thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là bao nhiêu?

A.  
x = 0
B.  
x = 3
C.  
x = 4
D.  
x = -4
Câu 2: 0.25 điểm

Phương trình x – 3 = -x + 2 có tập nghiệm là bao nhiêu?

A.  
S = { 52\frac{{ - 5}}{2} }
B.  
S = { 52\frac{{ 5}}{2} }
C.  
S = { 1 }
D.  
S = { -1 }
Câu 3: 0.25 điểm

Tìm nghiệm của phương trình x – 12 = 6 – x

A.  
x = 9
B.  
x = -9
C.  
x = 8
D.  
x = -8
Câu 4: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?

A.  
2x – 3 = 2x + 1
B.  
-x + 3 = 0
C.  
5 – x = -4
D.  
x2 + x = 2 + x2
Câu 5: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?

A.  
x7+3=0\frac{x}{7} + 3 = 0
B.  
(x – 1)(x + 2) = 0
C.  
15 – 6x = 3x + 5
D.  
x = 3x + 2
Câu 6: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 5x16=3x|-5 x|-16=3 x

A.  
x=-2 và x=-8
B.  
x=-2 và x=8
C.  
x=2 và x=8
D.  
x=-2 và x=0
Câu 7: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 3x=x8|-3 x|=x-8

A.  
Phương trình vô nghiệm.
B.  
x=0
C.  
x=-1
D.  
x=17
Câu 8: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 4x=2x+12|4 x|=2 x+12

A.  
x=6 và x=2
B.  
x=6 và x=-2
C.  
x=0 và x=-2
D.  
x=1 và x=-2
Câu 9: 0.25 điểm

Giải phương trình 2x=x6|2 x|=x-6 ta được

A.  
x=1
B.  
x=2
C.  
x=3
D.  
Phương trình vô nghiệm.
Câu 10: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x+4+3x=5|x+4|+3 x=5

A.  
x=14 x=-\frac{1}{4}
B.  
x=1x=1
C.  
x=14 x=\frac{1}{4}
D.  
x=12 x=\frac{1}{2}
Câu 11: 0.25 điểm

Cho phương trình 56(2x3)=x(32x)+55 - 6( 2x - 3) = x( 3 - 2x ) + 5 . Chọn khẳng định đúng

A.  
Phương trình có hai nghiệm trái dấu
B.  
Phương trình có hai nghiệm nguyên
C.  
Phương trình có một nghiệm duy nhất
D.  
Phương trình có hai nghiệm cùng dương
Câu 12: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng.

A.  
Phương trình 8x(3x−5)=6(3x−5) có hai nghiệm trái dấu
B.  
Phương trình 8x(3x−5)=6(3x−5) có hai nghiệm cùng dương
C.  
Phương trình 8x(3x−5)=6(3x−5) có hai nghiệm cùng âm
D.  
Phương trình 8x(3x−5)=6(3x−5) có một nghiệm duy nhất
Câu 13: 0.25 điểm

Tìm m để phương trình (2m – 5)x – 2m2 + 8 = 42 có nghiệm x = -7

A.  
m = 0 hoặc m = 7
B.  
m = 1 hoặc m = -7
C.  
m = 0 hoặc m = -7
D.  
m = -7
Câu 14: 0.25 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình (x2+4)(x+6)(x216)=0 (x^2 + 4)(x + 6)( x^2 - 16) = 0 là:

A.  
-6
B.  
6
C.  
16
D.  
-10
Câu 15: 0.25 điểm

Tìm m để phương trình (2m – 5)x – 2m2 – 7 = 0 nhận x = -3 làm nghiệm

A.  
m = 1 hoặc m = 4
B.  
m = -1 hoặc m = -4
C.  
m = -1 hoặc m = 4
D.  
m = 1 hoặc m = -4
Câu 16: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình x2+3x+2x+3x2+2x+1x1=4x+4x2+2x3 \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 3}} - \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x - 1}} = \frac{{4x + 4}}{{{x^2} + 2x - 3}}

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 17: 0.25 điểm

Cho phương trình: 1x2+3x+2+1x2+5x+6+1x2+7x+12+1x2+9x+20=13 \frac{1}{{{x^2} + 3x + 2}} + \frac{1}{{{x^2} + 5x + 6}} + \frac{1}{{{x^2} + 7x + 12}} + \frac{1}{{{x^2} + 9x + 20}} = \frac{1}{3}. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình trên là:

A.  
-48
B.  
48
C.  
-50
D.  
50
Câu 18: 0.25 điểm

Biết x0 ) là nghiệm nhỏ nhất của phương trình 1x2+4x+3+1x2+8x+15+1x2+12x+35+1x2+16x+63=15 \frac{1}{{{x^2} + 4x + 3}} + \frac{1}{{{x^2} + 8x + 15}} + \frac{1}{{{x^2} + 12x + 35}} + \frac{1}{{{x^2} + 16x + 63}} = \frac{1}{5} Chọn khẳng định đúng.

A.  
B.  
C.  
x0=10x_0=−10
D.  
Câu 19: 0.25 điểm

Cho phương trình 12+2x2=0(1)x1x2x+2x2x23x+2=0(2)\begin{array}{l} \frac{1}{2} + \frac{2}{{x - 2}} = 0(1)\\ \frac{{x - 1}}{{{x^2} - x}} + \frac{{2x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}} = 0(2) \end{array}. Khẳng định nào sau đây là sai.

A.  
Hai phương trình có cùng điều kiện xác định.
B.  
Hai phương trình có cùng số nghiệm
C.  
Hai phương trình có cùng tập nghiệm
D.  
Hai phương trình tương đương
Câu 20: 0.25 điểm

Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng.

