thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 52

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như tích phân, số phức, và hình học không gian, phù hợp để học sinh luyện thi hiệu quả.

Từ khoá: Toán học tích phân số phức hình học không gian năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a\) và chiều cao bằng \(a\sqrt 3 . Thể tích khối trụ bằng

A.  
πa23.\pi {a^2}\sqrt 3 .
B.  
πa33.\pi {a^3}\sqrt 3 .
C.  
13πa33.\frac{1}{3}\pi {a^3}\sqrt 3 .
D.  
3πa3.3\pi {a^3}.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có \(f'\left( x \right) = x\left( {{x^2} - 1} \right){\left( {x - 1} \right)^2}. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 3: 0.2 điểm

Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn knk \le n. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A.  
Cnk=Cn1k1+Cn+1k.C_n^k = C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n + 1}^k.
B.  
Cnk=Cn+1k1+Cn+1k.C_n^k = C_{n + 1}^{k - 1} + C_{n + 1}^k.
C.  
y=13x3x2+13.y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + \frac{1}{3}.
D.  
Cnk=Cn1k1+Cn1k.C_n^k = C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k.
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=13x3x2+13.y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + \frac{1}{3}. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng

A.  
0
B.  
13.\frac{1}{3}.
C.  
2
D.  
- 1
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;- 5;- 2) và mặt phẳng (P):2x+y+2z1=0.\left( P \right):2x + y + 2z - 1 = 0. Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là

A.  
(x+2)2+(y5)2+(z2)2=4.{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.
B.  
(x2)2+(y+5)2+(z+2)2=16.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 16.
C.  
(x2)2+(y+5)2+(z+2)2=4.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4.
D.  
(x2)2+(y+5)2+(z+2)2=2.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 2.
Câu 6: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của phương trình log12(x23x+10)=3.{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 10} \right) = - 3.

A.  
{1;- 3}
B.  
{- 1;2}
C.  
{1;2}
D.  
{1}
Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa điểm (1;0;0) và song song với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là

A.  
y+z=0y+z=0
B.  
y=1y=1
C.  
z = 1
D.  
x = 1
Câu 8: 0.2 điểm

Tình đạo hàm của hàm số y=2+x2x.y = \frac{{2 + x}}{{{2^x}}}.

A.  
y=1+(x+2)ln22x.y' = \frac{{1 + \left( {x + 2} \right)\ln 2}}{{{2^x}}}.
B.  
y=1(x+2)ln22x.y' = \frac{{1 - \left( {x + 2} \right)\ln 2}}{{{2^x}}}.
C.  
y=(x+2)ln212x.y' = \frac{{\left( {x + 2} \right)\ln 2 - 1}}{{{2^x}}}.
D.  
y=1(x+2)ln24x.y' = \frac{{1 - \left( {x + 2} \right)\ln 2}}{{{4^x}}}.
Câu 9: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (u_n)\) có số hạng đầu \({u_1} = - 2\) và công bội \(q = \frac{1}{2}.\) Tính \(u_3

A.  
u3=12.{u_3} = - \frac{1}{2}.
B.  
u3=14.{u_3} = \frac{1}{4}.
C.  
u3=14.{u_3} = - \frac{1}{4}.
D.  
u3=1u_3=-1
Câu 10: 0.2 điểm

Cho \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = - 3\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx} = 2,\) khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 2g\left( x \right)} \right]dx} bằng

A.  
- 1
B.  
1
C.  
- 7
D.  
5
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42x22.y = {x^4} - 2{x^2} - 2. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;+).\left( {1; + \infty } \right).
B.  
(- 1;1)
C.  
(0;1)
D.  
(- 1;0)
Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;5),B(3;1;1).A\left( {1;3; - 5} \right),B\left( { - 3;1; - 1} \right). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

