thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 21

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như hàm số, hình học không gian, tích phân và logarit, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia.

Từ khoá: Toán học hàm số hình học không gian tích phân logarit năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho các mệnh đề sau:

(I). Cơ số của lôgarit phải là số nguyên dương.

(II). Chỉ số thực dương mới có lôgarit.

(III). \ln \left( {A + B} \right) = \ln A + \ln B\) với mọi \(A > 0,{\rm{ }}B > 0.

(IV) {\log _a}b.{\log _b}c.{\log _c}a = 1\), với mọi \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c \in R.

Số mệnh đề đúng là:

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  
Có một điểm
B.  
Có ba điểm
C.  
Có hai điểm
D.  
Có bốn điểm
Câu 3: 0.2 điểm

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là

A.  
V=13BhV = \frac{1}{3}Bh
B.  
V=16BhV = \frac{1}{6}Bh
C.  
V=12BhV = \frac{1}{2}Bh
D.  
V=BhV = Bh
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình dưới đây.

Hình ảnh

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).

(II). Hàm số đồng biến trên khoảng (- 1;2).

(III). Hàm số có ba điểm cực trị.

(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x=2x=2 làm đường tiệm cận:

A.  
y=1x+1y = \frac{1}{{x + 1}}
B.  
y=5x2xy = \frac{{5x}}{{2 - x}}
C.  
y=x2+1x+1y = x - 2 + \frac{1}{{x + 1}}
D.  
y=2x+2y = \frac{2}{{x + 2}}
Câu 6: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+x2+1x+1y = \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 1}}

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 7: 0.2 điểm

Tính bình phương tổng các nghiệm của phương trình 3log2xlog24x=03\sqrt {{{\log }_2}x} - {\log _2}4x = 0.

A.  
5
B.  
324
C.  
9
D.  
260
Câu 8: 0.2 điểm

Câu 1.Khi tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x+4y = \sqrt { - {x^2} + 3x + 4} , một học sinh làm như sau:

(1). Tập xác định D = \left[ { - 1;4} \right]\) và \(y' = \frac{{ - 2x + 3}}{{\sqrt { - {x^2} + 3x + 4} }}.

(2). Hàm số không có đạo hàm tại x = - 1;\,x = 4\) và \(\forall x \in \left( { - 1;4} \right):y' = 0 \Leftrightarrow x = \frac{3}{2}.

(3). Kết luận: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng \frac{5}{2}\) khi \(x = \frac{3}{2}\) và giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi \(x = - 1;\,x = 4.

Cách giải trên:

A.  
Cả ba bước (1), (2), (3) đều đúng.
B.  
Sai từ bước (2)
C.  
Sai từ bước (3)
D.  
Sai từ bước (1)
Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số y=x3+3x24y = {x^3} + 3{x^2} - 4 nghịch biến trên khoảng nào?

A.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(2;+)\left( { - 2; + \infty } \right)
D.  
(2;0)\left( { - 2;0} \right)
Câu 10: 0.2 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x33x22y=-x^3-3x^2-2
B.  
y=x3+3x2+2y=x^3+3x^2+2
C.  
y=x3+3x22y=-x^3+3x^2-2
D.  
y=x33x22y=x^3-3x^2-2
Câu 11: 0.2 điểm

Giá trị của biểu thức P=loga(a.aa3)P = {\log _a}\left( {a.\sqrt[3]{{a\sqrt a }}} \right) bằng:

A.  
33
B.  
32\frac{3}{2}
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 12: 0.2 điểm

Cho m > 0\). Biểu thức \({m^{\sqrt 3 }}{\left( {\frac{1}{m}} \right)^{\sqrt 3 - 2}} bằng:

A.  
m232{m^{2\sqrt 3 - 2}}
B.  
m233{m^{2\sqrt 3 - 3}}
C.  
m2{m^{ - 2}}
D.  
m2{m^{ 2}}
Câu 13: 0.2 điểm

Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?

