thumbnail

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 9

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

110,826 lượt xem 8,522 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Trong các cặp số (0;2),( - 1; - 8), (1;1), (3; 2), (1; - 6) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 13.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 2: 0.25 điểm

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 4y = - 16

A.  
{xRy=4\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.
B.  
{xRy=4\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.
C.  
{yRx=4\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.
D.  
{yRx=4\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.
Câu 3: 0.25 điểm

Tìm giá trị của m để đường thẳng (m1)x+(m+1)y=2m+1(m-1)x+(m+1)y=2m+1 đi qua điểm A(2;-3).

A.  
2
B.  
-2
C.  
-1
D.  
1
Câu 4: 0.25 điểm

Cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 ?

A.  
(2;1)\left( { - 2;1} \right)
B.  
(0;2)\left( {0;2} \right)
C.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
D.  
(1,5;3)\left( {1,5;3} \right)
Câu 5: 0.25 điểm

Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình {x+2y=m+32x3y=m\left\{\begin{array}{l} x+2 y=m+3 \\ 2 x-3 y=m \end{array}\right. sao cho x+y=3. Tìm tham số m.

A.  
m=-1
B.  
m=-6
C.  
m=2
D.  
m=3
Câu 6: 0.25 điểm

Nghiệm của hệ phương trình {1x2+1y+1=22x23y1=1\left\{\begin{array}{l} \frac{1}{x-2}+\frac{1}{y+1}=2 \\ \frac{2}{x-2}-\frac{3}{y-1}=1 \end{array}\right. là:

A.  
(27;35)\left(\frac{-2}{7} ; \frac{3}{5}\right)
B.  
(53;83)\left(\frac{5}{\sqrt 3} ; -\frac{8}{3}\right)
C.  
(19;45)\left(\frac{1}{9} ;- \frac{4}{5}\right)
D.  
(197;83)\left(\frac{19}{7} ; \frac{8}{3}\right)
Câu 7: 0.25 điểm

Số nghiệm của hệ phương trình {2(x+y)3(xy)=4x+4y=2xy+5\left\{\begin{array}{l} 2(x+y)-3(x-y)=4 \\ x+4 y=2 x-y+5 \end{array}\right. là:

A.  
0
B.  
1
C.  
22
D.  
Vô số nghiệm,
Câu 8: 0.25 điểm

(x;y) là nghiệm của hệ phương trình. Giá trị của x.y là:

A.  
6
B.  
12
C.  
0
D.  
9
Câu 9: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình 2x4+5x2+2=02 x^{4}+5 x^{2}+2=0 là?

A.  
1
B.  
Vô nghiệm.
C.  
2
D.  
3
Câu 10: 0.25 điểm

Nghiệm của phương trình x2+5=0x^{2}+5=0 là?

A.  
Phương trình vô nghiệm
B.  
[x1=5x2=5\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt5 \\ x_{2}=-\sqrt 5 \end{array}\right.
C.  
[x1=1x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.
D.  
[x1=1x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.
Câu 11: 0.25 điểm

Cho phương trình (m + 1)x2 + 4x + 1 = 0. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm

A.  
m = -1
B.  
m = 0
C.  
m < 1
D.  
m ≤ 3
Câu 12: 0.25 điểm

Tìm số nghiệm của phương trình -4x2 + 9 = 0

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 13: 0.25 điểm

Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức b = 2b'; Δ' = b'2 - ac. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi:

A.  
Δ' > 0
B.  
Δ' = 0
C.  
Δ' ≥ 0
D.  
Δ' ≤ 0
Câu 14: 0.25 điểm

Tính Δ' và tìm số nghiệm của phương trình 7x2 - 12x + 4 = 0

A.  
Δ' = 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
B.  
Δ' = 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
C.  
Δ' = 8 và phương trình có nghiệm kép
D.  
Δ' = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
Câu 15: 0.25 điểm