A.  
G(23;43;2).G\left( {\frac{2}{3}; - \frac{4}{3}; - 2} \right).
B.  
G(23;43;2).G\left( { - \frac{2}{3}; - \frac{4}{3};2} \right).
C.  
G(23;43;2).G\left( { - \frac{2}{3}; - \frac{4}{3}; - 2} \right).
D.  
G(23;43;2).G\left( { - \frac{2}{3};\frac{4}{3}; - 2} \right).
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - 3z - 2 = 0. Gọi d’ là đường thẳng nằm trong (P), cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d’ có phương trình là

A.  
x+12=y5=z+11.\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z + 1}}{1}.
B.  
x+12=y5=z+11.\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}.
C.  
x+12=y5=z+11.\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.
D.  
x+12=y5=z+11.\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}.
Câu 14: 0.2 điểm

Cho các số thực a, b thỏa mãn i\left[ {2\left( {a - 5} \right) - 7i} \right] = b + \left( {a + 3} \right)i,\) với i là đơn vị ảo. Tính \(a-b

A.  
6
B.  
2
C.  
3
D.  
12
Câu 15: 0.2 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x33x2f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} trên [- 1;1]. Tính M + m

A.  
- 2
B.  
4
C.  
- 4
D.  
2
Câu 16: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x1x2+2x3y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 2x - 3}} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 17: 0.2 điểm

Đặt {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {\frac{1}{2}} \right) = a,\) khi đó \({\log _{27}}4 bằng

A.  
32a.\frac{3}{{2a}}.
B.  
23a.\frac{2}{{3a}}.
C.  
2a3.\frac{{2a}}{3}.
D.  
3a2.\frac{{3a}}{2}.
Câu 18: 0.2 điểm

Kí hiệu z_1, z_2\) là hai nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 6 = 0.\) Tính \(3\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.

A.  
46.4\sqrt 6 .
B.  
26.2\sqrt 6 .
C.  
36.3\sqrt 6 .
D.  
4
Câu 19: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn \left( {z + 1 - 3i} \right)\left( {\overline z + 1 + 3i} \right) = 25.\) Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm I(a;b;c) và bán kính c. Tổng \(a+b+c bằng

A.  
7
B.  
3
C.  
9
D.  
2
Câu 20: 0.2 điểm

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y = 2{x^2} + x + 1\) và \(y = {x^2} + 3.

A.  
4
B.  
52.\frac{5}{2}.
C.  
92.\frac{9}{2}.
D.  
2
Câu 21: 0.2 điểm

Cho khối nón có chiều cao bằng a\) và thể tích bằng \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}. Độ dài đường sinh của khối nón bằng

A.  
a5.a\sqrt 5 .
B.  
a3.a\sqrt 3 .
C.  
2a2a
D.  
a2.a\sqrt 2 .
Câu 22: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x+3)lnxf\left( x \right) = \left( {2x + 3} \right)\ln x

A.  
(x2+3x)lnxx22+3x+C.\left( {{x^2} + 3x} \right)\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} + 3x + C.
B.  
(x2+3x)lnx+x22+3x+C.\left( {{x^2} + 3x} \right)\ln x + \frac{{{x^2}}}{2} + 3x + C.
C.  
(x2+3x)lnx+x223x+C.\left( {{x^2} + 3x} \right)\ln x + \frac{{{x^2}}}{2} - 3x + C.
D.  
(x2+3x)lnxx223x+C.\left( {{x^2} + 3x} \right)\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} - 3x + C.
Câu 23: 0.2 điểm

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn một quí với lãi suất 3%/quí. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử trong 1 năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền ra).

A.  
212,68 triệu đồng.
B.  
218,64 triệu đồng.
C.  
208,55 triệu đồng.
D.  
210,26 triệu đồng.
Câu 24: 0.2 điểm

Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a2.a\sqrt 2 . Thể tích của khối tứ diện bằng

A.  
a33.\frac{{{a^3}}}{3}.
B.  
2a33.\frac{{{2a^3}}}{3}.
C.  
a333.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.
D.  
2a333.\frac{{{2a^3}\sqrt 3 }}{3}.
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (α):x+y+3z2=0?\left( \alpha \right): - x + y + 3z - 2 = 0?

