thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 4

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài quan trọng như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả trước kỳ thi.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit hình học không gian tư duy logic năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Nhận xét nào đúng về hàm số \(g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right)?

Hình ảnh

A.  
Hàm số .
B.  
Hàm số
C.  
Hàm số
D.  
Hàm số
Câu 2: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x2+2x+3y = \sqrt { - {x^2} + 2x + 3} là:

A.  
(1;3)\left( {1;3} \right)
B.  
(;1)(3;+)\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
C.  
[1;3]\left[ { - 1;3} \right]
D.  
(;1][3;+)\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACC’, A’B’C’. Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK)?

A.  
(BC’A)
B.  
(AA’B)
C.  
(BB’C)
D.  
(CC’A)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ. Biết \(f\left( { - 1} \right) = \frac{{13}}{4},\,f\left( 2 \right) = 6\). Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right) = {f^3}\left( x \right) - 3f\left( x \right)\) trên \([-1;2] bằng:

Hình ảnh

A.  
157364\frac{{1573}}{{64}}
B.  
198
C.  
374\frac{{37}}{4}
D.  
1424564\frac{{14245}}{{64}}
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Tìm mệnh đề đúng.

A.  
MN // (ABCD)
B.  
MN(SCD)MN \bot \left( {SCD} \right)
C.  
MN // (SAB)
D.  
MN // (SBC)
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng.

Hình ảnh

A.  
a<0,b>0,c>0,d<0a < 0,\,b > 0,\,c > 0,\,d < 0
B.  
a<0,b<0,c>0,d<0a < 0,\,b < 0,\,c > 0,\,d < 0
C.  
a>0,b>0,c>0,d<0a > 0,\,b > 0,\,c > 0,\,d < 0
D.  
a<0,b<0,c<0,d<0a < 0,\,b < 0,\,c < 0,\,d < 0
Câu 7: 0.2 điểm

Cho một đa giác lồi (H) có 10 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó là ba đỉnh của (H), nhưng ba cạnh không phải ba cạnh của (H)?

A.  
40
B.  
100
C.  
60
D.  
50
Câu 8: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (2;1), đường cao BH có phương trình x - 3y - 7 = 0\) và trung tuyến CM có phương trình \(x+y+1=0. Tìm tọa độ đỉnh C?

A.  
(- 1;0)
B.  
(4;- 5)
C.  
(1;- 2)
D.  
(1;4)
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số \(y = {f^2}\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?

Hình ảnh

A.  
1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
B.  
2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C.  
3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D.  
2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
Câu 10: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13x3(m+1)x2+(4m8)x+2y = - \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {4m - 8} \right)x + 2 nghịch biến trên toàn trục số?

A.  
9
B.  
7
C.  
Vô số
D.  
8
Câu 11: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x - \frac{1}{x}\) trên \(\left( {0;3} \right] bằng:

A.  
289\frac{{28}}{9}
B.  
00
C.  
83\frac{{8}}{3}
D.  
22
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số có điểm cực tiểu x=0x=0
B.  
Hàm số có điểm cực đại x=5x=5
C.  
Hàm số có điểm cực tiểu x=1x=-1
D.  
Hàm số có điểm cực tiểu x=1x=1
Câu 13: 0.2 điểm

Biết tập nghiệm của bất phương trình x - \sqrt {2x + 7} \le 4\) là \(\left[ {a;b} \right]\). Tính giá trị của biểu thức \(P = 2a + b.

A.  
P=2P=2
B.  
P=17P=17
C.  
P=11P=11
D.  
P=1P=-1
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức bậc ba y=f(x)\) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left| {f\left( x \right) + m} \right| có ba điểm cực trị.

Hình ảnh

A.  
B.  
C.  
D.  
1m31 \le m \le 3
Câu 15: 0.2 điểm

Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin3x3sin2x+2sinx=0{\sin ^3}x - 3{\sin ^2}x + 2\sin x = 0 trên đường tròn lượng giác là:

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
5
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy, SB = 5a. Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy (ABCD).

A.  
223\frac{{2\sqrt 2 }}{3}
B.  
324\frac{{3\sqrt 2 }}{4}
C.  
31717\frac{{3\sqrt {17} }}{{17}}
D.  
23417\frac{{2\sqrt {34} }}{{17}}
Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên toàn trục số?

