thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 27

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, xác suất, và các bài toán thực tế, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

Từ khoá: Toán học giải tích xác suất bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tìm giá trị cực tiểu y_{CT}\) của hàm số \(y = - {x^3} + 3x - 4.

A.  
yCT=6.{y_{CT}} = - 6.
B.  
yCT=1.{y_{CT}} = - 1.
C.  
yCT=2.{y_{CT}} = - 2.
D.  
yCT=1.{y_{CT}} = 1.
Câu 2: 0.2 điểm

Phương trình: log3(3x2)=3{\log _3}\left( {3x - 2} \right) = 3 có nghiệm là

A.  
x=253x = \frac{{25}}{3}
B.  
x=87x = 87
C.  
x=293x = \frac{{29}}{3}
D.  
x=113x = \frac{{11}}{3}
Câu 3: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x+14x2y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
4
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 4: 0.2 điểm

Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.

A.  
613.000 đồng.
B.  
645.000 đồng
C.  
635.00 đồng
D.  
535.000 đồng
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\frac{{{x^{2016}} + x - 2}}{{\sqrt {2018x + 1} - \sqrt {x + 2018} }}}&{{\rm{khi}}}&{x \ne 1}\\
k&{{\rm{khi}}}&{x = 1}
\end{array}} \right.\) . Tìm k để hàm số f(x)\) liên tục tại \(x=1.

A.  
k=22019.k = 2\sqrt {2019} .
B.  
k=2017.20182.k = \frac{{2017.\sqrt {2018} }}{2}.
C.  
k=1.k = 1.
D.  
k=2001620172019.k = \frac{{20016}}{{2017}}\sqrt {2019} .
Câu 6: 0.2 điểm

Cho biểu thức P = \sqrt[3]{{x.\sqrt[4]{{{x^3}\sqrt x }}}}\), với \(x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
P=x12.P = {x^{\frac{1}{2}}}.
B.  
P=x712.P = {x^{\frac{7}{{12}}}}.
C.  
P=x58.P = {x^{\frac{5}{8}}}.
D.  
P=x724.P = {x^{\frac{7}{{24}}}}.
Câu 7: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x\) để hàm số \(y = \left| {x - 1} \right| + \left| {x + 3} \right| đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  
4
B.  
5
C.  
2
D.  
3
Câu 8: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng aa.

A.  
a32.\frac{{{a^3}}}{2}.
B.  
a334.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.
C.  
a332.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.
D.  
a323.\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.
Câu 9: 0.2 điểm

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x3+3x+1.y = - {x^3} + 3x + 1.
B.  
y=x33x2+1.y = {x^3} - 3{x^2} + 1.
C.  
y=x3+3x2+1.y = {x^3} + 3{x^2} + 1.
D.  
y=x33x21.y = - {x^3} - 3{x^2} - 1.
Câu 10: 0.2 điểm

Đường thẳng y=2y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A.  
y=2x+1x1.y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}.
B.  
y=3x4x2.y = \frac{{3x - 4}}{{x - 2}}.
C.  
y=x+1x2.y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.
D.  
y=x+12x+1.y = \frac{{ - x + 1}}{{ - 2x + 1}}.
Câu 11: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m\) để hàm số \(y = \left| {3{x^4} - 4{x^3} - 12{x^2} + m} \right| có 5 điểm cực trị

A.  
16
B.  
44
C.  
26
D.  
27
Câu 12: 0.2 điểm

Biết rằng tập các giá trị của tham số m\) để phương trình \(\left( {m - 3} \right){9^x} + 2\left( {m + 1} \right){3^x} - m - 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt là một khoảng \(\left( {a;\,b} \right)\). Tính tích \(a.b.

A.  
4
B.  
- 3
C.  
2
D.  
3
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA = a,\,\,SB = 2a,\,\,SC = 4a\) và \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = {60^0}.\) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo \(a.

A.  
a323\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}
B.  
8a323\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}
C.  
4a323\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}
D.  
2a323\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}
Câu 14: 0.2 điểm

Giá trị của biểu thức M=log22+log24+log28+...+log2256M = {\log _2}2 + {\log _2}4 + {\log _2}8 + ... + {\log _2}256 bằng

A.  
49
B.  
56
C.  
36
D.  
8log22568{\log _2}256
Câu 15: 0.2 điểm

Kí hiệu \max \left\{ {a;b} \right\}\) là số lớn nhất trong hai số \(a, b\) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\max \left\{ {{{\log }_2}x;{\rm{ }}{{\log }_{\frac{1}{3}}}x} \right\} < 1.