A.  
(1;2;3)
B.  
(- 1;- 3;2)
C.  
(1;3;2)
D.  
(1;- 3;2)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a, b\) tùy ý, \({\log _3}\left( {3\sqrt a {b^2}} \right) bằng

A.  
12log3a+2log3b.\frac{1}{2}{\log _3}a + 2{\log _3}b.
B.  
1+12log3a+2log3b.1 + \frac{1}{2}{\log _3}a + 2{\log _3}b.
C.  
1+log3a+2log3b.1 + {\log _3}a + 2{\log _3}b.
D.  
1+12log3a+log3b.1 + \frac{1}{2}{\log _3}a + {\log _3}b.
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC=2,AA=3.AC = 2,AA' = \sqrt 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (AB'D') và (CB'D')

A.  
60060^0
B.  
90090^0
C.  
45045^0
D.  
30030^0
Câu 28: 0.2 điểm

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3(9x3x+1)=x+3.{\log _3}\left( {{9^x} - {3^x} + 1} \right) = x + 3.

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = - 4{x^4} + 8{x^2} - 1.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình \(f\left( x \right) = m có đúng hai nghiệm phân biệt?

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng

A.  
a127.\frac{{a\sqrt {12} }}{7}.
B.  
a217.\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.
C.  
a64.\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.
D.  
a34.\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.
Câu 31: 0.2 điểm

Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả cầu. Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ.

A.  
1021.\frac{{10}}{{21}}.
B.  
521.\frac{{5}}{{21}}.
C.  
37\frac{3}{7}
D.  
514.\frac{5}{{14}}.
Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A\left( { - 3;0;0} \right),B\left( {0; - 3;0} \right),C\left( {0;0;6} \right).\) Tính khoảng cách từ điểm \(M\left( {1; - 3; - 4} \right) đến mặt phẳng (ABC)

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 33: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số y=e3x+2y = {e^{3x}} + 2

A.  
13e3x+1+2x+C.\frac{1}{3}{e^{3x + 1}} + 2x + C.
B.  
3e3x+2x+C.3{e^{3x}} + 2x + C.
C.  
13e3x+2+C.\frac{1}{3}{e^{3x}} + 2 + C.
D.  
13e3x+2x+C.\frac{1}{3}{e^{3x}} + 2x + C.
Câu 34: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {5^{4 + {x^2}}} < {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{x^2} - 6x}}

A.  
(;1)(2;+).\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).
B.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
C.  
(;1).\left( { - \infty ;1} \right).
D.  
(1;2)
Câu 35: 0.2 điểm

Điểm biểu diễn của số phức z=3+4iz = - 3 + 4i có tọa độ là

A.  
(- 3;4)
B.  
(3;- 4)
C.  
(- 3;- 4)
D.  
(3;4)
Câu 36: 0.2 điểm

Cho \int\limits_0^1 {\frac{{2{x^2} + 3x}}{{{x^2} + 3x + 2}}dx} = a + b\ln 2 + x\ln 3\) với \(a, b, c\) là các số nguyên. Tổng \(a+b+c bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
- 1
D.  
3
Câu 37: 0.2 điểm

Thể tích của khối cầu có bán kính 3a

A.  
4πa3.4\pi {a^3}.
B.  
12πa3.12\pi {a^3}.
C.  
36πa2.36\pi {a^2}.
D.  
36πa3.36\pi {a^3}.
Câu 38: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y = - 1 làm đường tiệm cận ngang?

A.  
y=x21x.y = \frac{{x - 2}}{{1 - x}}.
B.  
y=x+12+x.y = \frac{{x + 1}}{{2 + x}}.
C.  
y=x4x2+2.y = {x^4} - {x^2} + 2.
D.  
y=x3+3x1.y = - {x^3} + 3x - 1.
Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x - 2y + z + 7 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4z - 10 = 0.\) Gọi (Q) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng \(6\pi. Hỏi (Q) đi qua điểm nào trong số các điểm sau?