A.  
y=x33x2+4y = {x^3} - 3{x^2} + 4
B.  
y=x42x23y = - {x^4} - 2{x^2} - 3
C.  
y=x3+3xy = {x^3} + 3x
D.  
y=x3+3x23x+2y = - {x^3} + 3{x^2} - 3x + 2
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
BA(SAD)BA \bot \left( {SAD} \right)
B.  
BA(SAC)BA \bot \left( {SAC} \right)
C.  
BA(SBC)BA \bot \left( {SBC} \right)
D.  
BC(SCD)BC \bot \left( {SCD} \right)
Câu 19: 0.2 điểm

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2+y22x+4y+1=0{x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1 = 0.

A.  
I(1;2);R=4I\left( { - 1;2} \right);R = 4
B.  
I(1;2);R=2I\left( { - 1;2} \right);R = 2
C.  
I(1;2);R=5I\left( { - 1;2} \right);R = \sqrt 5
D.  
I(1;2);R=4I\left( {1; - 2} \right);R = 4
Câu 20: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = \frac{{mx + 10}}{{2x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)?

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
9
Câu 21: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y=x+23xy = \frac{{x + 2}}{{3 - x}} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 22: 0.2 điểm

Hàm số y=14x42x2+2y = - \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} + 2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 23: 0.2 điểm

Hàm số y = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\) có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tính giá trị biểu thức \(P = {M^2} + {m^2}.

A.  
P=14P = \frac{1}{4}
B.  
P=12P = \frac{1}{2}
C.  
P=2P = 2
D.  
P=1P = 1
Câu 24: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2+mx+4=0{x^2} + mx + 4 = 0 có nghiệm.

A.  
4m4 - 4 \le m \le 4
B.  
C.  
D.  
2m2 - 2 \le m \le 2
Câu 25: 0.2 điểm

Hàm số y = {x^3} - 9{x^2} + 1\) có hai điểm cực trị là \({x_1},\,{x_2}\). Tính \(x_1+ x_2.

A.  
6
B.  
- 106
C.  
0
D.  
- 107
Câu 26: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình \frac{{\sin 3x}}{{1 - \cos x}} = 0\) trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right] là:

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
Vô số
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, I là trung điểm của AB, hình chiếu S lên mặt đáy là trung điểm H của CI, góc giữa SA và đáy là 45045^0. Khoảng cách giữa SA và CI bằng:

A.  
a2\frac{a}{2}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
a7722\frac{{a\sqrt {77} }}{{22}}
D.  
a74\frac{{a\sqrt 7 }}{4}
Câu 28: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x33x2+mx+1y = {x^3} - 3{x^2} + mx + 1 có hai điểm cực trị.

A.  
m3m \le 3
B.  
m>3m>3
C.  
m>3m>-3
D.  
m<3m<3
Câu 29: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x+y-1=0\) và đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1\). Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow v = \left( {4;0} \right)\) cắt đường tròn (C) tại hai điểm \(A\left( {{x_1};{y_1}} \right)\) và \(B\left( {{x_2};{y_2}} \right)\). Giá trị \({x_1} + {x_2} bằng:

A.  
5
B.  
8
C.  
6
D.  
7
Câu 30: 0.2 điểm

Tìm m để hàm số y=1xm+x+2m+6y = \frac{1}{{\sqrt {x - m} }} + \sqrt { - x + 2m + 6} xác định trên (-1;0):

A.  
6<m1 - 6 < m \le - 1
B.  
6m<1 - 6 \le m < - 1
C.  
3m<1 - 3 \le m < - 1
D.  
3m1 - 3 \le m \le - 1
Câu 31: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y = \sqrt {5 - 4x} \) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right] bằng:

A.  
9
B.  
3
C.  
1
D.  
23\frac{{ - 2}}{3}
Câu 32: 0.2 điểm

Hàm số y=14x4+2x2+2y = - \frac{1}{4}{x^4} + 2{x^2} + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;0)\left( { - 2;0} \right)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
D.  
(0;1)(0;1)
Câu 33: 0.2 điểm

Với giá trị nào của m thì hàm số y=x36x2+9x+my = {x^3} - 6{x^2} + 9x + m có giá trị lớn nhất trên [0;2] bằng - 4?

