thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 9

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

126,857 lượt xem 9,755 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Cặp số (1;2)\left( { - 1;2} \right) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

A.  
{x+5y=96x+2y=2\left\{ \begin{array}{l}x + 5y = 9\\6x + 2y = - 2\end{array} \right.
B.  
{2x+y=7x34y=3\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 7\\x - \dfrac{3}{4}y = 3\end{array} \right.
C.  
{x+y=12x+y=4\left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\ - 2x + y = 4\end{array} \right.
D.  
{2x2y=0x+y=3\left\{ \begin{array}{l}2x - 2y = 0\\x + y = 3\end{array} \right.
Câu 2: 0.25 điểm

Điều kiện của m để phương trình {x^2} - 2mx + {m^2} - 4 = 0\) có hai nghiệm \({x_1} = 0,\,\,{x_2} > 0 là:

A.  
m=2m = - 2
B.  
m=2m = 2
C.  
m=±2m = \pm 2
D.  
m=16m = 16
Câu 3: 0.25 điểm

Cho đường tròn \left( {O;R} \right)\) đường kính AB, dây\(AC = R. Khi đó số đo độ của cung nhỏ BC là:

A.  
60o{60^o}
B.  
120o{120^o}
C.  
90o{90^o}
D.  
150o{150^o}
Câu 4: 0.25 điểm

Độ dài của một đường tròn là 10π10\pi (cm). Diện tích của hình tròn đó là:

A.  
10π  (cm2)10\pi \;\left( {c{m^2}} \right)
B.  
100π  (cm2)100\pi \;\left( {c{m^2}} \right)
C.  
50π  (cm2)50\pi \;\left( {c{m^2}} \right)
D.  
25π  (cm2)25\pi \;\left( {c{m^2}} \right)
Câu 5: 0.25 điểm

Giải hệ phương trình sau: {2x2+1y+1=33x22y+1=8\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{2}{{x - 2}} + \dfrac{1}{{y + 1}} = 3\\\dfrac{3}{{x - 2}} - \dfrac{2}{{y + 1}} = 8\end{array} \right.

A.  
(x;y)=(52;2)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{5}{2}; 2} \right).
B.  
(x;y)=(52;2)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{-5}{2}; - 2} \right).
C.  
(x;y)=(52;2)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{5}{2}; - 2} \right)
D.  
(x;y)=(25;2)\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{2}{5}; - 2} \right).
Câu 6: 0.25 điểm

Một đội xe theo kế hoạch chở hết 120 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm được 5 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hết số hàng đó trong bao nhiêu ngày?

A.  
5 ngày
B.  
8 ngày
C.  
7 ngày
D.  
6 ngày
Câu 7: 0.25 điểm

Giải phương trình sau: 3x(x2)=112x23x(x - 2) = 11 - 2{x^2}

A.  
S={1;115}S = \left\{ { - 1;\,\dfrac{{11}}{5}} \right\}
B.  
S={1;115}S = \left\{ { 1;\,\dfrac{{11}}{5}} \right\}
C.  
S={1;115}S = \left\{ { - 1;\,\dfrac{{-11}}{5}} \right\}
D.  
S={1;511}S = \left\{ { -1;\,\dfrac{{5}}{11}} \right\}
Câu 8: 0.25 điểm

Giải phương trình sau: (x+1)22x+1=x4{(x + 1)^2} - 2x + 1 = {x^4}

A.  
S={1;1}S = \left\{ { - 1 ;\,\, 1 } \right\}
B.  
S={5;5}S = \left\{ { - \sqrt 5 ;\,\,\sqrt 5 } \right\}
C.  
S={2;2}S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}
D.  
S={3;3}S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}
Câu 9: 0.25 điểm

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80m, biết ba lần chiều rộng kém 2 lần chiều dài là 5m. Tính diện tích mảnh đất.

