thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Quản trị học Đại học Điện lực EPU - có đáp án

Đề thi trắc nghiệm môn Quản trị học tại Đại học Điện lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các lý thuyết quản trị, vai trò của nhà quản trị, lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát trong doanh nghiệp. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản và ứng dụng thực tiễn của quản trị học trong quản lý tổ chức. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

Từ khoá: Đề thi Quản trị học Trắc nghiệm Quản trị học EPU Đề thi có đáp án Ôn tập Quản trị học Đề thi Đại học Điện lực Kiểm tra kiến thức Quản trị học Luyện thi Quản trị học Tài liệu ôn thi Quản trị học Đề thi Quản trị học EPU Bài tập trắc nghiệm Quản trị học Đề thi môn Quản trị học EPU Đáp án đề thi Quản trị học Lý thuyết quản trị Vai trò nhà quản trị Lập kế hoạch và kiểm soát.

Số câu hỏi: 139 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

60,454 lượt xem 4,645 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Động viên là tạo ra sự _________ ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
A.  
Miễn cưỡng
B.  
Nỗ lực
C.  
Quan tâm
D.  
Chấp nhận
Câu 2: 0.2 điểm
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, tôn vinh sự thành công và phổ biến thành tích nhằm thỏa mãn….
A.  
Nhu cầu mức cao
B.  
Nhu cầu xã hội
C.  
Nhu cầu tôn trọng
D.  
-Nhu cầu tự hoàn thiện
Câu 3: 0.2 điểm
Phương pháp lãnh đạo được thuyết X đề xuất :
A.  
Phải hướng dẫn cho họ tỷ mỷ và phải kiểm soát họ chặt chẽ
B.  
Phải tạo cho họ môi trường làm việc thích hợp.
C.  
Phải tôn trọng người lao động, để họ được tự thực hiện mục tiêu .
D.  
Cần động viên khen thưởng kịp thời
Câu 4: 0.2 điểm
Tầm mức quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc
A.  
Trình độ nhà quản trị
B.  
Quy mô doanh nghiệp
C.  
Cơ cấu tổ chức
D.  
Quy mô và cơ cấu tổ chức
Câu 5: 0.2 điểm
Kiểu hình thành bộ phận nào được áp dụng trong các tổ chức kinh doanh dịch vụ khi các dịch vụ công cộng được phân chia thành các hoạt động cho các công ty, trẻ em, và người tàn tật?
A.  
Sản phẩm.
B.  
Địa lý.
C.  
Quá trình.
D.  
Khách hàng
Câu 6: 0.2 điểm
Nhận định nào không thuộc thuyết ngẫu nhiên của Fiedler
A.  
-Sự lãnh đạo thành công tùy thuộc vào sự phù hợp giữa phong cách lãnh đạo với yêu cầu của tình huống
B.  
Tác động vào tình huống để làm cho nó phù hợp với phong cách lãnh đạo.
C.  
Tìm một người có phong cách lãnh đạo phù hợp với tính huống.
D.  
Lãnh đạo có hiệu quả bằng cách nâng cao động cơ của người dưới quyền
Câu 7: 0.2 điểm
…………… là quá trình xây dựng cơ cấu của tổ chức
A.  
Quản lý nhân lực.
B.  
Lãnh đạo.
C.  
Tổ chức cơ cấu.
D.  
Hình thành bộ phận.
Câu 8: 0.2 điểm
………….. là tuyến quyền hạn liên tục kéo dài từ cấp quản lý cao nhất đến cấp quản lý thấp nhất trong tổ chức và nêu rõ ai phải bảo cáo tới ai.
A.  
Chuỗi yêu cầu.
B.  
Chuỗi mệnh lệnh.
C.  
Thứ bậc yêu cầu.
D.  
Cấu trúc liên tục.
Câu 9: 0.2 điểm
Đây là ưu điểm khi nhà quản trị thực hiện chức năng hoạch định?
A.  
Bị lãng phí thời gian
B.  