A.  
m=8m=-8
B.  
m=4m=-4
C.  
m=0m=0
D.  
m=8027m = - \frac{{80}}{{27}}
Câu 34: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+x2x22x+my = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{{x^2} - 2x + m}} có ba đường tiệm cận.

A.  
m<1m < 1
B.  
C.  
D.  
Câu 35: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2mx2+1+m+4=0{x^2} - m\sqrt {{x^2} + 1} + m + 4 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.

A.  
m>6m>6
B.  
m6m \ge 6
C.  
mm \in \emptyset
D.  
Câu 36: 0.2 điểm

Cho tam giác đều ABC có cạnh 8 cm. Dựng hình chữ nhật MNPQ với cạnh MN nằm trên cạnh BC và hai đỉnh P, Q lần lượt nằm trên cạnh AC, AB của tam giác. Tính BM sao cho hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất.

A.  
BM=2cmBM = 2cm
B.  
BM=83cmBM = 8\sqrt 3 cm
C.  
BM=4cmBM = 4cm
D.  
BM=42cmBM = 4\sqrt 2 cm
Câu 37: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi công thức:

A.  
V=13B.hV = \frac{1}{3}B.h
B.  
V=B.hV = B.h
C.  
V=12B.hV = \frac{1}{2}B.h
D.  
V=3B.hV = 3B.h
Câu 38: 0.2 điểm

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y=1+4x1+xy = \frac{{1 + 4x}}{{1 + x}} là:

A.  
I(4;1)I\left( {4; - 1} \right)
B.  
I(1;1)I\left( {-1; 1} \right)
C.  
I(4;1)I\left( {4; 1} \right)
D.  
I(1;4)I\left( {-1; 4} \right)
Câu 39: 0.2 điểm

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
B.  
y=x33x+1y = - {x^3} - 3x + 1
C.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
D.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
Câu 40: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=4x5xmy = \frac{{4x - 5}}{{x - m}} có tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung.

A.  
m<0m<0
B.  
C.  
m>0m>0
D.  
Câu 41: 0.2 điểm

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

A.  
216
B.  
120
C.  
504
D.  
6
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Phương trình \(f\left( x \right) = \pi có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 1} \right). Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 3 . Khi đó, thể tích của khối chóp bằng:

A.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
a334\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
C.  
a33{a^3}\sqrt 3
D.  
a336\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
Câu 45: 0.2 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B.  
Khối hộp là khối đa diện lồi.
C.  
Lắp ghép hai khối hộp bất kì thì được một khối đa diện lồi.
D.  
Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 46: 0.2 điểm

Khối đa diện đều loại {3;4} có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là:

A.  
6, 12, 8
B.  
4, 6, 4
C.  
8, 12, 6
D.  
6, 4, 6
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+2x1y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên từng khoảng .
B.  
Hàm số đồng biến trên R\{1}R\backslash \left\{ 1 \right\}.
C.  
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng .
D.  
Hàm số nghịch biến trên R\{1}R\backslash \left\{ 1 \right\}.
Câu 48: 0.2 điểm

Hai đội A và B thi đấu trận chung kết bóng chuyền nữ chào mừng ngày 20 – 10 (trận chung kết tối đa 5 hiệp). Đội nào thắng 3 hiệp trước thì thắng trận. Xác suất đội A thắng mỗi hiệp là 0,4 (không có hòa). Tính xác suất P để đội A thắng trận.

A.  
P0,125P \approx 0,125
B.  
P0,317P \approx 0,317
C.  
P0,001P \approx 0,001
D.  
P0,29P \approx 0,29
Câu 49: 0.2 điểm

Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
3
B.  
4
C.  
6
D.  
9
Câu 50: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+1y = {x^4} - 2{m^2}{x^2} + 1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.

A.  
m=1m=1
B.  
m{1;1}m \in \left\{ { - 1;1} \right\}
C.  
m{1;0;1}m \in \left\{ { - 1;0;1} \right\}
D.  
m{0;1}m \in \left\{ {0;1} \right\}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,507 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,699 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,695 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,372 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,842 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,667 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,618 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,124 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,982 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,748 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!