thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 9

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

109,617 lượt xem 8,429 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Giải phương trình: 2x28=0{\sqrt 2 {x^2} - \sqrt 8 = 0}.

A.  
S={3;3}S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}
B.  
S={5;5}S = \left\{ { - \sqrt 5 ;\,\,\sqrt 5 } \right\}
C.  
S={1;1}S = \left\{ { - 1 ;\,\,1 } \right\}
D.  
S={2;2}S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}
Câu 2: 1 điểm

Giải phương trình: 2x2+3x2=02{x^2} + 3x - 2 = 0

A.  
S={2;12}S = \left\{ { 2;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}
B.  
S={2;12}S = \left\{ { - 2;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}
C.  
S={1;12}S = \left\{ { - 1;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}
D.  
S={1;12}S = \left\{ { 1;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}
Câu 3: 1 điểm

Giâỉ hệ phương trình: \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} { - x + y = - 5}\\ {3x + 5y = - 1} \end{array}} \right.

A.  
(x;y)=(3;2).\left( {x;\,y} \right) = \left( {3; - 2} \right).
B.  
(x;y)=(3;2).\left( {x;\,y} \right) = \left( {3; 2} \right).
C.  
(x;y)=(3;2).\left( {x;\,y} \right) = \left( {-3; - 2} \right).
D.  
(x;y)=(3;2).\left( {x;\,y} \right) = \left( {-3; 2} \right).
Câu 4: 1 điểm

Cho phương trình: {x^2} + (2m - 3)x - m + 1 = 0\). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức: \(({x_1} - 3)({x_2} - 3) = 5.

A.  
m=15m = \dfrac{1}{5}
B.  
m=35m = \dfrac{3}{5}
C.  
m=45m = \dfrac{4}{5}
D.  
m=25m = \dfrac{2}{5}
Câu 5: 1 điểm

Cần pha bao nhiêu lít nước ở {40^0}C\) và 8 lít nước ở \({70^0}C\) để thu được lượng nước \({60^0}C ?

A.  
5 lít nước
B.  
6 lít nước
C.  
3 lít nước
D.  
4 lít nước
Câu 6: 1 điểm

Bạn Nam đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp có bán kính bánh xe 700mm. Tính quãng đường từ nhà tới trường, biết bánh xe quay tất cả 875 vòng (giả sử bạn Nam đạp xe chạy thẳng từ nhà đến trường trên một đường thẳng và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A.  
2,8 km
B.  
2,4 km
C.  
3,6 km
D.  
3,8 km
Câu 7: 1 điểm

Điều kiện để biểu thức M=1x1M = \dfrac{1}{{\sqrt x - 1}} xác định là

A.  
x>1x > 1
B.  
x>0x > 0
C.  
x>0;x1x > 0\,\,;\,\,x \ne 1
D.  
x0;x1x \ge 0\,\,;\,\,x \ne 1
Câu 8: 1 điểm

Giá trị của biểu thức P=3+22322P = \sqrt {3 + 2\sqrt 2 } - \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } là:

A.  
222\sqrt 2
B.  
2 - 2
C.  
22
D.  
22 - 2\sqrt 2
Câu 9: 1 điểm

Cho tam giác ABC\) vuông tại \(A,\,\,\angle ABC = {60^0},\) cạnh \(AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC

A.  
10cm10cm
B.  
532cm\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm
C.  
53cm5\sqrt 3 cm
D.  
53cm\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm
Câu 10: 1 điểm

Hình vuông cạnh bằng 2cm,2cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là

A.  
1cm1cm
B.  
2cm2cm
C.  
22cm2\sqrt 2 cm
D.  
2cm\sqrt 2 cm
Câu 11: 1 điểm

Trong hình vẽ dưới đây, biết góc \angle ASC = {40^0},\,\,SA\) là tiếp tuyến của đường tròn tâm \(O.\) Góc \(\angle ACS có số đo bằng

Hình ảnh

A.  
400{40^0}
B.  
300{30^0}
C.  
250{25^0}
D.  
200{20^0}
Câu 12: 1 điểm

Số giá trị nguyên của m\) để hàm số \(y = \left( {{m^2} - 9} \right)x + 3 nghịch biến là

A.  
55
B.  
44
C.  
22
D.  
33
Câu 13: 1 điểm

Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh dự định tổ chức hội nghị tại hội trường 500\) chỗ ngồi của trường THPT chuyên Bắc Ninh, hội trường được chia thành từng dãy ghế, mỗi dãy ghế có số chỗ ngồi như nhau. Vì có \(567\) người dự hội nghị nên ban tổ chức phải kê thêm \(1\) dãy ghế, đồng thời phải kê thêm \(2 chỗ ngồi cho tất cả các dãy ghế thì vừa đủ số chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu hội trường có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy ghế có bao nhiêu chỗ ngồi?