Tìm m để phương trình 2mx2 - (2m + 1)x - 3 = 0 có nghiệm là x = 2

A.  
m=54m = - \frac{5}{4}
B.  
m=14m = \frac{1}{4}
C.  
m=54m = \frac{5}{4}
D.  
m=14m =- \frac{1}{4}
Câu 16: 0.25 điểm

Cho phương trình 2x2 - 10x + m + 1 = 0; ( m là tham số). Tìm m để biệt thức Δ' = 11

A.  
m = 3
B.  
m = 6
C.  
m = 9
D.  
m = -2
Câu 17: 0.25 điểm

Cho phương trình ẩn x: \mathrm{x}^{2}-2 \mathrm{mx}-1=0(1)\). Tìm các giá trị của m để \(\mathrm{x}_{1}^{2}+\mathrm{x}_{2}^{2}-\mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}=7

A.  
m=0
B.  
m=±1m=\pm1
C.  
m=-1
D.  
m=1
Câu 18: 0.25 điểm

Cho phương trình 2 x^{2}+(2 m-1) x+m-1=0\) với m là tham số. Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm thoả mãn \(4 x_{1}^{2}+2 x_{1} x_{2}+4 x_{2}^{2}=1

A.  
m = 1
B.  
m = 0
C.  
m=1 hoặc m=34m=1\text{ hoặc } m=\frac{3}{4}
D.  
m=34m=\frac{3}{4}
Câu 19: 0.25 điểm

Cho phương trình :x22(m1)xm3=0()x^{2}-2(m-1) x-m-3=0(*). Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.

A.  
x1+x2+2x1x2+8=0\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0
B.  
x1+x2+2x1x28=0\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}-8=0
C.  
x1x2+2x1x2+8=0\mathrm{x}_{1}-\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0
D.  
x1+x22x1x2+8=0\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}-2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0
Câu 20: 0.25 điểm

Cho phương trình x2 - 4x + m + 1= 0 . Tìm m để phương trình trên có nghiệm và x1. x2 = 4. Tìm m ?

A.  
m = - 3
B.  
Không có giá trị nào
C.  
m =3
D.  
m = 2
Câu 21: 0.25 điểm

Phương trình x4 - 6x2 - 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 22: 0.25 điểm

Số nghiệm của phương trình x4x26=0{x^4} - {x^2} - 6 = 0

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 23: 0.25 điểm

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: 2x2x+2=x+1x1\dfrac{{2x - 2}}{{x + 2}} = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}

A.  
S={7532;7+532}S = \left\{ {\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}
B.  
S={7532;7+532}S = \left\{ {\dfrac{{7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}
C.  
S={7+532;7532}S = \left\{ {\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}
D.  
S={7+532;7532}S = \left\{ {\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}
Câu 24: 0.25 điểm

Cho hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình phương của chúng bằng 119 . Tìm số lớn hơn.

A.  
12
B.  
13
C.  
32
D.  
33
Câu 25: 0.25 điểm

Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm . Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 4cm . Một trong hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó có độ dài là:

A.  
15
B.  
13
C.  
14
D.  
16
Câu 26: 0.25 điểm

Một công nhân dự định làm 120 sản phẩm trong một thời gian dự định. Sau khi làm được 2 giờ với năng suất dự kiến, người đó đã cải tiến các thao tác hợp lý hơn nên đã tăng năng suất thêm 3 sản phẩm mỗi giờ và vì vậy người đó hoàn thành kế hoạch sớm hơn dự định 1 giờ 36 phút. Hãy tính năng suất dự kiến.

A.  
10
B.  
14
C.  
12
D.  
16
Câu 27: 0.25 điểm

Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3cm.

A.  
7cm
B.  
5cm
C.  
3cm
D.  
9cm
Câu 28: 0.25 điểm

Một hình chữ nhật ABCD có AB > AD, diện tích và chu vi của nó theo thứ tự la 2a2 và 6a. Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh AB, ta được một hình trụ. Tính thể tích của hình trụ này.

