thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 9

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

112,526 lượt xem 8,653 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Cho biểu thức A = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}} + \dfrac{5}{{\sqrt x + 2}} - \dfrac{{11\sqrt x - 14}}{{x - 4}}\) với \(x \ge 0;x \ne 4\). Rút gọn \(A.

A.  
A=x1x+1A = \dfrac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}}
B.  
A=x+1x1A = \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}
C.  
A=x2x+2A = \dfrac{{\sqrt x - 2}}{{\sqrt x + 2}}
D.  
A=x+2x2A = \dfrac{{\sqrt x + 2}}{{\sqrt x - 2}}
Câu 2: 0.25 điểm

Giải hệ phương trình: {3x+y5xy=2x3y=1.\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{3x + y - 5}}{{x - y}} = 2\\x - 3y = - 1\end{array} \right..

A.  
(x;y)=(2;1)\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)
B.  
(x;y)=(3;1)\left( {x;y} \right) = \left( {3;1} \right)
C.  
(x;y)=(1;2)\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)
D.  
(x;y)=(1;3)\left( {x;y} \right) = \left( {1;3} \right)
Câu 3: 0.25 điểm

Trong vườn trường người ta xây một bồn hoa gồm hai hình tròn tâm A\) và tâm \(B\) tiếp xúc ngoài với nhau, có \(AB = 3m\). Tính bán kính của mỗi hình tròn biết diện tích bồn hoa bằng \(4,68\pi {m^2}\) và bán kính hình tròn tâm \(A\) lớn hơn bán kính đường tròn tâm \(B.

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 4: 0.25 điểm

Cho a,b,c\) là các số thực dương thỏa mãn: \(ab + bc + ac = 3abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

K = \dfrac{{{a^2}}}{{c\left( {{c^2} + {a^2}} \right)}} + \dfrac{{{b^2}}}{{a\left( {{a^2} + {b^2}} \right)}} \)\(\,+ \dfrac{{{c^2}}}{{b\left( {{b^2} + {c^2}} \right)}}\,.

A.  
32\dfrac{3}{2}
B.  
23\dfrac{2}{3}
C.  
52\dfrac{5}{2}
D.  
25\dfrac{2}{5}
Câu 5: 0.25 điểm

Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 90 km với vận tốc dự định. Khi từ B trở về A, ô tô đi với vận tốc nhanh hơn vận tốc lúc đi là 5 km/giờ. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính vận tốc dự định của ô tô khi đi từ A đến B.

A.  
50km/h50\,\,km/h
B.  
60km/h60\,\,km/h
C.  
40km/h40\,\,km/h
D.  
30km/h30\,\,km/h
Câu 6: 0.25 điểm

Giải hệ phương trình: {x2+2(xy)=82x2+5(xy)=19.\left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x - 2} + 2\left( {x - y} \right) = 8\\2\sqrt {x - 2} + 5\left( {x - y} \right) = 19\end{array} \right..

A.  
(x;y)=(3;6)\left( {x;y} \right) = \left( {3;6} \right)
B.  
(x;y)=(6;2)\left( {x;y} \right) = \left( {6;2} \right)
C.  
(x;y)=(2;3)\left( {x;y} \right) = \left( {2;3} \right)
D.  
(x;y)=(6;3)\left( {x;y} \right) = \left( {6;3} \right)
Câu 7: 0.25 điểm

Một hộp sữa hình trụ có đường kính đáy là 12 cm, chiều cao là 10 cm. Tính diện tích vật liệu dùng để tạo nên một vỏ hộp như vậy (không tính phần mép nối).

A.  
192π(cm2)192\pi \left( {c{m^2}} \right)
B.  
190π(cm2)190\pi \left( {c{m^2}} \right)
C.  
182π(cm2)182\pi \left( {c{m^2}} \right)
D.  
180π(cm2)180\pi \left( {c{m^2}} \right)
Câu 8: 0.25 điểm

Một hộp sữa hình trụ có đường kính đáy là 12 cm, chiều cao là 10 cm. Tính diện tích vật liệu dùng để tạo nên một vỏ hộp như vậy (không tính phần mép nối).

A.  
192π(cm2)192\pi \left( {c{m^2}} \right)
B.  
190π(cm2)190\pi \left( {c{m^2}} \right)
C.  
182π(cm2)182\pi \left( {c{m^2}} \right)
D.  
180π(cm2)180\pi \left( {c{m^2}} \right)
Câu 9: 0.25 điểm

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

A.  
Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B.  
Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C.  
Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
D.  
Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
Câu 10: 0.25 điểm

Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:

A.  
Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm
B.  
Có khoảng cách đến A bằng 3cm
C.  
Cách đều A
D.  
Có hai câu đúng
Câu 11: 0.25 điểm

Tìm số dương m để phương trình 2x(m2)2y=52x-(m-2)^2y=5 nhận cặp số (- 10; - 1) làm nghiệm.

