thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?

A.  
2x + y – 1 = 0
B.  
x – 3 = -x + 2
C.  
(3x – 2)2 = 4
D.  
x – y2 + 1 = 0
Câu 2: 0.25 điểm

Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A.  
(x – 1)2 = 9
B.  
x2 - 1 = 0
C.  
2x – 1 = 0
D.  
0,3x – 4y = 0
Câu 3: 0.25 điểm

Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn khi nào?

A.  
a = 0
B.  
b = 0
C.  
b ≠ 0
D.  
a ≠ 0
Câu 4: 0.25 điểm

Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng gì?

A.  
ax + b = 0, a ≠ 0
B.  
ax + b = 0
C.  
ax2 + b = 0
D.  
ax + by = 0
Câu 5: 0.25 điểm

Phương trình là phân số tối giản. Tính a + b

A.  
22
B.  
17
C.  
27
D.  
20
Câu 6: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 2x3m=x+6|2 x-3 m|=|x+6| với m là tham số là

A.  
x =6+3m và x =m-2
B.  
x =6-3m và x =m-2
C.  
x =0 và x =1
D.  
x =-1 và x =m-2
Câu 7: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x2x+2x+1x=0\left|\frac{x^{2}-x+2}{x+1}\right|-|x|=0

A.  
x=1
B.  
x=2
C.  
x=3
D.  
x=4
Câu 8: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 2x+3=x3|2 x+3|=|x-3|

A.  
x =6 và x =0
B.  
x =-6 và x =0
C.  
x =1 và x =0
D.  
x =5 và x =0
Câu 9: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x+2x2=1\left|\frac{x+2}{x-2}\right|=1

A.  
x=-1
B.  
x=1
C.  
x=0
D.  
x=2
Câu 10: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 2x3=1|2 x-3|=1

A.  
x=1 và x=2
B.  
x=1 và x=-1
C.  
x=-2 và x=2
D.  
x=3 và x=-3
Câu 11: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình (5x2 – 2x + 10)3 = (3x2 +10x – 6)3 là bao nhiêu?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 12: 0.25 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình (x2)4)(x+6)(x8)=0(x^2)- 4) (x + 6) (x - 8) = 0 là:

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 13: 0.25 điểm

Cho phương trình x4 – 8x2 + 16 = 0. Chọn khẳng định đúng

A.  
Phương trình có hai nghiệm đối nhau
B.  
Phương trình vô nghiệm
C.  
Phương trình có một nghiệm duy nhất
D.  
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Câu 14: 0.25 điểm

Phương trình (x2 - 1)(x - 2)(x - 3)= 0 có số nghiệm là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 15: 0.25 điểm

Phương trình (x - 1)(x - 2)(x - 3) = 0 có số nghiệm là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 16: 0.25 điểm

Cho hai biểu thức : A=1+12+x;B=12x3+8A = 1 + \frac{1}{{2 + x}};B = \frac{{12}}{{{x^3} + 8}}. Tìm x sao cho A = B

A.  
0
B.  
1
C.  
-1
D.  
Cả A và B
Câu 17: 0.25 điểm

Cho phương trình 1x17x2=1(x1)(2x)\frac{1}{{x - 1}} - \frac{7}{{x - 2}} = \frac{1}{{(x - 1)(2 - x)}} . Bạn Long giải phương trình như sau:

Bước 1: ĐKXĐ x1;x2x \ne 1;x \ne 2

Bước 2:

1x17x2=1(x1)(2x)x2(x1)(x2)7(x1)(x1)(x2)=1(x1)(x2)\begin{array}{l} \frac{1}{{x - 1}} - \frac{7}{{x - 2}} = \frac{1}{{(x - 1)(2 - x)}}\\ \Leftrightarrow \frac{{x - 2}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}} - \frac{{7\left( {x - 1} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}} = \frac{{ - 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}} \end{array}

Bước 3: x27x+7=16x=6x=1 \Rightarrow x - 2 - 7x + 7 = - 1 \Leftrightarrow - 6x = - 6 \Leftrightarrow x = 1.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1}. Chọn câu đúng.

A.  
Bạn Long giải sai từ bước 1
B.  
Bạn Long giải sai từ bước 2
C.  
Bạn Long giải sai từ bước 3
D.  
Bạn Long giải đúng
Câu 18: 0.25 điểm

Phương trình 2x+1+x3x+3=1 \frac{2}{{x + 1}} + \frac{x}{{3x + 3}} = 1 có số nghiệm là

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 19: 0.25 điểm

Phương trình 3x5x12x5x2=1 \frac{{3x - 5}}{{x - 1}} - \frac{{2x - 5}}{{x - 2}} = 1 có số nghiệm là

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 20: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình 35x1+235x=4(15x)(5x3) \frac{3}{{5x - 1}} + \frac{2}{{3 - 5x}} = \frac{4}{{(1 - 5x)(5x - 3)}}

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 21: 0.25 điểm

Học kì một, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh?