Phối hợp nỗ lực của toàn bộ doanh nghiệp tốt hơn
C.  
Không điều chỉnh được chiến lược đã lựa chọn
D.  
Giảm tính linh hoạt của doanh nghiệp
Câu 10: 0.2 điểm
Một người quản lý trong ngành công nghệ phần mềm nên có thái độ như thế nào khi lập kế hoạch?
A.  
Nên tập trung vào các kế hoạch dài hạn.
B.  
Nên linh hoạt.
C.  
Nên tập trung vào các kế hoạch chiến thuật.
D.  
Nên hướng sự tập chung vào các chi tiết.
Câu 11: 0.2 điểm
sự lãnh đạo của nhà quản trị đến nhân viên liên quan tới:
A.  
Sự động viên
B.  
Truyền thông
C.  
Hoạch định
D.  
Kiểm tra
Câu 12: 0.2 điểm
Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả một nhà lãnh đạo có xu hướng lôi kéo các nhân viên tham gia quá trình ra quyết định, ủy quyền, khuyến khích tham gia việc quyết định phương pháp làm việc và mục tiêu, và sử dụng thông tin phản hồi như một cơ hội để huấn luyện nhân viên
A.  
Phong cách văn hóa.
B.  
Phong cách độc đoán.
C.  
Phong cách dân chủ.
D.  
Phong cách tham vấn.
Câu 13: 0.2 điểm
…………….là bộ khung chính tắc theo đó các phần việc được phân chia, tập hợp, và điều phối.
A.  
Sứ mệnh.
B.  
Rà soát môi trường.
C.  
Phân tích nguồn lực nội tại.
D.  
Cơ cấu tổ chức.
Câu 14: 0.2 điểm
Tầm mức quản lý đề cập đến khái niệm nào sau đây?
A.  
Mức độ quyền lực một người quản lý có được trong tổ chức.
B.  
Số lượng nhân viên thuộc cấp một người quản lý có thể giám sát một cách hiệu quả và hiệu năng.
C.  
Số lượng nhân viên thuộc cấp tuân thủ một mệnh lệnh quản lý.
D.  
Khoảng thời gian cần thiết để truyền đạt thông tin thông qua chuỗi mệnh lệnh của người quản lý.
Câu 15: 0.2 điểm
Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu an toàn thuộc về nhóm nhu cầu:
A.  
Tồn tại
B.  
Mối quan hệ
C.  
Phát triển
D.  
Tự thể hiện
Câu 16: 0.2 điểm
Vai trò của hoạch định không có
A.  
Tăng khả năng đạt được các kết quả mong muốn của tổ chức
B.  
Giúp tổ chức có thể phát triển tinh thần tập thể
C.  
Giúp nhà quản trị kiểm tra tình hình thực hiện mục tiêu dễ dàng
D.  
Thực hiện biện pháp khắc phục sự sai lệch hướng đến việc hoàn thành mục tiêu đã định
Câu 17: 0.2 điểm
Phương pháp lãnh đạo được thuyết Y đề xuất :
A.  
Phải hướng dẫn cấp dưới một cách tỷ mỷ
B.  
Phải kiểm soát cấp dưới chặt chẽ.
C.  
Phải tôn trọng cấp dưới, để họ được tự thực hiện mục tiêu .
D.  
Cần chỉ huy cấp dưới bất cứ khi nào
Câu 18: 0.2 điểm
Lý thuyết nào sau đây không phải lý thuyết về lãnh đạo của trường phái hành vi:
A.  
Phân loại phong cách lãnh đạo theo mức độ quan tâm đến công việc và con người
B.  
Quan niệm về lãnh đạo theo thuyết X và thuyết Y
C.  
Sơ đồ lưới quản trị
D.  
Thuyết ngẫu nhiên của Fiedler
Câu 19: 0.2 điểm
Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, làm cho người khác hành động theo cách mà đáng ra họ không hành động như vậy là loại nhu cầu nào:
A.  
Nhu cầu thành tích
B.  
Nhu cầu quyền lực
C.  
Nhu cầu liên minh
D.  
Nhu cầu tự hoàn thiện
Câu 20: 0.2 điểm
Khi cần làm đối tác bình tĩnh lại và cần thu nhập thêm thông tin thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột:
A.  
Né tránh
B.  
Cạnh tranh
C.  
Hợp tác
D.  
