thumbnail

Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt?

A.  
13
B.  
8
C.  
11
D.  
9
Câu 2: 0.25 điểm

Cho a là số thực dương tùy ý, a23.a34a6\dfrac{{{a^{\frac{2}{3}}}.{a^{\frac{3}{4}}}}}{{\sqrt[6]{a}}} bằng bao nhiêu?

A.  
a13{a^{\frac{1}{3}}}
B.  
a54{a^{\frac{5}{4}}}
C.  
a34{a^{\frac{3}{4}}}
D.  
a45{a^{\frac{4}{5}}}
Câu 3: 0.25 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;1)
B.  
(-1;0)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(-1;1)
Câu 4: 0.25 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a\sqrt 2 a và tam giác SAC đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?

A.  
3a32\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}
B.  
3a33\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}
C.  
23a33\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}
D.  
33a32\dfrac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}
Câu 5: 0.25 điểm

Cho khối hộp có thể tích bằng 12a3 và diện tích mặt đáy 4a2. Chiều cao của khối hộp đã cho bằng bao nhiêu?

A.  
6a
B.  
a
C.  
3a
D.  
9a
Câu 6: 0.25 điểm

Cho hàm số y =f(x) liên tục trên đoạn [-3;1] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-3;1]. Giá trị của M - m bằng bao nhiêu?

A.  
6
B.  
2
C.  
8
D.  
4
Câu 7: 0.25 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-1;3)
B.  
(-3;2)
C.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
Câu 8: 0.25 điểm

Đồ thị hàm số y=2x1x+3y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 3}} có một đường tiệm cận đứng là

A.  
x = 3
B.  
y = 2
C.  
x = -3
D.  
y = -2
Câu 9: 0.25 điểm

Tập xác định của hàm số y=(3x1)4y = {\left( {3x - 1} \right)^{ - 4}}

A.  
(13;+)\left( {\dfrac{1}{3}; + \infty } \right)
B.  
(;13)\left( { - \infty ;\dfrac{1}{3}} \right)
C.  
R
D.  
R\{13}R\backslash \left\{ {\dfrac{1}{3}} \right\}
Câu 10: 0.25 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=ln(2x1)y = \ln \left( {2x - 1} \right).

A.  
[12;+)\left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)
B.  
(;12)\left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right)
C.  
(12;+)\left( {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)
D.  
(;12]\left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right]
Câu 11: 0.25 điểm

Cho a là số thực dương tùy ý, (a7+1)3a74.a27+9\dfrac{{{{\left( {{a^{\sqrt 7 + 1}}} \right)}^3}}}{{{a^{\sqrt 7 - 4}}.{a^{2\sqrt 7 + 9}}}} bằng giá trị nào dưới đây?

A.  
a7{a^{\sqrt 7 }}
B.  
a2a^2
C.  
a7{a^{-\sqrt 7 }}
D.  
a2a^{-2}
Câu 12: 0.25 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a và AA=6aAA' = \sqrt 6 a. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A.  
2a34\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}
B.  
32a32\dfrac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{2}
C.  
32a34\dfrac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{4}
D.  
2a32\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}
Câu 13: 0.25 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là giá trị nào dưới đây?

A.  
-1
B.  
2
C.  
1
D.  
-3
Câu 14: 0.25 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là điểm nào dưới đây?

A.  
(3;-1)
B.  
(-1;3)
C.  
(4;1)
D.  
(1;4)
Câu 15: 0.25 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  
y=x12x1y = \dfrac{{x - 1}}{{2x - 1}}
B.  
y=x3+3x2y = - {x^3} + 3x - 2
C.  
y=x42x2+1y = {x^4} - 2{x^2} + 1
D.  
y=2x1x1y = \dfrac{{2x - 1}}{{x - 1}}
Câu 16: 0.25 điểm

Số đỉnh của khối bát diện đều là mấy?

A.  
6
B.  
4
C.  
8
D.  
12
Câu 17: 0.25 điểm

Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn bằng bao nhiêu?

A.  
-7
B.  
6
C.  
5
D.  
7
Câu 18: 0.25 điểm

Số các giá trị nguyên của m để hàm số là bao nhiêu?

A.  
8
B.  
6
C.  
5
D.  
7
Câu 19: 0.25 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  
y=x+2x1y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 1}}
B.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
C.  
y=x4+x+1y = - {x^4} + x + 1
D.  
y=x3+3x+1y = {x^3} + 3x + 1
Câu 20: 0.25 điểm

Đạo hàm của hàm số

A.  
lnx1\ln x - 1
B.  
lnx+1\ln x + 1
C.  
lnx+x\ln x + x
D.  
lnx\ln - x
Câu 21: 0.25 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log5a6{\log _5}{a^6} bằng giá trị nào sau đây?

A.  
6+log5a6 + {\log _5}a
B.  
16+log5a\dfrac{1}{6} + {\log _5}a
C.  
16log5a\dfrac{1}{6}{\log _5}a
D.  
6log5a6{\log _5}a
Câu 22: 0.25 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A(2;3).