A.  
5
B.  
7
C.  
-3
D.  
7; -3
Câu 12: 0.25 điểm

Tìm m để phương trình m1x3y=1\sqrt {m - 1} x - 3y = - 1 nhận cặp số (1;1) làm nghiệm.

A.  
5
B.  
2
C.  
-5
D.  
-2
Câu 13: 0.25 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {1x1y=15x+4y=5\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{y} = 1\\\dfrac{5}{x} + \dfrac{4}{y} = 5\end{array} \right. là:

A.  
(x;y)=(78;73)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{3}} \right)
B.  
(x;y)=(79;73)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{3}} \right)
C.  
(x;y)=(78;72)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{2}} \right)
D.  
(x;y)=(79;72)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{2}} \right)
Câu 14: 0.25 điểm

Xác đinh a và b để đồ thị hàm số y = ax + b\) đi qua hai điểm \(A\left( {\sqrt 3 \,;\,2} \right) và B(0 ; 2)

A.  
a = -2; b = 0
B.  
a = 0; b = -2
C.  
a = 2; b = 0
D.  
a = 0; b = 2
Câu 15: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

A.  
Có đỉnh nằm trên đường tròn
B.  
Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
C.  
Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
D.  
Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
Câu 16: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình 4x+1=x2x+2(x+1)(x+2)\dfrac{4}{{x + 1}} = \dfrac{{ - {x^2} - x + 2}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}

A.  
x = -3
B.  
x = -2
C.  
x = -3 hoặc x = -2
D.  
Đáp án khác
Câu 17: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x+2x5+3=62x\dfrac{{x + 2}}{{x - 5}} + 3 = \dfrac{6}{{2 - x}} là:

A.  
x = 4
B.  
x=14.x=\dfrac{1}{4}.
C.  
x=4;x=14.x = 4;x = \dfrac{1}{4}.
D.  
x=4;x=14.x = 4;x = - \dfrac{1}{4}.
Câu 18: 0.25 điểm

Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó

A.  
Cung AB lớn hơn cung CD
B.  
Cung AB nhỏ hơn cung CD
C.  
Cung AB bằng cung CD
D.  
Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
Câu 19: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết ∠A = 50o , ∠B = 65o. Kẻ OH ⊥ AB; OI ⊥ AC; OK ⊥ BC. So sánh OH, OI, OK ta có:

A.  
OH = OI = OK
B.  
OH = OI > OK
C.  
OH = OI < OK
D.  
Một kết quả khác
Câu 20: 0.25 điểm

Trong hình bên, biết BC=8cm, OB=5cm.Độ dài AB bằng:

Hình ảnh

A.  
20cm
B.  
√6cm
C.  
2√5cm
D.  
Một kết quả khác
Câu 21: 0.25 điểm

Tìm các giá trị của m để phương trình x2mx+m2m3=0x^2- mx + m^2- m - 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2 là độ dài các cạnh góc vuông của tam giác ABC tại A, biết độ dài cạnh huyền BC=2

A.  
m=2+3 m = 2 + \sqrt 3
B.  
3\sqrt3
C.  
m=1+3 m = 1 + \sqrt 3
D.  
m=13 m = 1-\sqrt 3
Câu 22: 0.25 điểm

Cho phương trình x24x=2x2m5 {x^2} - 4x = 2\left| {x - 2} \right| - m - 5 với m là tham số. Xác định m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

A.  
m<1
B.  
−1
C.  
0
D.  
m>0
Câu 23: 0.25 điểm

Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 120m2. Tính chiều dài cạnh đáy thửa ruộng, biết rằng nếu tăng cạnh đáy lên 5m và chiều cao tương ứng giảm đi 4m thì diện tích giảm 20m2

A.  
10
B.  
20
C.  
12
D.  
24
Câu 24: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH.

A.  
HB = 12cm ; HC = 28cm ; AH = 20cm
B.  
HB = 15cm ; HC = 30cm ; AH = 20cm
C.  
HB = 16cm ; HC = 30cm ; AH = 22cm
D.  
HB = 18cm ; HC = 32cm ; AH = 24cm
Câu 25: 0.25 điểm

Một hình quạt có chu vi bằng 28cm và diện tích bằng 49cm2. Bán kính của hình quạt bằng?