Thỏa hiệp
Câu 21: 0.2 điểm
Lý thuyết về yếu tổ bẩm sinh của nhà lãnh đạo cho rằng
A.  
Những tố chất cần thiết có sẵn trong nhà lãnh đạo
B.  
Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do được đào tạo
C.  
Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do rèn luyện, rút kinh nghiệm
D.  
Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do họ được đặt đúng tình huống
Câu 22: 0.2 điểm
Các yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến chất lượng của một bản kế hoạch?
A.  
Chất lượng thông tin đầu vào.
B.  
Trình độ của người lập kế hoạch.
C.  
Trình độ của nhân viên.
D.  
Phương pháp lập kế hoạch.
Câu 23: 0.2 điểm
Đây là bậc thấp nhất trong 5 bậc nhu cầu của Maslow
A.  
Nhu cầu về an toàn Nhu cầu tự hoàn thiện
B.  
Nhu cầu sinh lý
C.  
Nhu cầu xã hội
D.  
Nhu cầu tự hoàn thiện
Câu 24: 0.2 điểm
Khi chưa chắc mình đúng và nếu để xung đột kéo dài sẽ đem lại tổn thất thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột:
A.  
Né tránh
B.  
Cạnh tranh
C.  
Hợp tác
D.  
Nhượng bộ
Câu 25: 0.2 điểm
Khi cần giải quyết xung đột nhanh mà biết chắc mình đúng thì nên chọn biện pháp:
A.  
Né tránh
B.  
Cạnh tranh
C.  
Hợp tác
D.  
Nhượng bộ
Câu 26: 0.2 điểm
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, với nhân viên mới thì áp dụng phong cách lãnh đạo:
A.  
Hướng dẫn
B.  
Kèm cặp
C.  
Ủy quyền
D.  
Điều hành trực tiếp
Câu 27: 0.2 điểm
Thuyết đường dẫn tới mục tiêu của Robert House phân chia phòng cách lãnh đạo thành các loại:
A.  
Định hướng vào thành tích; điều hành trực tiếp; tham gia; hỗ trợ
B.  
Định hướng vào thành tích; điều hành trực tiếp; hỗ trợ; phân quyền
C.  
Điều hành trực tiếp; tham gia; hỗ trợ; ủy quyền
D.  
Định hướng vào thành tích; hỗ trợ; phân quyền
Câu 28: 0.2 điểm
Theo Fiedler, người lãnh đạo định hướng quan hệ phù hợp nhất với tình huống nào?
A.  
Rất thuận lợi.
B.  
Thuận lợi.
C.  
Mức độ thuận lợi trung bình.
D.  
Rất không thuận lợi.
Câu 29: 0.2 điểm
Quan điểm tích cực về xung đột coi
A.  
Xung đột đem lại tính sáng tạo, đổi mới và sự tiến bộ trong tổ chức
B.  
Xung đột trong tổ chức là không thể tránh được và đôi khi cần thiết.
C.  
Xung đột trong tổ chức là điều không mong muốn, nên dập tắt
D.  
Xung đột trong tổ chức là có hại
Câu 30: 0.2 điểm
Quyền lực trong một tổ chức là…..trong hoạt động dành cho một người thông qua việc trao cho họ quyền ra các ….hay đưa ra các mệnh lệnh chỉ thị.
A.  
Mức độ độc lập/ quyết định
B.  
Mức độ giải quyết/ quyết định
C.  
Mức độ độc lập/ biện pháp
D.  
Mức độ giải quyết/ biện pháp
Câu 31: 0.2 điểm
Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào:
A.  
Quy mô của doanh nghiệp
B.  
Chiến lược của doanh nghiệp
C.  
Năng lực nhà quản trị
D.  
Quy mô doanh nghiệp, chiến lược, nguồn nhân lực và các nguồn lực khác
Câu 32: 0.2 điểm
Ưu điểm tầm quản trị hẹp
A.  
Giảm số cấp quản trị
B.  
Có thể tiết kiệm được chi phí quản trị
C.  
Giám sát và kiểm soát chặt chẽ
D.  
Nhà quản trị giỏi
Câu 33: 0.2 điểm
Theo Vroom-Yettor – Jago, người lãnh đạo ít tham khảo từ thông tin của cấp dưới và tự mình ra quyết định là phong cách lãnh đạo
