thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 69

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, hình học không gian, và số phức, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học giải tích hình học không gian số phức năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O?

A.  
3
B.  
C124C_{12}^4
C.  
4!
D.  
A124A_{12}^4
Câu 2: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P là

A.  
0,242
B.  
0,242
C.  
0,242
D.  
0,758
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=14x4+x2+2y = - \frac{1}{4}{x^4} + {x^2} + 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?

A.  
(0;2)
B.  
C.  
D.  
Câu 4: 0.2 điểm

Tìm m để hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + 2\sqrt {x - 2} \,\,\,khi\,\,x \ge 2\\
5x - 5m + {m^2}\,\,\,khi\,\,x < 2
\end{array} \right.\) liên tục trên R?

A.  
m = 2;m = 3
B.  
m = - 2;m = - 3
C.  
m = 1;m = 6
D.  
m = - 1;m = - 6
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn [3;5]\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right] và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
min[3;5)y=0\mathop {\min }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = 0
B.  
max[3;5)y=2\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = 2
C.  
max[3;5)y=25\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = 2\sqrt 5
D.  
min[3;5)y=2\mathop {\min }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = - 2
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Biết AB = 2a và SB=22aSB = 2\sqrt 2 a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?

A.  
V=8a33V = \frac{{8{a^3}}}{3}
B.  
V=4a33V = \frac{{4{a^3}}}{3}
C.  
V=4a3V = 4{a^3}
D.  
V=8a3V = 8{a^3}
Câu 7: 0.2 điểm

Cho elip (E) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của (E)?

A.  
x212y23=1\frac{{{x^2}}}{{12}} - \frac{{{y^2}}}{3} = 1
B.  
x212+y23=1\frac{{{x^2}}}{{12}} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1
C.  
x23+y212=1\frac{{{x^2}}}{3} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1
D.  
x248+y212=1\frac{{{x^2}}}{{48}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1
Câu 8: 0.2 điểm

Tìm cực trị của hàm số y=2x3+3x2+4y = 2{x^3} + 3{x^2} + 4

A.  
x = -1, xCT = 0
B.  
y = 5, yCT = 4
C.  
x = 0, xCT = - 1
D.  
y = 4, yCT = 5
Câu 9: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?

A.  
5!
B.  
65
C.  
6!
D.  
66
Câu 10: 0.2 điểm

Cho biểu thức P = {x^{ - \,\frac{3}{4}}}.\sqrt {\sqrt {{x^5}} } ,x > 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
P=x2P = {x^{ - 2}}
B.  
P=x12P = {x^{ - \frac{1}{2}}}
C.  
P=x12P = {x^{\frac{1}{2}}}
D.  
P=x2P = {x^2}
Câu 11: 0.2 điểm

Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(-3; 2) và một tiếp tuyến của nó có phương trình là: 3x + 4y - 9 = 0. Viết phương trình của đường tròn (C).

A.  
(x+3)2+(y2)2=2{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2
B.  
(x3)2+(y+2)2=2{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 2
C.  
(x3)2+(y+2)2=4{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4
D.  
(x+3)2+(y2)2=4{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a6a\sqrt 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?

A.  
V=9a3V = 9{a^3}
B.  
V=2a3V = 2{a^3}
C.  
V=3a3V = 3{a^3}
D.  
V=6a3V = 6{a^3}
Câu 13: 0.2 điểm

Biết rằng đường thẳng y = 2x + 2m luôn cắt đồ thị hàm số y=x2+3x+1y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}} tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?

A.  
m + 1
B.  
-m - 1
C.  
-2m - 2
D.  
-2m + 1
Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình x23x+1+x20{x^2} - 3x + 1 + \left| {x - 2} \right| \le 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?

A.  
vô số
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 15: 0.2 điểm

Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng Δ:6x2y+3=0\Delta :6x - 2y + 3 = 0 ?

A.  
u=(1;3)\overrightarrow u = \left( {1;3} \right)
B.  
u=(6;2)\overrightarrow u = \left( {6;2} \right)
C.  
u=(1;3)\overrightarrow u = \left( {-1;3} \right)
D.  
u=(3;1)\overrightarrow u = \left( {3;-1} \right)
Câu 16: 0.2 điểm

Phương trình x21(2x+1x)=0\sqrt {{x^2} - 1} \left( {\sqrt {2x + 1} - x} \right) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A.  
1
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 17: 0.2 điểm

Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

A.  
31
B.  
30
C.  
22
D.  
33
Câu 18: 0.2 điểm

Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=22xx+1y = \frac{{2 - 2x}}{{x + 1}}

A.  
y = -2
B.  
x = -1
C.  
x = -2
D.  
y = 2
Câu 19: 0.2 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
sinasinb=2cosa+b2sinab2\sin a - \sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}
B.  
cos(ab)=cosacosbsinasinb\cos \left( {a - b} \right) = \cos a\cos b - \sin a\sin b
C.  
sin(ab)=sinacosbcosasinb\sin \left( {a - b} \right) = \sin a\cos b - \cos a\sin b
D.  
2cosacosb=cos(ab)+cos(a+b)2\cos a\cos b = \cos \left( {a - b} \right) + \cos \left( {a + b} \right)
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh

Phương trình 1 - 2.f(x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A.  
4
B.  
3
C.  
Vô nghiệm
D.  
2
Câu 21: 0.2 điểm

Khi đặt t = tanx thì phương trình 2sin2x+3sinxcosx2cos2x=12{\sin ^2}x + 3\sin x\cos x - 2{\cos ^2}x = 1 trở thành phương trình nào sau đây?

