúng.
Tìm m để phương trình (2m – 5)x – 2m2 + 8 = 42 có nghiệm x = -7
Tổng các nghiệm của phương trình là:
Tìm m để phương trình (2m – 5)x – 2m2 – 7 = 0 nhận x = -3 làm nghiệm
Số nghiệm của phương trình
Cho phương trình: . Tổng bình phương các nghiệm của phương trình trên là:
Biết x0 ) là nghiệm nhỏ nhất của phương trình Chọn khẳng định đúng.
Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là sai.
Cho phương trình (1):\frac{1}{x} + \frac{2}{{x - 2}} = 0\) và phương trình \( (2):\frac{{x - 1}}{{x + 2}} - \frac{x}{{x - 2}} = \frac{{5x - 2}}{{4 - {x^2}}} . Khẳng định nào sau đây là đúng.
Biết rằng 200\)g một dung dịch chứa \(50\)g muối. Hỏi phải pha thêm bao nhiêu gam nước vào dung dịch đó để được một dung dịch chứa \(20\% muối?
Tìm phân số có đồng thời các tính chất sau:
- Tử số của phân số là số tự nhiên có một chữ số;
- Hiệu giữa tử số và mẫu số bằng ;
- Nếu giữ nguyên tử số và viết thêm vào bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử số, thì ta được một phân số bằng phân số .
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2\) vào bên trái và một chữ số \(2\) vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp \(153 lần số ban đầu.
Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương, Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?
Lúc 6\) giờ, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó \(1\) giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy \(20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB.
Hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh aa và diện tích hình chữ nhật ADC′B′ bằng 2a2, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?
Tình độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216cm2
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Tính số đo góc AB′C
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có O và O′ lần lượt là tâm ABCD; A′B′C′D′. Chọn kết luận đúng.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm AA′,BB′,CC′,DD′. Hãy chọn câu sai:
Tính thể tích của một hình lập phương, biết rằng đường chéo của hình lập phương bằng
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′. Đường thẳng BB′ vuông góc với các mặt phẳng nào?
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 2,5m. Biết 3/4 bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có CC′ = 4cm, DC = 6cm, CB = 3cm. Chọn kết luận không đúng:
Thể tích của một hình lập phương bằng a (cm) là:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, AC = 8cm, AA′ = 12cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đó bằng:
Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6cm. Một kích thước của đáy bằng 10cm, tính kích thước còn lại.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có chiều cao bằng 2cm, . Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 100cm2, chiều cao bằng 5cm. Tìm các kích thước của đáy để hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.
Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo của đáy bằng 24cm và 10cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng 1020 cm2. Tính chiều cao của hình lăng trụ.
Đề thi tương tự
1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút
128,9409,915
1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ
130,93610,068
1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút
100,4757,725