A.  
Độc đoán
B.  
Tham vấn
C.  
Dân chủ
D.  
Ủy quyền
Câu 34: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây không phải là một trong 4 nội dung cơ bản của quy trình thiết kế tổ chức?
A.  
Chuyên môn hóa công việc.
B.  
Hình thành bộ phận.
C.  
Chuỗi mệnh lệnh.
D.  
Thiết kế bộ máy hành chính.
Câu 35: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng trong một tổ chức:
A.  
Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng kỹ thuật càng giảm dần tính quan trọng, tức nhà quản trị cấp cao thì không đòi hỏi phải có kỹ năng về các chuyên môn nghiệp vụ cao hơn nhà quản trị cấp giữa và cơ sở
B.  
Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy càng cần phải cao, tức nhà quản trị cấp cao nhất thiết phải có kỹ năng tư duy, sáng tạo, nhận định, đánh giá cao hơn nhà quản trị cấp giữa và cơ sở
C.  
Các nhà quản trị cấp cơ sở cần thiết phải có kỹ năng kỹ thuật, chuyên môn cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp giữa vì họ phải gắn liền với những công việc mang tính chuyên môn nghiệp vụ
D.  
Nhà quản trị cấp giữa cần có kỹ năng nhân sự cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở vì họ phải vừa tiếp xúc với cấp trên, vừa tiếp xúc với cấp dưới
Câu 36: 0.2 điểm
Theo Fiedler, 2 cách để cải thiện tính hiệu quả của lãnh đạo là thay đổi tình huống để phù hợp với người lãnh đạo hoặc…….
A.  
Đào tạo nhân viên.
B.  
Đổi người lãnh đạo.
C.  
Đo tạo người lãnh đạo.
D.  
Củng cố hệ thống khen thưởng.
Câu 37: 0.2 điểm
Nhược điểm lớn nhất của cơ cấu tổ chức ma trận chính là
A.  
Hình thức tổ chức kém linh hoạt
B.  
Tốn kém
C.  
Một nhân viên phải chịu sự chi phối của hai người quản lý trực tiếp cùng lúc
D.  
Sử dụng nhân lực không hiệu quả.
Câu 38: 0.2 điểm
………….. là quyền tự chủ trong quá trình ra quyết định và quyền đòi hỏi sự tuân thủ quyết định gắn liền với một vị trí quản lý nhất định
A.  
Trách nhiệm.
B.  
Thứ bậc.
C.  
Trách nhiệm hoạt động.
D.  
Quyền hạn.
Câu 39: 0.2 điểm
Mục đích cuối cùng của động viên nhân viên là để
A.  
Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
B.  
Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
C.  
Xác định mức lương và thưởng hợp lí
D.  
Xây dựng một môi trường làm việc tốt
Câu 40: 0.2 điểm
…………….. là cơ sở theo đó các phần việc được tập hợp lại với nhau nhằm thực hiện các mục tiêu của tổ chức.
A.  
Hình thành bộ phận.
B.  
Tập trung hóa.
C.  
Quy chuẩn hóa.
D.  
Điều phối.
Câu 41: 0.2 điểm
..............là quá trình xây dựng cơ cấu của tổ chức.
A.  
Quản lý nhân lực.
B.  
Lãnh đạo.
C.  
Tổ chức cơ cấu.
D.  
Hình thành bộ phận.
Câu 42: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng
A.  
Cơ cấu tổ chức trực tuyến chức năng là cơ cấu tổ chức trong đó hình thành các bộ phận chuyên môn hóa được gọi là các phòng ban chức năng
B.  
Cơ cấu tổ chức trực tuyến chức năng có đặc điểm quyền lực đi theo đường thẳng từ trên xuống
C.  
Cơ cấu tổ chức trực tuyến chức năng phát huy được sức mạnh và khả năng của đội ngũ cán bộ theo từng chức năng.
D.  