A.  
8
B.  
12
C.  
30
D.  
16
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Hình ảnh

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
B.  
(2;2)\left( { - 2;2} \right)
C.  
(;3)\left( { - \infty ;3} \right)
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 15: 0.2 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x+32x+1y = \frac{{x + 3}}{{2x + 1}}
B.  
y=x+12x+1y = \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}
C.  
y=x2x+1y = \frac{{x }}{{2x + 1}}
D.  
y=x12x+1y = \frac{{x -1}}{{2x + 1}}
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm trên (a;b). Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
gọi là nghịch biến trên (a;b)
B.  
Hàm số .
C.  
Hàm số .
D.  
Hàm số .
Câu 17: 0.2 điểm

Cho {\log _a}b = \sqrt 3 \). Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _{\frac{{\sqrt b }}{a}}}\frac{{\sqrt b }}{{\sqrt a }}

A.  
P=3132P = \frac{{\sqrt 3 - 1}}{{\sqrt 3 - 2}}
B.  
P=31P = \sqrt 3 - 1
C.  
P=313+2P = \frac{{\sqrt 3 - 1}}{{\sqrt 3 + 2}}
D.  
P=3+1P = \sqrt 3 + 1
Câu 18: 0.2 điểm

Nếu {3^{2x}} + 9 = {10.3^x}\) thì giá trị của \({x^2} + 1 bằng:

A.  
Là 1 và 5
B.  
Chỉ là 5
C.  
Là 0 và 2
D.  
Chỉ là 1
Câu 19: 0.2 điểm

Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Giáo viên cần chọn ngẫu nhiên hai bạn hát song ca. Tính xác suất P để hai học sinh được chọn là một cặp song ca nam nữ.

A.  
P=415P = \frac{4}{{15}}
B.  
P=815P = \frac{8}{{15}}
C.  
P=1219P = \frac{12}{{19}}
D.  
P=29P = \frac{2}{{9}}
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tam giác đều cạnh 2a2a, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.  
V=a3V=a^3
B.  
V=3a3V=3a^3
C.  
V=3a32V = \frac{{3{a^3}}}{2}
D.  
V=a32V = \frac{{{a^3}}}{2}
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a\) và \(SA \bot \left( {ABCD} \right).\) Biết \(SA = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}, tính góc giữa SC và (ABCD)

A.  
30030^0
B.  
45045^0
C.  
60060^0
D.  
75075^0
Câu 22: 0.2 điểm

Có bao nhiêu nghiệm của phương trình {\sin ^2}x - \sin x = 0\) thỏa mãn điều kiện \(0 < x < \pi :

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
Không có x
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d.

Hình ảnh

Trong các mệnh đề sau hãy chọn mệnh đề đúng:

A.  
Đồ thị (III) xảy ra khi vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
B.  
Đồ thị (IV) xảy ra khi có nghiệm kép.
C.  
Đồ thị (II) xảy ra khi có hai nghiệm phân biệt
D.  
Đồ thị (I) xảy ra khi có hai nghiệm phân biệt
Câu 24: 0.2 điểm

Lũy thừa với số mũ hữu tỉ thì cơ số phải thỏa điều kiện nào sau đây?

A.  
Cơ số phải là số thực khác 0.
B.  
Cơ số phải là số nguyên.
C.  
Cơ số là số thực tùy ý.
D.  
Cơ số phải là số thực dương.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t33t2s = {t^3} - 3{t^2} ( t tính bằng giây, s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24m/s
B.  
Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9m/s2
C.  
Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12m/s
D.  
Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a=18m/s2
Câu 26: 0.2 điểm

Đồ thị hình bên là của hàm số nào? Chọn một khẳng định ĐÚNG.