A.  
πa\pi {a}
B.  
2πa22\pi {a^2}
C.  
πa3\pi {a^3}
D.  
2πa32\pi {a^3}
Câu 29: 0.25 điểm

Một mặt phẳng chứa trục OO’ của một hình trụ cắt hình trụ đó theo một hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.

A.  
Sxq=6π(cm2);V=3π(cm3){S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)
B.  
Sxq=3π(cm2);V=6π(cm3){S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)
C.  
Sxq=3π(cm2);V=3π(cm3){S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)
D.  
Sxq=6π(cm2);V=6π(cm3){S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)
Câu 30: 0.25 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta tăng chiều cao lên hai lần và giảm bán kính đáy đi hai lần thì

A.  
Thể tích hình trụ không đổi
B.  
Diện tích toàn phần không đổi
C.  
Diện tích xung quanh không đổi
D.  
Chu vi đáy không đổi
Câu 31: 0.25 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8cm và diện tích toàn phần 564πcm2564\pi cm^2 . Tính chiều cao của hình trụ.

A.  
27cm
B.  
27,25cm
C.  
25cm
D.  
25,27cm
Câu 32: 0.25 điểm

Cho hình cầu có đường kính d = 6cm . Diện tích mặt cầu là

A.  
36π(cm2)
B.  
9π(cm2)
C.  
12π(cm2)
D.  
36π(cm2)
Câu 33: 0.25 điểm

Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.

A.  
9
B.  
3
C.  
12
D.  
6
Câu 34: 0.25 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy R = 3cm và chiều cao h = 4cm . Diện tích xung quanh của hình nón là

A.  
25π (cm2)
B.  
12π (cm2)
C.  
20π cm2
D.  
15π (cm2)
Câu 35: 0.25 điểm

Cho hình nón có đường kính đáyd = 10cm và diện tích xung quanh 65πcm265\pi cm^2. Tính thể tích khối nón.

A.  
100π(cm3)
B.  
120π(cm3)
C.  
300π(cm3)
D.  
200π(cm3)
Câu 36: 0.25 điểm

Cho hình thang vuông ABDC vuông tại A và B , biết cạnh AB = BC = 3m,AD = 5cm. Tính diện tích xung quanh hình nón cụt tạo thành khi quay hình thang quanh cạnh AB .

A.  
7π(cm2)7π(cm^2)
B.  
7π10(cm2)7π\sqrt10(cm^2)
C.  
710(cm2)7\sqrt10(cm^2)
D.  
π10(cm2)π\sqrt10(cm^2)
Câu 37: 0.25 điểm
A.  
100π(cm2)
B.  
10π(cm2)
C.  
20π(cm2)
D.  
100π2(cm2)
Câu 38: 0.25 điểm

Một hình quạt có chu vi bằng 28cm và diện tích bằng 49cm2. Bán kính của hình quạt bằng?

A.  
R=5(cm)
B.  
R=6(cm)
C.  
R=7(cm)
D.  
R=8(cm)
Câu 39: 0.25 điểm

Cho A,B,C,D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a. Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a, tâm là các đỉnh của hình vuông.

A.  
S=(π+2)a2 S = \left( {\pi + 2} \right){a^2}
B.  
S=2(π+2)a2 S = 2\left( {\pi + 2} \right){a^2}
C.  
S=2(π2)a2 S = 2\left( {\pi - 2} \right){a^2}
D.  
S=(π2)a2 S = \left( {\pi - 2} \right){a^2}
Câu 40: 0.25 điểm

Cho đường tròn tâm O. Biết diện tích hình quạt tròn cung 30° là 3π. Tính bán kính đường tròn?

A.  
6cm
B.  
5cm
C.  
3cm
D.  
9cm

Đề thi tương tự

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,6188,429

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,8589,755

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,5278,653

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021: Trường THCS Lê LợiToán

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

109,5278,422

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,6099,966

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,9857,687

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,4507,415

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,80710,596

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

135,02910,383