A.  
chỗ ngồi
B.  
chỗ ngồi
C.  
chỗ ngồi
D.  
chỗ ngồi
Câu 14: 1 điểm

Cho x,y\) là các số thực dương thỏa mãn \(x + y = 2.\) Tìm giá trị lớn nhất của \(A = xy\left( {{x^3} + {y^3}} \right).

A.  
38\dfrac{3}{8}
B.  
53\dfrac{5}{3}
C.  
23\dfrac{2}{3}
D.  
83\dfrac{8}{3}
Câu 15: 1 điểm

Cho 2 đường tròn (O;4cm) và (O; 3cm) có O O’=5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:

A.  
2,4 cm
B.  
4,8cm
C.  
5/12 cm
D.  
5cm
Câu 16: 1 điểm

Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA=4cm. Vẽ tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi tam giác ABC là:

A.  
63\sqrt 3 cm
B.  
53\sqrt 3 cm
C.  
43\sqrt 3 cm
D.  
23\sqrt 3 cm
Câu 17: 1 điểm

Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp ∠BAD = 130o130^o. Số đo của góc ∠BOD là:

Hình ảnh

A.  
130o
B.  
100o
C.  
260o
D.  
50o
Câu 18: 1 điểm

Hình chữ nhật ABCD, AB=10cm, AD=12cm, quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, thể tích hình sinh ra là:

A.  
300π B. 1440π C. 1200π D. 600π
B.  
1440π
C.  
1200π
D.  
600π
Câu 19: 1 điểm

Tìm u - v biết rằng u + v = 15,uv = 36 và u > v

A.  
8
B.  
12
C.  
9
D.  
10
Câu 20: 1 điểm

Tìm hai nghiệm của phương trình 18x2 + 23x + 5 = 0 sau đó phân tích đa thức A = 18x2 + 23x + 5 sau thành nhân tử.

A.  
x1=1;x2=518;A=18(x+1)(x+518) {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)
B.  
x1=1;x2=518;A=(x+1)(x+518) {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = \left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)
C.  
x1=1;x2=518;A=18(x+1)(x+518) {x_1} = - 1;{x_2} = \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)
D.  
x1=1;x2=518;A=18(x+1)(x+518) {x_1} = 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)
Câu 21: 1 điểm

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: {xy=33x4y=2\left\{ \begin{array}{l}x - y = 3\\3x - 4y = 2\end{array} \right.

A.  
(x;y)=(10;7)\left( {x;y} \right) = \left( {10;7} \right)
B.  
(x;y)=(10;8)\left( {x;y} \right) = \left( {10;8} \right)
C.  
(x;y)=(10;9)\left( {x;y} \right) = \left( {10;9} \right)
D.  
(x;y)=(10;10)\left( {x;y} \right) = \left( {10;10} \right)
Câu 22: 1 điểm

Cho đường thẳng d có phương trình (5m - 15)x + 2my = m - 2 Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 23: 1 điểm

Hệ phương trình {5x3+y=22x6+y2=2\left\{ \begin{array}{l}5x\sqrt 3 + y = 2\sqrt 2 \\x\sqrt 6 + y\sqrt 2 = 2\end{array} \right. có nghiệm là:

A.  
(x;y)=(66;22)\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)
B.  
(x;y)=(66;22)\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)
C.  
(x;y)=(66;22)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)
D.  
(x;y)=(66;22)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)
Câu 24: 1 điểm

Phương trình x4+4x2=0{x^4} + 4{x^2} = 0

A.  
Vô nghiệm
B.  
Có một nghệm duy nhất là x = 0
C.  
Có hai nghiệm là x = 0 và x = -4
D.  
Có ba nghiệm là x=0,x=±2x = 0,\,\,x = \pm 2
Câu 25: 1 điểm

Cho đường tròn (O; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O; R) tăng mấy lần:

A.  
1,2
B.  
2,4
C.  
1,44
D.  
Một kết quả khác
Câu 26: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AC=8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

A.  
4
B.  
8√2
C.  
16
D.  
4√2
Câu 27: 1 điểm

Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc với OC tại C, Cắt AB tại E.Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:

A.  
EC2 = ED.DO
B.  
CD2 = OE.ED
C.  
OB2 = OD.OE
D.  
CA = 1/2EO
Câu 28: 1 điểm

Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:

A.  
Luôn có một nghiệm duy nhất
B.  
Luôn có vô số nghiệm
C.  
Có thể có nghiệm duy nhất
D.  
Không thể có vô số nghiệm
Câu 29: 1 điểm

Phương trình x2=12x+288{x^2} = 12x + 288 có nghiệm là

A.  
x=24;x=12.x = -24;x = 12.
B.  
x=24;x=12.x =- 24;x = - 12.
C.  
x=24;x=12.x = 24;x = 12.
D.  
x=24;x=12.x = 24;x = - 12.
Câu 30: 1 điểm

Cho phương trình ẩn x: \mathrm{x}^{2}-2 \mathrm{mx}-1=0(1)\). Tìm các giá trị của m để \(\mathrm{x}_{1}^{2}+\mathrm{x}_{2}^{2}-\mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}=7

A.  
m=0
B.  
m=±1m=\pm1
C.  
m=-1
D.  
m=1
Câu 31: 1 điểm

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

A.  
Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
B.  
Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
C.  
Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
D.  
Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
Câu 32: 1 điểm

Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

A.  
CD: 11cm, CR: 6cm
B.  
CD: 10cm, CR: 5cm
C.  
CD: 12cm, CR: 7cm
D.  
CD: 13cm, CR: 8cm
Câu 33: 1 điểm

Khi quay hình tam giác vuông ABC\) một vòng quanh cạnh góc vuông \(AB\) cố định, ta được một hình nón. Biết rằng \(AB = 4cm; AC = 3cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng:

A.  
12πcm212\pi \,\,c{m^2}
B.  
15πcm215\pi \,\,c{m^2}
C.  
16πcm216\pi \,\,c{m^2}
D.  
20πcm220\pi \,\,c{m^2}
Câu 34: 1 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy R = 3(cm) và chiều cao h = 4(cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

A.  
25π(cm2)25\pi (c{m^2})
B.  
12π(cm2)12\pi (c{m^2})
C.  
20π(cm2)20\pi (c{m^2})
D.  
15π(cm2)15\pi (c{m^2})
Câu 35: 1 điểm

Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh 65π (cm2) . Tính thể tích khối nón:

A.  
100π(cm3)100\pi (c{m^3})
B.  
120π(cm3)120\pi (c{m^3})
C.  
300π(cm3)300\pi (c{m^3})
D.  
200π(cm3)200\pi (c{m^3})
Câu 36: 1 điểm

Thể tích của một hình trụ bằng 972\pi \,c{m^3}.\) Nếu bán kính đáy hình trụ là \(9cm thì chiều cao của hình trụ là:

A.  
11cm
B.  
12cm
C.  
13cm
D.  
14cm
Câu 37: 1 điểm

Đường ống nối hai bể cá trong một thủy cung ở miền nam nước Pháp có dạng một hình trụ với độ dài 30 m\). Dung tích của đường ống nói trên là \(1800000 lít. Tính diện tích đáy của đường ống.

A.  
60 m2
B.  
50 m2
C.  
40 m2
D.  
30 m2
Câu 38: 1 điểm

Nếu thể tích của một hình cầu là 113\dfrac{1}{7}\,c{m^3}\) thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó (lấy \(\pi = \dfrac{{22}}{7})?

A.  
2cm
B.  
3cm
C.  
5cm
D.  
6cm
Câu 39: 1 điểm

Nếu một mặt cầu có diện tích là 1017,36cm21017,36 cm^2 thì thể tích hình cầu đó là:

A.  
3052,06cm3052,06 cm3
B.  
3052,08cm3052,08 cm3
C.  
3052,09cm3052,09 cm3
D.  
Một kết quả khác.
Câu 40: 1 điểm

Khi quay nửa đường tròn, bán kính R = 12,5 cm một vòng quanh đường kính AB cố định, ta được một mặt cầu. Diện tích mặt cầu đó là:

A.  
605πcm2605\pi \,c{m^2}
B.  
615πcm2615\pi \,c{m^2}
C.  
625πcm2625\pi \,c{m^2}
D.  
635πcm2635\pi \,c{m^2}

Đề thi tương tự

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,8579,755

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

110,8268,522

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,5268,653

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021: Trường THCS Lê LợiToán

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

109,5278,422

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,6099,966

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,9857,687

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,4507,415

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,80710,596

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

135,02910,383