Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020
Từ khoá: Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1 ; 1] là bao nhiêu?
Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?
Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn [a ; b]. Điều kiện đủ để hàm số nghịch biến trên đoạn [a ; b ] là gì?
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số tại bốn điểm phân biệt ?
Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số có tọa độ nguyên?
Số điểm cực trị của hàm số bằng bao nhiêu?
Số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 và đồ thị hàm số là bao nhiêu?
Điểm I(x0; y0) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu hàm số Y = g(x) qua phép tịnh tiến hệ tọa độ là hàm số gì?
Điều kiện để hàm số bậc ba không có cực trị là phương trình y’ = 0 có:
Đường thẳng y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu:
Tập nghiệm của bất phương trình là tập nào dưới đây?
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?
Nếu thì x bằng bao nhiêu?
Tìm đạo hàm của hàm số .
Tập nghiệm của bất phương trình là tập nào dưới đây?
Bất phương trình có nghiệm là bao nhiêu?
Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây?
Biết . Hãy biểu thị y theo x.
Với bằng biểu thức nào dưới đây?
Tìm miền xác định của hàm số .
Một hình lăng trụ có 28 đỉnh sẽ có bao nhiêu cạnh?
Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là bằng bao nhiêu?
Khối hộp chữ nhât. ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AC = 2a và AA’ = 2a. Thể tích khối hộp bằng bao nhiêu?
Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp.
Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại a với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC.
Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 30o. Thể tích của hình chóp S.ABC là?
Xét hình chóp S.ABC với M, N, P lần lượt là các điểm trên SA, SB, SC sao cho . Tỉ số thể tích của khối tứ diện SMNP với SABC bằng bao nhiêu?
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = 2a, .Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần?
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng và cạnh BD vuông góc với cạnh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành?
Cho hình nón có đỉnh S, độ dài đường sing bằng 2a. Một mặt phẳng qua đỉnh S cắt hình nón theo một thiết diện, diện tích lớn nhất của thiết diện bằng bao nhiêu?
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Khai triển hình nón theo một đường sinh, ta được một hình quạt tròn có góc ở tâm là . Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng ?
Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD = a, đáy lớn CD = 2a. Cho hình thang đó quay quanh CD, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng giá trị nào dưới đây?
Cho hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng , cạnh bên bằng 2a. Xét hình trụ tròn xoay ngoiaj tiếp hình lăng trụ đó. Xét hai khẳng định sau
1. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông.
2, Thể tích khối trụ là
Hãy chọn phương án đúng.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép vị tự tâm I (2;3) tỉ số k = -2 biến điểm M (-7;2) thành M' có tọa độ là bao nhiêu?
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;4). Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau?
Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A (1;2), B (-3;1). Phép vị tự tâm I (2;-1) tỉ số k = 2 biến điểm A thành A', phép đối xứng tâm B biến A' thành B'. Tìm tọa độ điểm B'.
Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay biến tam giác trên thành chính nó?
Cho tam giác đều ABC. Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành điểm C.
Tổng điểm
10
Danh sách câu hỏi
12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940
Xem thêm đề thi tương tự
1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ
98,500 lượt xem 53,032 lượt làm bài
1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ
99,305 lượt xem 53,466 lượt làm bài
1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ
137,077 lượt xem 73,801 lượt làm bài
1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ
106,003 lượt xem 57,071 lượt làm bài
1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ
97,563 lượt xem 52,528 lượt làm bài
1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ
97,097 lượt xem 52,276 lượt làm bài
1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ
96,771 lượt xem 52,101 lượt làm bài
1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ
133,606 lượt xem 71,932 lượt làm bài
1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ
120,969 lượt xem 65,128 lượt làm bài