A.  
365 m2
B.  
375 m2
C.  
275 m2
D.  
355 m2
Câu 10: 0.25 điểm

Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham quan Suối Tiên. Biết giá vé vào cổng giáo viên là 80.000 đồng, học sinh là 60.000 đồng, đi vào đúng dịp giỗ tổ Hùng Vương nên giảm 5% vé vào, vì vậy nhà trường phải trả tổng cộng 14.535.000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và học sinh đi tham quan?

A.  
Có 15 giáo viên và 235 học sinh
B.  
Có 18 giáo viên và 235 học sinh
C.  
Có 20 giáo viên và 238 học sinh
D.  
Có 15 giáo viên và 225 học sinh
Câu 11: 0.25 điểm

Đường tròn đi qua 2 đỉnh và tiếp xúc cạnh 1 hình vuông. Tính bán kính R của đường tròn biết cạnh hình vuông là 12 cm.

A.  
R=8,5cmR = 8,5\,\,cm
B.  
R=9,5cmR = 9,5\,\,cm
C.  
R=6,5cmR = 6,5\,\,cm
D.  
R=7,5cmR = 7,5\,\,cm
Câu 12: 0.25 điểm

Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết ∠P = 3∠M. Số đo góc P và góc M là:

A.  
∠M = 45o và ∠P = 135o
B.  
∠M = 60o và ∠P = 120o
C.  
∠M = 30o và ∠P = 90o
D.  
∠M = 45o và ∠P = 90o
Câu 13: 0.25 điểm

Trong hình vẽ bên có: Tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 120. Khi đó số đo góc ACO bằng

Hình ảnh

A.  
120o
B.  
60o
C.  
45o
D.  
30o
Câu 14: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và X, Y, Z tương ứng là trưng điểm của các cạnh PM, MN, NP. Khi đó diện tích tam giác XYZ là:

A.  
1/4
B.  
1/16
C.  
1/32
D.  
1/8
Câu 15: 0.25 điểm

Trong tam giác ABC cân tại A, có ∠BAC = 30o30^o nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo AB là:

A.  
150o
B.  
165o
C.  
135o
D.  
160o
Câu 16: 0.25 điểm

Phương trình x2+x+14=0{x^2} + x + \frac{1}{4} = 0 có một nghiệm là:

A.  
-1
B.  
-1/2
C.  
1/2
D.  
2
Câu 17: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình x4 + 5x2 + 4 = 0 là

A.  
4 nghiệm
B.  
2 nghiệm
C.  
1 nghiệm
D.  
Vô nghiệm
Câu 18: 0.25 điểm

Phương trình x2 + x - 1 = 0 có:

A.  
Hai nghiệm phân biệt đều dương
B.  
Hai nghiệm phân biệt đều âm
C.  
Hai nghiệm trái dấu
D.  
Hai nghiệm trái dấu
Câu 19: 0.25 điểm

Với giá trị nào của m thì phương trình x2 - 4x + m = 0 có nghiệm kép

A.  
m=1
B.  
m=-1
C.  
m=4
D.  
m=-4
Câu 20: 0.25 điểm

Với giá trị nào của m thì phương trình x2 - 3x + 2m = 0 vô nghiệm?

A.  
m > 0
B.  
m < 0
C.  
m > 9/8
D.  
m < 9/8
Câu 21: 0.25 điểm

Một khối cầu có thể tích là 113,04cm3. Vậy diện tích mặt cầu là:

A.  
200,96cm2
B.  
226,08cm2
C.  
150,72cm2
D.  
113,04cm2
Câu 22: 0.25 điểm

Một hình trụ có thể tích là 785cm3785cm^3 và có chiều cao là 10cm, thì bán kính đáy của hình trụ là:

A.  
10cm
B.  
5cm
C.  
20cm
D.  
15cm
Câu 23: 0.25 điểm

Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40cm và độ dài 1 đường sinh 20cm là:

A.  
400cm2
B.  
4000cm2
C.  
800cm2
D.  
480cm2
Câu 24: 0.25 điểm

Chu vi của một đường tròn là 10π (cm) thì diện tích của hình tròn đó là:

A.  
10π
B.  
100π
C.  
25π2
D.  
25π
Câu 25: 0.25 điểm

Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 35o35^o. Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là:

A.  
35o
B.  
55o
C.  
325o
D.  
145o
Câu 26: 0.25 điểm

Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc AMB bằng 50o .Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:

A.  
50o
B.  
40o
C.  
130o
D.  
310o
Câu 27: 0.25 điểm

Cho phương trình (m-1)x2 + 2(m-1)x + m-3 = 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất?