Hình ảnh

A.  
y=x33+x2+1y = - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1
B.  
y=x33x2+1y = - {x^3} - 3{x^2} + 1
C.  
y=2x36x2+1y = 2{x^3} - 6{x^2} + 1
D.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
Câu 27: 0.2 điểm

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=(2)xy = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}
B.  
y=(3)xy = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}
C.  
y=(13)xy = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}
D.  
y=(12)xy = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}
Câu 28: 0.2 điểm

Tính \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\) biết \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \frac{1}{2}\left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\), \(\left( {\overrightarrow a ;\,\overrightarrow b \, \ne \overrightarrow 0 } \right)

A.  
1350135^0
B.  
60060^0
C.  
1500150^0
D.  
1200120^0
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=aSA = SB = SC = a. Gọi B', C' lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB, AC. Tính thể tích hình chóp S.AB'C'.

A.  
V=a324V = \frac{{{a^3}}}{{24}}
B.  
V=a312V = \frac{{{a^3}}}{{12}}
C.  
V=a36V = \frac{{{a^3}}}{{6}}
D.  
V=a348V = \frac{{{a^3}}}{{48}}
Câu 30: 0.2 điểm

Biết rằng đồ thị hàm số y = (3{a^2} - 1){x^3} - ({b^3} + 1){x^2} + 3{c^2}x + 4d\) có hai điểm cực trị là \((1; - 7),(2; - 8)\). Hãy xác định tổng \(M = {a^2} + {b^2} + {c^2} + {d^2}.

A.  
- 18
B.  
18
C.  
15
D.  
8
Câu 31: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A.  
y=(3π)xy = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^x}
B.  
y=(π2+3)xy = {\left( {\frac{\pi }{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}} \right)^x}
C.  
y=(2+33)xy = {\left( {\frac{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}{3}} \right)^x}
D.  
y=(32)xy = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^x}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) trên R như hình bên dưới. Khi đó trên R hàm số \(y = f\left( x \right)

Hình ảnh

A.  
có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu
B.  
có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C.  
có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D.  
có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 33: 0.2 điểm

Hỏi hàm số nào có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ sau đây?

Hình ảnh

A.  
y=x3+2x+4y = - {x^3} + 2x + 4
B.  
y=x2+x+4y = - {x^2} + x + 4
C.  
y=x4+3x+4y = - {x^4} + 3x + 4
D.  
y=x43x4y = {x^4} - 3x - 4
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có đồ thị của \(f\left( x \right);\,f'\left( x \right) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
f(1)f(1)f'\left( { - 1} \right) \ge f''\left( { - 1} \right)
B.  
f(1)>f(1)f'\left( { - 1} \right) > f''\left( { - 1} \right)
C.  
f(1)<f(1)f'\left( { - 1} \right) < f''\left( { - 1} \right)
D.  
f(1)=f(1)f'\left( { - 1} \right) = f''\left( { - 1} \right)
Câu 35: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x327)π2y = {\left( {{x^3} - 27} \right)^{\frac{\pi }{2}}} là:

A.  
D=(3;+)D = \left( {3; + \infty } \right)
B.  
D = R
C.  
D=R\{2}D = R\backslash \left\{ 2 \right\}
D.  
D=[3;+)D = \left[ {3; + \infty } \right)
Câu 36: 0.2 điểm

Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?

A.  
12
B.  
10
C.  
6
D.  
8
Câu 37: 0.2 điểm

Tổng tất cả các giá trị nguyêm của tham số m để phương trình 9x4.3x+m2=0{9^x} - {4.3^x} + m - 2 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt.

A.  
2019
B.  
15
C.  
12
D.  
2018
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh bên AA' = a\sqrt 2 \). Biết đáy ABC là tam giác vuông có \(BA = BC = a, gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C.