A.  
2t23t1=02{t^2} - 3t - 1 = 0
B.  
3t23t1=03{t^2} - 3t - 1 = 0
C.  
2t2+3t3=02{t^2} + 3t - 3 = 0
D.  
t2+3t3=0{t^2} + 3t - 3 = 0
Câu 22: 0.2 điểm

Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+4x2+3y = {x^4} + 4{x^2} + 3 trên đoạn [-1; 1] ?

A.  
121
B.  
64
C.  
73
D.  
22
Câu 23: 0.2 điểm

Giải phương trình (2cosx21)(sinx2+2)=0\left( {2\cos \frac{x}{2} - 1} \right)\left( {\sin \frac{x}{2} + 2} \right) = 0 ?

A.  
x=±2π3+k2π,(kZ)x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)
B.  
x=±π3+k2π,(kZ)x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)
C.  
x=±π3+k4π,(kZ)x = \pm \frac{\pi }{3} + k4\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)
D.  
x=±2π3+k4π,(kZ)x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k4\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)
Câu 24: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây.

Hình ảnh

A.  
y=2x3+1y = 2{x^3} + 1
B.  
y=x3+x+1y = {x^3} + x + 1
C.  
y=x3+1y = {x^3} + 1
D.  
y=x3+2x+1y = - {x^3} + 2x + 1
Câu 25: 0.2 điểm

Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập ={1;2;3;4;5} = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?

A.  
3/4
B.  
2/5
C.  
3/5
D.  
1/2
Câu 26: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3+mx2(2m+3)x+4y = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - \left( {2m + 3} \right)x + 4 nghịch biến trên R

A.  
1m3 - 1 \le m \le 3
B.  
-3 < m < 1
C.  
-1 < m < 3
D.  
3m1 - 3 \le m \le 1
Câu 27: 0.2 điểm

Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y=12x+2xy = \frac{1}{2}x + \frac{2}{x}

A.  
B.  
x = -2
C.  
D.  
x = 2
Câu 28: 0.2 điểm

Cho các hàm số f\left( x \right) = {x^4} + 2018,g\left( x \right) = 2{x^3} - 2018\) và \(h\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}. Trong các hàm số đã cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không khoảng nghịch biến?

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 29: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D = R?

A.  
y=(2+x)πy = {\left( {2 + \sqrt x } \right)^\pi }
B.  
y=(2+1x2)πy = {\left( {2 + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^\pi }
C.  
y=(2+x2)πy = {\left( {2 + {x^2}} \right)^\pi }
D.  
y=(2+x)πy = {\left( {2 + x} \right)^\pi }
Câu 30: 0.2 điểm

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33xy = {x^3} - 3x tại điểm có hoành độ bằng 2?

A.  
y = - 9x + 16
B.  
y = - 9x + 20
C.  
y = 9x - 20
D.  
y = 9x - 16
Câu 31: 0.2 điểm

Tính giới hạn I=lim2n+12+nn2I = \lim \frac{{2n + 1}}{{2 + n - {n^2}}}

A.  
I=I = - \infty
B.  
I = -2
C.  
I = 1
D.  
I = 0
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
CD(SBC)CD \bot \left( {SBC} \right)
B.  
SA(ABC)SA \bot \left( {ABC} \right)
C.  
BC(SAB)BC \bot \left( {SAB} \right)
D.  
BD(SAC)BD \bot \left( {SAC} \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y=(m3)x4+(m+3)x2+m+1y = \left( {m - 3} \right){x^4} + \left( {m + 3} \right){x^2} + \sqrt m + 1 có 3 điểm cực trị?

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
Vô số
Câu 34: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un) với số hạng đầu tiên u1 = 2 và công sai d = 2. Tìm u2018 ?

A.  
u2018=22018{u_{2018}} = {2^{2018}}
B.  
u2018=22017{u_{2018}} = {2^{2017}}
C.  
u2018=4036{u_{2018}} = 4036
D.  
u2018=4038{u_{2018}} = 4038
Câu 35: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=4x+4x2+2x+1y = \frac{{4x + 4}}{{{x^2} + 2x + 1}} có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
3
Câu 36: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=2x+82x2y = 2x + \sqrt {8 - 2{x^2}} trên tập xác định của nó?