A.  
Hai phương trình có cùng điều kiện xác định.
B.  
Hai phương trình có cùng số nghiệm
C.  
Phương trình (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1)
D.  
Hai phương trình tương đương
Câu 21: 0.25 điểm

Biết rằng muối?

A.  
40g
B.  
50g
C.  
60g
D.  
70g
Câu 22: 0.25 điểm

Tìm phân số có đồng thời các tính chất sau:

- Tử số của phân số là số tự nhiên có một chữ số;

- Hiệu giữa tử số và mẫu số bằng 44;

- Nếu giữ nguyên tử số và viết thêm vào bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử số, thì ta được một phân số bằng phân số 15\dfrac{1}{5}.

A.  
x=203x= \dfrac{{20}}{3}
B.  
x=23x= \dfrac{{2}}{3}
C.  
x=103x= \dfrac{{10}}{3}
D.  
Không có phân số thỏa mãn
Câu 23: 0.25 điểm

Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số lần số ban đầu.

A.  
13
B.  
14
C.  
15
D.  
16
Câu 24: 0.25 điểm

Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương, Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?

A.  
13 tuổi
B.  
12 tuổi
C.  
11 tuổi
D.  
10 tuổi
Câu 25: 0.25 điểm

Lúc . Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB.

A.  
175 km
B.  
170 km
C.  
165 km
D.  
160 km
Câu 26: 0.25 điểm

Hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh aa và diện tích hình chữ nhật ADC′B′ bằng 2a2, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?

A.  
Sxq=4a23{S_{xq}} = 4{a^2}\sqrt 3
B.  
Sxq=2a23{S_{xq}} = 2{a^2}\sqrt 3
C.  
Sxq=4a2{S_{xq}} = 4{a^2}
D.  
Sxq=4a22{S_{xq}} = 4{a^2}\sqrt 2
Câu 27: 0.25 điểm

Tình độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216cm2

A.  
4 cm
B.  
8 cm
C.  
6 cm
D.  
5 cm
Câu 28: 0.25 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Tính số đo góc AB′C

A.  
900
B.  
450
C.  
300
D.  
600
Câu 29: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có O và O′ lần lượt là tâm ABCD; A′B′C′D′. Chọn kết luận đúng.

A.  
Hai mp (ADD′A′) và mp (BDD′B′) cắt nhau theo đường thẳng BD′.
B.  
Hai mp (ACC′A′) và mp (BDD′B′) cắt nhau theo đường thẳng OO′.
C.  
Hai mp (ACC′A′) và mp (BDD′B′) cắt nhau theo đường thẳng AA′
D.  
Hai mp (ACC′A′) và mp (BDD′B′) song song
Câu 30: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm AA′,BB′,CC′,DD′. Hãy chọn câu sai:

A.  
Bốn điểm M, N, I, K cùng thuộc một mặt phẳng.
B.  
mp (MNIK) // mp (ABCD)
C.  
mp (MNIK) // mp (A′B′C′D′)
D.  
mp (MNIK) // mp (ABB′A′)
Câu 31: 0.25 điểm

Tính thể tích của một hình lập phương, biết rằng đường chéo của hình lập phương bằng 12cm\sqrt {12} cm

A.  
8 cm3
B.  
4 cm3
C.  
16 cm3
D.  
18 cm3
Câu 32: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′. Đường thẳng BB′ vuông góc với các mặt phẳng nào?

A.  
(ABCD) và (A′B′BA)
B.  
(ABCD) và (A′B′C′D′)
C.  
(BCC′B′) và (A′B′C′D′)
D.  
(ABCD) và (ABC′D′)
Câu 33: 0.25 điểm

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 2,5m. Biết 3/4 bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?

A.  
30m3
B.  
22,5m3
C.  
7,5m3
D.  
5,7m3
Câu 34: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có CC′ = 4cm, DC = 6cm, CB = 3cm. Chọn kết luận không đúng:

A.  
AD = 3m
B.  
D′C′ = 4cm
C.  
AA′ = 4cm
D.  
A′B′ = 6cm
Câu 35: 0.25 điểm

Thể tích của một hình lập phương bằng a (cm) là:

A.  
a3 (cm3)
B.  
2a3 (cm3)
C.  
3a (cm3)
D.  
6a (cm3)
Câu 36: 0.25 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, AC = 8cm, AA′ = 12cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đó bằng:

A.  
288 cm2
B.  
360 cm2
C.  
456 cm2
D.  
336 cm2
Câu 37: 0.25 điểm

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6cm. Một kích thước của đáy bằng 10cm, tính kích thước còn lại.

A.  
20 cm
B.  
15 cm
C.  
25 cm
D.  
10 cm
Câu 38: 0.25 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có chiều cao bằng 2cm, BAB^=450\widehat {BAB'} = {45^0}. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ.

A.  
15 cm2
B.  
6cm2
C.  
12 cm2
D.  
16 cm2
Câu 39: 0.25 điểm

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 100cm2, chiều cao bằng 5cm. Tìm các kích thước của đáy để hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.

A.  
8 cm
B.  
7 cm
C.  
6 cm
D.  
5 cm
Câu 40: 0.25 điểm

Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo của đáy bằng 24cm và 10cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng 1020 cm2. Tính chiều cao của hình lăng trụ.

A.  
15 cm
B.  
20 cm
C.  
30 cm
D.  
25 cm

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,232 lượt xem 55,580 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,921 lượt xem 55,951 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,209 lượt xem 57,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,438 lượt xem 54,075 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,240 lượt xem 52,892 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,899 lượt xem 70,476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,472 lượt xem 69,706 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

117,575 lượt xem 63,301 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,989 lượt xem 62,447 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!