A.  
R=5(cm)
B.  
R=6(cm)
C.  
R=7(cm)
D.  
R=8(cm)
Câu 26: 0.25 điểm

Biết độ dài cung 60° bằng 6π (cm). Tính bán kính đường tròn

A.  
R =10 cm
B.  
R = 8cm
C.  
R =12cm
D.  
R = 18cm
Câu 27: 0.25 điểm

Số nghiệm của hệ phương trình {x2y=32x+2y=6\left\{\begin{array}{l} -x-\sqrt{2} y=\sqrt{3} \\ \sqrt{2} x+2 y=-\sqrt{6} \end{array}\right. là:

A.  
1
B.  
2
C.  
Vô số nghiệm.
D.  
Vô nghiệm.
Câu 28: 0.25 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {x2y=122x+3y=3\left\{\begin{array}{l} x-2 y=12 \\ 2 x+3 y=3 \end{array}\right. là:

A.  
(-1;2)
B.  
(6;-3)
C.  
(-2;1)
D.  
(3;0)
Câu 29: 0.25 điểm

Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

A.  
(−2;1)
B.  
(−1;0)
C.  
(1,5;3)
D.  
(4;−3)
Câu 30: 0.25 điểm

Cho phương trình: 5x – 10y = 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình đã cho?

A.  
y = 2x - 5
B.  
y = 2x + 5
C.  
y=12x52y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}
D.  
y=12x+52y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}
Câu 31: 0.25 điểm

Xác đinh a và b để đồ thị hàm số y=ax+by = ax + b đi qua hai điểm A(2 ; 2) và B(-1 ; 3).

A.  
a=53;b=43a = \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}
B.  
a=53;b=43a = - \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}
C.  
a=53;b=43a = - \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}
D.  
a=53;b=43a = \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}
Câu 32: 0.25 điểm

Ta biết rằng: Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi tất cả các số của nó bằng 0. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau đây (với số x) bằng đa thức 0: P(x)=(3m5n+1)x+(4mn10)P(x) = (3m - 5n + 1)x + (4m - n - 10)

A.  
Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau đây (với số x) bằng đa thức 0: P(x)=(3m5n+1)x+(4mn10)P(x) = (3m - 5n + 1)x + (4m - n - 10)
B.  
m = 3; n = -2.
C.  
m = -3; n = 2.
D.  
m = -3; n = -2.
Câu 33: 0.25 điểm

Phương trình 2x43x22=02{x^4} - 3{x^2} - 2 = 0 có nghiệm là:

A.  
x=3;x=3.x = \sqrt 3 ;x = - \sqrt 3 .
B.  
x=2;x=2.x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 .
C.  
x=5;x=5.x = \sqrt 5 ;x = - \sqrt 5 .
D.  
x=7;x=7.x = \sqrt 7 ;x = - \sqrt 7 .
Câu 34: 0.25 điểm

Cho đường tròn (O; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A xẽ tiếp tuyến AB( B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau , kết luận nào đúng?

A.  
AM.AN = 2R2
B.  
AB2= AM.MN
C.  
AO2= AM.AN
D.  
AM.AN = AO2 - R2
Câu 35: 0.25 điểm

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn(O). Biết ∠BOD = 124o thì số đo ∠BAD là:

A.  
56o
B.  
118o
C.  
124o
D.  
62o
Câu 36: 0.25 điểm

Phân tích đa thức f(x)=x42mx2x+m2mf( x ) = x^4- 2mx^2 - x + m^2 - m thành tích của hai tam thức bậc hai ẩn x

A.  
f(x)=(m+x2x1)(m+x2+x)f\left( x \right) = \left( {m + {x^2} - x - 1} \right)\left( {m + {x^2} + x} \right)
B.  
f(x)=(mx2x2)(mx2+x) f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 2} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)
C.  
f(x)=(mx2x1)(mx2+x+1) f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x+1} \right)
D.  
f(x)=(mx2x1)(mx2+x) f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)
Câu 37: 0.25 điểm

Cho phương trình x2 - 4x + m + 1= 0 . Tìm m để phương trình trên có nghiệm và x1. x2 = 4. Tìm m ?

A.  
m = - 3
B.  
Không có giá trị nào
C.  
m =3
D.  
m = 2
Câu 38: 0.25 điểm

Lập phương trình nhận hai số 3-\sqrt5\)\(3+\sqrt5 làm nghiệm.

A.  
x26x4=0 {x^2} - 6x - 4 = 0
B.  
x26x+4=0 {x^2} - 6x + 4 = 0
C.  
x2+6x+4=0 {x^2} + 6x + 4 = 0
D.  
x26x+4=0 -{x^2} - 6x + 4 = 0
Câu 39: 0.25 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD( AB=2a; BC=a). Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC thì được hình trụ có thể tích V1; quay quanh AB thì được hình hình trụ có thể tích V2. Khi đó ta có:

A.  
V1 = V2
B.  
V1 = 2V2
C.  
V2 = 2V1
D.  
V1 = 4V2
Câu 40: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB=3cm, AC=2cm, người ta quay tam giác ABC quanh quanh cạnh AC được hình nón, khi đó thể tích hình nón bằng:

A.  
B.  
12
C.  
D.  
18

Đề thi tương tự

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,6188,429

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,8589,755

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

110,8268,522

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021: Trường THCS Lê LợiToán

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

109,5278,422

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,6099,966

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,9857,687

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,4507,415

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,80710,596

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

135,02910,383