A.  
S=(13;2).S = \left( {\frac{1}{3};2} \right).
B.  
S=(0;2).S = \left( {0;2} \right).
C.  
S=(0;13).S = \left( {0;\frac{1}{3}} \right).
D.  
S=(2;+).S = \left( {2; + \infty } \right).
Câu 16: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
log(3a)=13loga\log \left( {3a} \right) = \frac{1}{3}\log a
B.  
loga3=13loga\log {a^3} = \frac{1}{3}\log a
C.  
loga3=3loga\log {a^3} = 3\log a
D.  
log(3a)=3loga\log \left( {3a} \right) = 3\log a
Câu 17: 0.2 điểm

Gọi M, N là hai điểm di động trên đồ thị (C) của hàm số y=x3+3x2x+4y = - {x^3} + 3{x^2} - x + 4 sao cho tiếp tuyến của (C) tại M và N luôn song song với nhau. Hỏi khi M, N thay đổi, đường thẳng MN luôn đi qua nào trong các điểm dưới đây ?

A.  
Điểm N(1;5).N\left( { - 1; - 5} \right).
B.  
Điểm M(1;5).M\left( {1; - 5} \right).
C.  
Điểm Q(1;5).Q\left( {1;5} \right).
D.  
Điểm P(1;5).P\left( { - 1;5} \right).
Câu 18: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M( - 3;1)\) và đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x - 6y + 6 = 0\). Gọi \({T_1},{T_2}\) là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng \({T_1}{T_2}.

A.  
55
B.  
5.\sqrt 5 .
C.  
35.\frac{3}{{\sqrt 5 }}.
D.  
22.2\sqrt 2 .
Câu 19: 0.2 điểm

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A.  
4
B.  
9
C.  
3
D.  
6
Câu 20: 0.2 điểm

Đường thẳng \Delta \) có phương trình \(y = 2x + 1\) cắt đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - x + 3\) tại hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là \(A\left( {{x_A};{y_A}} \right)\) và \(B\left( {{x_B};{y_B}} \right)\) trong đó \({x_B} < {x_A}\). Tìm \({x_B} + {y_B}?

A.  
xB+yB=5{x_B} + {y_B} = - 5
B.  
xB+yB=2{x_B} + {y_B} = - 2
C.  
xB+yB=4{x_B} + {y_B} = 4
D.  
xB+yB=7{x_B} + {y_B} = 7
Câu 21: 0.2 điểm

Hàm số y=x42x2+1y = {x^4} - 2{x^{\rm{2}}} + 1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 22: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right] thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  
(3;8)\left( {3;8} \right)
B.  
(7;8)\left( { - 7;8} \right)
C.  
(2;14)\left( {2;14} \right)
D.  
(12;20)\left( {12;20} \right)
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.

Hình ảnh

Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?

(I) : Trên K, hàm số y=f(x)y=f(x) có hai điểm cực trị.

(II) : Hàm số y=f(x)\) đạt cực đại tại \(x_3.

(III) : Hàm số y=f(x)\) đạt cực tiểu tại \(x_1.

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 24: 0.2 điểm

Với n\) là số tự nhiên lớn hơn 2, đặt \({S_n} = \frac{1}{{C_3^3}} + \frac{1}{{C_4^3}} + \frac{1}{{C_5^4}} + ... + \frac{1}{{C_n^3}}\). Tính \(S_n

A.  
1
B.  
32\frac{3}{2}
C.  
3
D.  
13\frac{1}{3}
Câu 25: 0.2 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình {5^{x + 2}} < {\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{ - x}}

A.  
S=(;2)S = \left( { - \infty ;2} \right)
B.  
S=(;1)S = \left( { - \infty ;1} \right)
C.  
S=(1;+)S = \left( {1; + \infty } \right)
D.  
S=(2;+)S = \left( {2; + \infty } \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Khối cầu bán kính R=2aR = 2a có thể tích là

A.  
32πa33\frac{{32\pi {a^3}}}{3}
B.  
6πa36\pi {a^3}
C.  
16πa216\pi {a^2}
D.  
8πa33\frac{{8\pi {a^3}}}{3}
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a\), góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng \(60^0.

Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A.  
πa233\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}
B.  
πa276\frac{{\pi {a^2}\sqrt 7 }}{6}
C.  
πa274\frac{{\pi {a^2}\sqrt 7 }}{4}
D.  
πa2108\frac{{\pi {a^2}\sqrt {10} }}{8}
Câu 28: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip \left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Điểm \(M \in \left( E \right)\) sao cho \(\widehat {{F_1}M{F_2}} = {90^0}.\) Tìm bán kính đường tròn nội tiếp tam giác \(M{F_1}{F_2}.

A.  
2
B.  
4
C.  
1
D.  
12.\frac{1}{2}.
Câu 29: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\) thuộc đoạn \(\left[ { - 2018;\,\,2018} \right] để phương trình

(m+1)sin2xsin2x+cos2x=0\left( {m + 1} \right){\sin ^2}x - \sin 2x + \cos 2x = 0 có nghiệm ?

A.  
4036
B.  
2020
C.  
4037
D.  
2019
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đồ thị \(f'(x) như hình vẽ

Hình ảnh

Hàm số y=f(1x)+x22xy = f\left( {1 - x} \right) + \frac{{{x^2}}}{2} - x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.  
(2;0)\left( { - 2;\,\,0} \right)
B.  
(3;1)\left( { - 3;\,\,1} \right)
C.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
D.  
(1;3)\left( {1;\,\,3} \right)
Câu 31: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị tham số m\) để bất phương trình \(6x + \sqrt {\left( {2 + x} \right)\left( {8 - x} \right)} \le {x^2} + m - 1\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ { - 2;8} \right].

A.  
m16.m \ge 16.
B.  
m15.m \ge 15.
C.  
m8.m \ge 8.
D.  
2m16. - 2 \le m \le 16.
Câu 32: 0.2 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(3x21)13y = {\left( {3{x^2} - 1} \right)^{\frac{1}{3}}}.

A.  
D=(;13)(13;+)D = \left( { - \infty ; - \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right) \cup \left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}; + \infty } \right)
B.  
D=RD=R
C.  
D=R\{±13}D = R\backslash \left\{ { \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right\}
D.  
D=(;13][13;+)D = \left( { - \infty ; - \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{{\sqrt 3 }}; + \infty } \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Số cạnh của hình mười hai mặt đều là

A.  
Mười sáu
B.  
Ba mươi
C.  
Hai mươi
D.  
Mười hai
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60^0\). Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính \(R = a\sqrt 3 . Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên.

A.  
125a\frac{{12}}{5}a
B.  
2a2a
C.  
32a\frac{3}{2}a
D.  
94a\frac{9}{4}a
Câu 35: 0.2 điểm

Biết rằng phương trình {{\rm{e}}^x} - {{\rm{e}}^{ - x}} = 2\cos ax\) (\(a\) là tham số) có 3 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình \({{\rm{e}}^x} + {{\rm{e}}^{ - x}} = 2\cos ax + 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?

A.  
5
B.  
10
C.  
6
D.  
11
Câu 36: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r = \sqrt 3 \) và chiều cao \(h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A.  
V=16π3V = 16\pi \sqrt 3
B.  
V=16π33V = \frac{{16\pi \sqrt 3 }}{3}
C.  
V=12πV = 12\pi
D.  
V=4πV = 4\pi
Câu 37: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = \frac{{2\sin x + 3}}{{\sin x + 1}}\)trên \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right] là

A.  
5
B.  
2
C.  
3
D.  
52.\frac{5}{2}.
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'\) có \(AB = a,\,\,AA' = 2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và A'C

A.  
a32.\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.
B.  
255a.\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a.
C.  
a5.a\sqrt 5 .
D.  
21717a.\frac{{2\sqrt {17} }}{{17}}a.
Câu 39: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy giả sử điểm A(a;b)\) thuộc đường thẳng \(d:\,\,x - y - 3 = 0\) và cách \(\Delta :\,\,2x - y + 1 = 0\) một khoảng bằng \(\sqrt 5 .\) Tính \(P=ab\) biết \(a>0

A.  
4
B.  
- 2
C.  
2
D.  
- 4
Câu 40: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy bằng rr và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