A.  
m=1
B.  
m=1/3
C.  
m=1 hay m=1/3
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 28: 0.25 điểm

Với giá trị nào của m thì phương trình (m-1)x2 + 2(m-1)x + m-3 = 0 vô nghiệm?

A.  
m < 1
B.  
m < 1/3
C.  
m ≥ 1
D.  
m ≤ 1
Câu 29: 0.25 điểm

Với giá trị nào của m thì phương trình x2 - (3m+1)x + m-5 = 0 có 1 nghiệm x=-1?

A.  
m = 1
B.  
m = -5/2
C.  
m = 5/2
D.  
m = 3/4
Câu 30: 0.25 điểm

Phương trình x4 + 22 - 3 = 0 có tổng các nghiệm bằng:

A.  
-2
B.  
-1
C.  
0
D.  
-3
Câu 31: 0.25 điểm

Một ôtô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng, đường dài 100km, lúc về vận tốc tăng thêm 10km/h, do đó thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi.

A.  
60km/h
B.  
30km/h
C.  
40km/h
D.  
50km/h
Câu 32: 0.25 điểm

Một tam giác vuông có chu vi 30m, cạnh huyền 13m. Tính mỗi cạnh góc vuông.

A.  
12m và 5m
B.  
11m và 5m
C.  
12m và 6m
D.  
14m và 8m
Câu 33: 0.25 điểm

Hình nào sau đây không nội tiếp đường tròn?

A.  
Hình vuông
B.  
Hình chữ nhật
C.  
Hình thoi
D.  
Hình thang cân
Câu 34: 0.25 điểm

Hình vuông có diện tích 16(cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là:

A.  
4π (cm2)
B.  
16π (cm2)
C.  
8π (cm2)
D.  
2π (cm2)
Câu 35: 0.25 điểm

Hình nón có chu vi đáy là 50,24 cm, chiều cao là 6cm. Độ dài 1 đường sinh là:

A.  
9cm
B.  
10cm
C.  
10,5cm
D.  
12cm
Câu 36: 0.25 điểm

Một hình trụ có thể tích V=125πcm3V = 125π cm^3 và có chiều cao là 5cm thì diện tích xung quanh của hình trụ là:

A.  
25π
B.  
50π
C.  
40π
D.  
30π
Câu 37: 0.25 điểm

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20π (cm2)(cm^2) và bán kính đáy 4cm. Đường cao của hình nón là:

A.  
5cm
B.  
3cm
C.  
4cm
D.  
6cm
Câu 38: 0.25 điểm

Cho phương trình x2+4x+2m+1=0x^2 + 4x + 2m + 1 = 0 ( (m ) là tham số). Giải phương trình khi m=1

A.  
S={−1;−3}
B.  
S={−1;3}
C.  
S={1;−3}
D.  
S={1;3}
Câu 39: 0.25 điểm

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất {x+y=8xy+yx=m\left\{ \begin{array}{l} x + y = 8\\ \frac{x}{y} + \frac{y}{x} = m \end{array} \right.

A.  
4
B.  
-2
C.  
2
D.  
1
Câu 40: 0.25 điểm

Cho phương trình ẩn x: \mathrm{x}^{2}-\mathrm{x}+\mathrm{m}=0(1)\).Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: \(\left(\mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}-1\right)^{2}=9\left(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}\right)

A.  
m=-4
B.  
m=-1
C.  
m=-3
D.  
m=-2

Đề thi tương tự

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,6188,429

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

110,8268,522

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,5268,653

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021: Trường THCS Lê LợiToán

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

109,5278,422

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,6099,966

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,9857,687

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,4507,415

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,80710,596

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

135,02910,383