A.  
43 học sinh
B.  
45 học sinh
C.  
40 học sinh
D.  
42 học sinh
Câu 22: 0.25 điểm

Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng 12\dfrac{1}{2}. Tìm phân số ban đầu.

A.  
13\dfrac{1}{3}
B.  
14\dfrac{1}{4}
C.  
15\dfrac{1}{5}
D.  
16\dfrac{1}{6}
Câu 23: 0.25 điểm

Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước ta được số A có năm chữ số, nếu viết them chữ số 4 vào đằng sau ta được số B có năm chữ số, trong đó B gấp bốn lần A .

A.  
6789
B.  
6699
C.  
6666
D.  
9999
Câu 24: 0.25 điểm

Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15

A.  
a−7 < b-15
B.  
a−7 > b−15
C.  
a−7 ≥ b−15
D.  
a−7 ≤ b−15
Câu 25: 0.25 điểm

So sánh m và n biết m+1/2=n

A.  
m<n
B.  
m=n
C.  
m>n
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 26: 0.25 điểm

Cho (a > 1 > b ), chọn khẳng định không đúng.

A.  
a−1>0
B.  
a−b<0
C.  
1−b>0
D.  
a−b>0
Câu 27: 0.25 điểm

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi (a > 0,b > 0)

A.  
a3+b3ab2+a2b {a^3} + {b^3} \le a{b^2} + {a^2}b
B.  
a3+b3ab2+a2b {a^3} + {b^3} \ge a{b^2} + {a^2}b
C.  
a3+b3=ab2+a2b {a^3} + {b^3} = a{b^2} + {a^2}b
D.  
Câu 28: 0.25 điểm

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi (a > 0,b > 0: )

A.  
B.  
a3+b3ab2a2b0{a^3} + {b^3} - a{b^2} - {a^2}b \le 0
C.  
a3+b3ab2a2b0{a^3} + {b^3} - a{b^2} - {a^2}b \ge 0
D.  
Câu 29: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chọn kết luận đúng.

A.  
AD = 6cm
B.  
DC = 5cm
C.  
AD = 5cm
D.  
BC = 12cm
Câu 30: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH = 16cm, BH = 8cm. Tính diện tích tam giác ABC

A.  
320cm2
B.  
300cm2
C.  
150cm2
D.  
200cm2
Câu 31: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH = 16cm, BH = 8cm. Tính HB.HC bằng bao nhiêu?

A.  
16
B.  
256
C.  
4
D.  
32
Câu 32: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC. Biết BC = 20cm, AC = 12cm. Tính BH?

A.  
12cm
B.  
12,5cm
C.  
15cm
D.  
12,8cm
Câu 33: 0.25 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có CC′ = 4cm, DC = 6cm, CB = 3cm. Chọn kết luận không đúng:

A.  
AD = 3m
B.  
D′C′ = 4cm
C.  
AA′ = 4cm
D.  
A′B′ = 6cm
Câu 34: 0.25 điểm

Thể tích của một hình lập phương bằng a (cm) là:

A.  
a3 (cm3)
B.  
2a3 (cm3)
C.  
3a (cm3)
D.  
6a (cm3)
Câu 35: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 5cm khi đó thể tích của nó là:

A.  
25 cm3
B.  
50 cm3
C.  
125 cm3
D.  
625 cm3
Câu 36: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, a, 2a thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A.  
a2
B.  
2a3
C.  
2a4
D.  
a3
Câu 37: 0.25 điểm

Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ là DC = 6cm, CB = 3cm. Hỏi độ dài của A′B′ và AD là bao nhiêu cm?

A.  
3 cm và 6 cm
B.  
6 cm và 9 cm
C.  
6 cm và 3 cm
D.  
9 cm và 6 cm
Câu 38: 0.25 điểm

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 100cm2, chiều cao bằng 5cm. Tìm các kích thước của đáy để hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.

A.  
8 cm
B.  
7 cm
C.  
6 cm
D.  
5 cm
Câu 39: 0.25 điểm

Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo của đáy bằng 24cm và 10cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng 1020 cm2. Tính chiều cao của hình lăng trụ.

A.  
15 cm
B.  
20 cm
C.  
30 cm
D.  
25 cm
Câu 40: 0.25 điểm

Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8cm và 10cm.

A.  
400 cm3
B.  
800 cm3
C.  
600 cm3
D.  
500 cm3

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,232 lượt xem 55,580 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,921 lượt xem 55,951 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,209 lượt xem 57,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,438 lượt xem 54,075 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,240 lượt xem 52,892 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,899 lượt xem 70,476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,472 lượt xem 69,706 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,883 lượt xem 62,391 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 8

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,989 lượt xem 62,447 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!