A.  
y=x+33x+2y = \dfrac{{x + 3}}{{3x + 2}}
B.  
y=2x+1x2y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 2}}
C.  
y=3x+12x2y = \dfrac{{3x + 1}}{{2x - 2}}
D.  
y=3x+2x+3y = \dfrac{{3x + 2}}{{x + 3}}
Câu 23: 0.25 điểm

Cho khối chóp có thể tích bằng 10a310{a^3} và chiều cao bằng 5a. Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?

A.  
2a22a^2
B.  
6a26a^2
C.  
12a212a^2
D.  
4a24a^2
Câu 24: 0.25 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh . Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?

A.  
26a33\dfrac{{2\sqrt 6 {a^3}}}{3}
B.  
3a33\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}
C.  
23a33\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}
D.  
6a33\dfrac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}
Câu 25: 0.25 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình 3f(x)7=03f\left( x \right) - 7 = 0 là:

A.  
4
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 26: 0.25 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng bao nhiêu?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 27: 0.25 điểm

Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 24a324{a^3}, gọi M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB. Thể tích khối chóp S.MNC bằng giá trị nào dưới đây?

A.  
8a38{a^3}
B.  
4a34{a^3}
C.  
6a36{a^3}
D.  
12a312{a^3}
Câu 28: 0.25 điểm

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích là V, gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính thể tích của khối chóp O.A'B'C'D'.

A.  
V3\dfrac{V}{3}
B.  
V6\dfrac{V}{6}
C.  
V4\dfrac{V}{4}
D.  
V2\dfrac{V}{2}
Câu 29: 0.25 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Hàm số y=f(12x)y = f\left( {1 - 2x} \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;2)
B.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(1;2)
Câu 30: 0.25 điểm

Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
m > 5
B.  
4m54 \le m \le 5
C.  
D.  
m < 2
Câu 31: 0.25 điểm

Đạo hàm của hàm số y=2x+13xy = \dfrac{{2x + 1}}{{{3^x}}}

A.  
2(2x+1)log332x\dfrac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^{2x}}}}
B.  
2(2x+1)log33x\dfrac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^x}}}
C.  
2(2x+1)ln332x\dfrac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}
D.  
2(2x+1)ln33x\dfrac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^x}}}
Câu 32: 0.25 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là bao nhiêu?

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 33: 0.25 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a AC=a14AC' = a\sqrt {14} . Tính thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho.

A.  
8a38a^3
B.  
10a310a^3
C.  
6a36a^3
D.  
4a34a^3
Câu 34: 0.25 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(3x22x+1)14y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\frac{1}{4}}} là:

A.  
y=(3x22x+1)14y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\frac{1}{4}}}
B.  
(3x1)(3x22x+1)342\dfrac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{2}
C.  
(3x1)(3x22x+1)34\left( {3x - 1} \right){\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}
D.  
(3x1)(3x22x+1)344\dfrac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{4}
Câu 35: 0.25 điểm

Đồ thị hàm số y=2x3+3x27y = - 2{x^3} + 3{x^2} - 7 có 2 điểm cực trị là A và B. Tính diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ).

A.  
6
B.  
7
C.  
72\dfrac72
D.  
132\dfrac{{13}}{2}
Câu 36: 0.25 điểm

Đồ thị hàm số (m là tham số) tại hai điểm phân biệt A và B, giá trị nhỏ nhất của AB bằng bao nhiêu?

A.  
3102\dfrac{{3\sqrt {10} }}{2}
B.  
3103\sqrt {10}
C.  
522\dfrac{{5\sqrt 2 }}{2}
D.  
525\sqrt 2
Câu 37: 0.25 điểm

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x36x2+9x2y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2 là điểm nào sau đây?

A.  
(3;-2)
B.  
(2;3)
C.  
(3;2)
D.  
(-3;2)
Câu 38: 0.25 điểm

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a4\dfrac{{3a}}{4}. Tính thể tích khối chóp đã cho.

A.  
3a312\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}
B.  
3a38\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}
C.  
21a328\dfrac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{28}}
D.  
21a314\dfrac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{14}}
Câu 39: 0.25 điểm

Số các giá trị nguyên của m để hàm số là bao nhiêu?

A.  
9
B.  
8
C.  
7
D.  
10
Câu 40: 0.25 điểm

Biết log4075=a+log23bc+log25{\log _{40}}75 = a + \dfrac{{{{\log }_2}3 - b}}{{c + {{\log }_2}5}} với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng bao nhiêu?

A.  
32
B.  
36
C.  
24
D.  
48

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,500 lượt xem 53,032 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,077 lượt xem 73,801 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

125,676 lượt xem 67,662 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

106,004 lượt xem 57,071 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

97,564 lượt xem 52,528 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

97,097 lượt xem 52,276 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

96,771 lượt xem 52,101 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

133,606 lượt xem 71,932 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

120,969 lượt xem 65,128 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!