A.  
M=25M = 2\sqrt 5
B.  
M=833M = \frac{{8\sqrt 3 }}{3}
C.  
M=26M = 2\sqrt 6
D.  
M = 4
Câu 37: 0.2 điểm

Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các biểu thức: x + 2y + 3z - 10 = 0;\,\,3x + y + 2z - 13 = 0\) và 2x + 3y + z - 13 = 0. Tính \(T = 2\left( {x + y + z} \right)?

A.  
T = 12
B.  
T = -12
C.  
T = -6
D.  
T = 6
Câu 38: 0.2 điểm

Tính góc giữa hai đường thẳng \Delta :x - \sqrt 3 y + 2 = 0\) và \(\Delta ':x + \sqrt 3 y - 1 = 0?

A.  
900
B.  
1200
C.  
600
D.  
300
Câu 39: 0.2 điểm

Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):x2+y22x+6y4=0\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 6y - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(2;-1) và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài lớn nhất?

A.  
4x + y - 1 = 0
B.  
2x - y - 5 = 0
C.  
3x - 4y - 10 = 0
D.  
4x + 3y - 5 = 0
Câu 40: 0.2 điểm

Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B (đvdt) và chiều cao có độ dài là h.

A.  
V=B2hV = {B^2}h
B.  
V = Bh
C.  
V=13BhV = \frac{1}{3}Bh
D.  
V = 3Bh
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hai số thực ab với a > 0,a \ne 1,b \ne 0. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
loga2b=12logab{\log _{{a^2}}}\left| b \right| = \frac{1}{2}{\log _a}\left| b \right|
B.  
12logaa2=1\frac{1}{2}{\log _a}{a^2} = 1
C.  
12logab2=logab\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}\left| b \right|
D.  
12logab2=logab\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}b
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' với O' là tâm hình vuông A'B'C'D'. Biết rằng tứ diện O'BCD có thể tích bằng 6a3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' .

A.  
V=18a3V = 18{a^3}
B.  
V=54a3V = 54{a^3}
C.  
V=12a3V = 12{a^3}
D.  
V=36a3V = 36{a^3}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng 2734\frac{{27\sqrt 3 }}{4}(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S?

A.  
V = 24
B.  
V = 8
C.  
V = 12
D.  
V = 36
Câu 44: 0.2 điểm

Trong khai triển nhị thức Niu tơn của P(x)=(23x+3)2018P\left( x \right) = {\left( {\sqrt[3]{2}x + 3} \right)^{2018}} thành đa thức, có tất cả bao nhiêu số hạng có hệ số nguyên dương?

A.  
673
B.  
675
C.  
674
D.  
672
Câu 45: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng 3a2\sqrt 3 {a^2}(đvdt), diện tích tam giác A'BC bằng 2a2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) ?

A.  
1200
B.  
600
C.  
300
D.  
450
Câu 46: 0.2 điểm

Giải bất phương trình 4{\left( {x + 1} \right)^2} < \left( {2x + 10} \right){\left( {1 - \sqrt {3 + 2x} } \right)^2} ta được tập nghiệm T

A.  
T=(;3)T = \left( { - \infty ;3} \right)
B.  
T=[32;1)(1;3]T = \left[ { - \frac{3}{2}; - 1} \right) \cup \left( { - 1;3} \right]
C.  
T=[32;3)T = \left[ { - \frac{3}{2};3} \right)
D.  
T=[32;1)(1;3)T = \left[ { - \frac{3}{2}; - 1} \right) \cup \left( { - 1;3} \right)
Câu 47: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = \frac{{2x + m + 1}}{{x + m - 1}}\) nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 4} \right)\) và \(\left( {11; + \infty } \right)?

A.  
13
B.  
12
C.  
Vô số
D.  
14
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y = {x^3} - 11x\) có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 = -2. Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2,..., tiếp tuyến của (C) tại Mn-1 cắt (C) tại điểm Mn khác \({M_{n - 1}}\,\left( {n \in N,n \ge 4} \right)\). Gọi \(\left( {{x_n};{y_n}} \right)\) là tọa độ của điểm Mn. Tìm n sao cho \(11{x_n} + {y_n} + {2^{2019}} = 0

A.  
n = 675
B.  
n = 673
C.  
n = 674
D.  
n = 672
Câu 49: 0.2 điểm

Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ đã cho?

A.  
V=93a3V = 9\sqrt 3 {a^3}
B.  
V=63a3V = 6\sqrt 3 {a^3}
C.  
V=23a3V = 2\sqrt 3 {a^3}
D.  
V=33a3V = 3\sqrt 3 {a^3}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA = SB = SC = 11,\widehat {SAB} = {30^0},\widehat {SBC} = {60^0}\) và \(\widehat {SCA} = {45^0}. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng ABSD?

A.  
d=411d = 4\sqrt {11}
B.  
d=222d = 2\sqrt {22}
C.  
d=222d = \frac{{\sqrt {22} }}{2}
D.  
d=22d = \sqrt {22}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,506 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,697 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,694 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,371 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,841 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,666 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,618 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,121 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,981 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,748 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!