A.  
d(AM,BC)=a55d\left( {AM,B'C} \right) = \frac{{a\sqrt 5 }}{5}
B.  
d(AM,BC)=a33d\left( {AM,B'C} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}
C.  
d(AM,BC)=a22d\left( {AM,B'C} \right) = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}
D.  
d(AM,BC)=a77d\left( {AM,B'C} \right) = \frac{{a\sqrt 7 }}{7}
Câu 39: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại A, AC = AB = 2a\), góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng \(30^0. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A.  
4a33\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}
B.  
2a333\frac{{2a^3\sqrt 3 }}{3}
C.  
4a333\frac{{4a^3\sqrt 3 }}{3}
D.  
4a233\frac{{4a^2\sqrt 3 }}{3}
Câu 40: 0.2 điểm

Với a,b,c > 0\) thỏa mãn \(c = 8ab\) thì biểu thức \(P = \frac{1}{{4a + 2b + 3}} + \frac{c}{{4bc + 3c + 2}} + \frac{c}{{2ac + 3c + 4}}\) đạt giá trị lớn nhất bằng \(\frac{m}{n}\) (\(m,n\, \in Z\) và \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản). Tính \(2{m^2} + n?

A.  
9
B.  
4
C.  
8
D.  
3
Câu 41: 0.2 điểm

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
2732\frac{{27\sqrt 3 }}{2}
B.  
2734\frac{{27\sqrt 3 }}{4}
C.  
934\frac{{9\sqrt 3 }}{4}
D.  
932\frac{{9\sqrt 3 }}{2}
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e\), đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số \(y = f'\left( x \right)\). Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2} \right). Mệnh đề nào dưới đây sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số
B.  
Hàm số
C.  
Hàm số g(x)g(x) nghịch biến trên khoảng (0;2)
D.  
Hàm số g(x)g(x) nghịch biến trên khoảng (-1;0)
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\). Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số có \(f\left( {{x^2} + m} \right) điểm cực trị. Số phần tử của tập S là.

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a\) cạnh bên bằng \(3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho?

A.  
V=47a39V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{9}
B.  
V=47a3V = 4\sqrt 7 {a^3}
C.  
V=47a33V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{3}
D.  
V=4a33V = \frac{{4{a^3}}}{3}
Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2018 để hàm số y=2x3+3(m1)x2+6(m2)x+3y = 2{x^3} + 3\left( {m - 1} \right){x^2} + 6\left( {m - 2} \right)x + 3 nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3.

A.  
2009
B.  
2010
C.  
2011
D.  
2012
Câu 46: 0.2 điểm

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):(x1)2+(y+3)2=16\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16 là:

A.  
I(1;-3), R=16
B.  
I(-1;3), R=4
C.  
I(-1;3), R=16
D.  
R(1;-3), R=4
Câu 47: 0.2 điểm

Cho vectơ \overrightarrow {AB} \) như hình vẽ. tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB}

Hình ảnh

A.  
(3;2)
B.  
(-2;3)
C.  
(-3;-2)
D.  
(-1;0)
Câu 48: 0.2 điểm

Một khối lăng trụ tam giác có thể phân chia ít nhất thành nn khối tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
n=8n=8
B.  
n=3n=3
C.  
n=6n=6
D.  
n=4n=4
Câu 49: 0.2 điểm

Hệ phương trình sau có các nghiệm là \left( {{x_1};\,{y_1}} \right),\,\,\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) (với \({x_1};\,{y_1}\,;{x_2};\,{y_2}\) là các số vô tỉ). Tìm \(x_1^2 + x_2^2 + y_1^2 + y_2^2?

\(\left\{ \begin{array}{l}
{y^2} - \left| {xy} \right| + 2 = 0\\
8 - {x^2} = {\left( {x + 2y} \right)^2}
\end{array} \right.\)

.

A.  
20
B.  
0
C.  
10
D.  
22
Câu 50: 0.2 điểm

Người ta muốn xây dựng một bể bơi (hình vẽ bên dưới) có thể tích là V=9684+22V = \frac{{968}}{{4 + 2\sqrt 2 }} (m3). Khi đó giá trị thực của để diện tích xung quanh của bể bơi là nhỏ nhất thuộc khoảng nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
(0;3)
B.  
(3;5)
C.  
(5;6)
D.  
(2;4)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,412 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,079 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,932 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,323 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,304 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,839 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!