Cơ cấu tổ chức chức năng là cơ cấu tổ chức tối ưu nhất đối với mọi loại hình tổ chức hiện nay
Câu 43: 0.2 điểm
Nhà quản trị thường không ủy quyền cho cấp dưới trong trường hợp
A.  
Môi trường biến động
B.  
Cấp dưới có năng lực và kinh nghiệm
C.  
Doanh nghiệp đang khủng hoảng
D.  
Các quyết định ít quan trọng
Câu 44: 0.2 điểm
Đây không phải là vai trò của kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức?
A.  
Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
B.  
Định hướng cho các hoạt động
C.  
Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát
D.  
Thực hiện mục tiêu đã đề ra của tổ chức
Câu 45: 0.2 điểm
Hạn chế của lý thuyết về các yếu tố bẩm sinh của nhà lãnh đạo:
A.  
Chú trọng quá nhiều vào đặc điểm cá tính, thể chất
B.  
Đánh giá cao ảnh hưởng của môi trường
C.  
Khẳng định việc đào tạo nhà lãnh đạo rất quan trọng
D.  
Chú trọng sự hợp tác của cấp dưới
Câu 46: 0.2 điểm
Nhận xét nào sau đây đưa ra sự so sánh từ thực tế về các doanh nghiệp có lập kế hoạch rõ ràng và những doanh nghiệp không lập kế hoạch rõ ràng?
A.  
Doanh nghiệp có lập kế hoạch rõ ràng luôn luôn đạt được kết quả tốt hơn các doanh nghiệp không lập kế hoạch rõ ràng.
B.  
Doanh nghiệp không lập kế hoạch rõ ràng luôn luôn đạt được kết quả tốt hơn các doanh nghiệp có lập kế hoạch rõ ràng.
C.  
Doanh nghiệp lập kế hoạch rõ ràng, nói chung, sẽ đạt được kết quả tốt hơn các doanh nghiệp không lập kế hoạch rõ ràng.
D.  
Doanh nghiệp không lập kế hoạch rõ ràng, nói chung, sẽ đạt được kết quả tốt hơn doanh nghiệp có lập kế hoạch rõ ràng.
Câu 47: 0.2 điểm
Theo Vroom-Yettor – Jago, người lãnh đạo và nhân viên hợp thành một nhóm để thảo luận về tình huống rồi người lãnh đạo ra quyết định cuối cùng là phong cách lãnh đạo:
A.  
Độc đoán
B.  
Tham vấn
C.  
Dân chủ
D.  
Ủy quyền
Câu 48: 0.2 điểm
Kết quả của phân quyền là
A.  
Cấp dưới nhận thức được mệnh lệnh
B.  
Cấp dưới chủ động hơn trong công việc
C.  
Cấp dưới thực hiện công việc như chỉ dẫn
D.  
Cấp trên lạm quyền cấp dưới
Câu 49: 0.2 điểm
Trong việc xác định nhu cầu nhân sự của doanh nghiệp mình
A.  
Nhà quản trị luôn chủ động
B.  
Nhà quản trị có thể bị động
C.  
Nhà quản trị luôn chủ động, đôi khi bị động
D.  
Nhà quản trị nhân sự là người duy nhất phải xác định nhu cầu nhân sự của doanh nghiệp mình
Câu 50: 0.2 điểm
Xung đột phát sinh không phải do
A.  
Mục tiêu khác nhau
B.  
Bộ phận trong cơ cấu tổ chức khác nhau
C.  
Quan điểm khác nhau
D.  
Tình cảm khác nhau

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Quản Trị HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

3 mã đề 66 câu hỏi 1 giờ

53,8204,137

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn luyện Môn Quản Trị Học HIU Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

4 mã đề 181 câu hỏi 1 giờ

24,0271,842

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Marketing - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 46 câu hỏi 15 phút

87,1036,694

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Chiến Lược HUBT Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

4 mã đề 197 câu hỏi 1 giờ

87,9666,773