A.  
4πr2.4\pi {r^2}.
B.  
6πr2.6\pi {r^2}.
C.  
8πr2.8\pi {r^2}.
D.  
2πr2.2\pi {r^2}.
Câu 41: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m\) sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\frac{{{x^2} + mx + m}}{{x + 1}}} \right|\) trên \(\left[ {1;2} \right] bằng 2. Số phần tử của tập S là

A.  
3
B.  
1
C.  
4
D.  
2
Câu 42: 0.2 điểm

Cho a, b\) là các số thực dương thỏa mãn \(b>1\) và \(\sqrt a \le b < a\) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _{\frac{a}{b}}}a + 2{\log _{\sqrt b }}\left( {\frac{a}{b}} \right).

A.  
6
B.  
7
C.  
5
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm

Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 3, các đường tròn đáy lần lượt là (O;1) và (O';1). Giả sử AB là đường kính cố định của (O;1) và MN là đường kính thay đổi trên (O';1). Tìm giá trị lớn nhất VmaxV_{max} của thể tích khối tứ diện ABCD

A.  
Vmax=2.{V_{\max }} = 2.
B.  
Vmax=6.{V_{\max }} = 6.
C.  
Vmax=12.{V_{\max }} = \frac{1}{2}.
D.  
Vmax=1.{V_{\max }} = 1.
Câu 44: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M\left( {0;10} \right),\,\,N\left( {100;10} \right),\,\,P\left( {100;0} \right)\) Gọi S là tập hợp tất cả các điểm \(A\left( {x;y} \right)\) với \(x,y \in Z\) nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của hình chữ nhật OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm \(A\left( {x;y} \right) \in S\). Tính xác suất để \(x + y \le 90.

A.  
169200\frac{{169}}{{200}}
B.  
473500\frac{{473}}{{500}}
C.  
8451111\frac{{845}}{{1111}}
D.  
86101\frac{{86}}{{101}}
Câu 45: 0.2 điểm

Tập xác định của y=ln(x2+5x6)y = \ln \left( { - {x^2} + 5x - 6} \right)

A.  
[2;  3]\left[ {2;\;3} \right]
B.  
(2;  3)\left( {2;\;3} \right)
C.  
(;  2][3;  +)\left( { - \infty ;\;2} \right] \cup \left[ {3;\; + \infty } \right)
D.  
(;  2)(3;  +)\left( { - \infty ;\;2} \right) \cup \left( {3;\; + \infty } \right)
Câu 46: 0.2 điểm

Cho f\left( x \right) = x.{{\rm{e}}^{ - 3x}}\). Tập nghiệm của bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0

A.  
(;13)\left( { - \infty ;\,\frac{1}{3}} \right)
B.  
(0;13)\left( {0;\,\frac{1}{3}} \right)
C.  
(13;+)\left( {\frac{1}{3};\, + \infty } \right)
D.  
(0;1)\left( {0;\,1} \right)
Câu 47: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2a^3\) và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích tam giác SAB bằng \(a^2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SBvà CD

A.  
aa
B.  
3a2.\frac{{3a}}{2}.
C.  
3a3a
D.  
a22.\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.
Câu 48: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=e12xy = {{\rm{e}}^{1 - 2x}}

A.  
y=2e12xy' = 2{{\rm{e}}^{1 - 2x}}
B.  
y=2e12xy' = - 2{{\rm{e}}^{1 - 2x}}
C.  
y=e12x2.y' = - \frac{{{{\rm{e}}^{1 - 2x}}}}{2}.
D.  
y=e12xy' = {{\rm{e}}^{1 - 2x}}
Câu 49: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2log2(x1)log2(5x)+12{\log _2}\left( {x - 1} \right) \le {\log _2}\left( {5 - x} \right) + 1

A.  
[3;5]\left[ {3\,;\,5} \right]
B.  
(1;3]\left( {1\,;\,3} \right]
C.  
[1;3]\left[ {1\,;\,3} \right]
D.  
(1;5)\left( {1\,;\,5} \right)
Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + 4x + 2 đồng biến trên tập xác định của nó ?

A.  
4
B.  
2
C.  
5
D.  
3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,507 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,699 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,695 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,372 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,842 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,667 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,618 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,124 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,982 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,748 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!