A.  
(- 3;1;4)
B.  
(6;0;1)
C.  
(- 2;- 1;5)
D.  
(4;- 1;- 2)
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x+mm2x+m=x+2m\sqrt {x + m} - \sqrt {\frac{{{m^2}}}{{x + m}}} = \sqrt {x + 2m} có đúng một nghiệm nhỏ hơn 20?

A.  
18
B.  
10
C.  
9
D.  
19
Câu 41: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - {x^3} - 6{x^2} + \left( {4m - 2} \right)x + 2\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)

A.  
(;12].\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right].
B.  
[52;+).\left[ { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).
C.  
[12;+).\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).
D.  
(;52].\left( { - \infty ; - \frac{5}{2}} \right].
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, biết góc tạo bởi SG và (SBC) bằng 30^0\). Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích \(V_1, V_2\) trong đó \(V_1\) là phần chứa điểm S. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} bằng

A.  
16.\frac{1}{6}.
B.  
67.\frac{6}{7}.
C.  
6
D.  
7
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \({f^2}\left( {\left| x \right|} \right) - \left( {m - 6} \right)f\left( {\left| x \right|} \right) - m + 5 = 0 có 6 nghiệm thực phân biệt?

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 44: 0.2 điểm

Cho phương trình \left( {m - 2} \right)\sqrt {x + 3} + \left( {2m - 1} \right)\sqrt {1 - x} + m = 1.\) Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm là đoạn \([a;b]\) Giá trị của biểu thức \(5a + 3b bằng

A.  
7
B.  
13
C.  
8
D.  
19
Câu 45: 0.2 điểm

Một khu vườn có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn là 20m và 15m, khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30m. Phần giao của hai hình tròn được trồng hoa với chi phí 300000 đồng/m2. Phần còn lại được trồng có với chi phí 100000 đồng/m2. Hỏi chi phí để trồng hoa và cỏ của khu vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A.  
208 triệu đồng.
B.  
202 triệu đồng.
C.  
192 triệu đồng.
D.  
218 triệu đồng.
Câu 46: 0.2 điểm

Cho số phức z = a + bi,\)với \(a, b\) là hai số thực thỏa mãn \(a-2b=1\). Tính \(\left| z \right|\) khi biểu thức \(\left| {z + 1 + 4i} \right| + \left| {z - 2 - 5i} \right| đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  
25.\frac{2}{{\sqrt 5 }}.
B.  
15.\sqrt {\frac{1}{5}} .
C.  
5.\sqrt 5 .
D.  
15.\frac{1}{5}.
Câu 47: 0.2 điểm

Cho phương trình 3\sqrt {\tan x + 1} \left( {\sin x + 2\cos x} \right) = m\left( {\sin x + 3\cos x} \right).\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ {0;2019} \right]\) để phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)?

A.  
2019
B.  
2020
C.  
2017
D.  
2018
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 4x} \right).\) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số thực m để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2{x^2} - 12x + m} \right) có đúng 5 điểm cực trị?

A.  
18
B.  
17
C.  
19
D.  
16
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN = 2CN,P\) là điểm thuộc cạnh SD sao cho \(SP = 3DP. Mặt phẳng (MNP) cắt SA tại Q. Biết khối chóp S.MNPQ có thể tích bằng 1, khối đa diện ABCDQMNP có thể tích bằng

A.  
4
B.  
145.\frac{{14}}{5}.
C.  
175.\frac{{17}}{5}.
D.  
95.\frac{{9}}{5}.
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;1;9) và mặt cầu \left( S \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 25.\) Gọi (C) là giao tuyến của (S) và mặt phẳng (Oxy). Lấy hai điểm M, N trên (C) sao cho \(MN = 2\sqrt 5 . Khi tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
(5;5;0)
B.  
(4;6;0)
C.  
(125;3;0).\left( {\frac{{12}}{5}; - 3;0} \right).
D.  
(15;4;0).\left( { - \frac{1}{5};4;0} \right).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,525 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,717 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,719 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,392 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,871 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,688 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,654 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,144 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,999 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,793 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!