thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019

Thi THPTQG, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2{x^3} + 3{x^2} - 1\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]

A.  
max[12;1]y=4.\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]} y = 4.
B.  
max[12;1]y=6.\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]} y = 6.
C.  
max[12;1]y=3.\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]} y = 3.
D.  
max[12;1]y=5.\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]} y = 5.
Câu 2: 0.2 điểm

Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A.  
Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 3: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r=a\), độ dài đường sinh \(l=2a. Diện tích toàn phần của hình trụ này là:

A.  
2πa22\pi {a^2}
B.  
4πa24\pi {a^2}
C.  
6πa26\pi {a^2}
D.  
5πa25\pi {a^2}
Câu 4: 0.2 điểm

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó?

A.  
1
B.  
2
C.  
Không có
D.  
Vô số
Câu 5: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {3^{2x - 1}} > 27 là:

A.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
B.  
(13;+)\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)
C.  
(12;+)\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
D.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 6: 0.2 điểm

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?

A.  
y=log12xy = {\log _{\frac{1}{2}}}x
B.  
y=(π3)xy = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}
C.  
y=(2e)xy = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}
D.  
y=logπ4(2x2+1)y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)
Câu 7: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log22a{\log _2}2abằng

A.  
1+log2a1 + {\log _2}a
B.  
1log2a1 - {\log _2}a
C.  
2log2a2- {\log _2}a
D.  
2+log2a2 + {\log _2}a
Câu 8: 0.2 điểm

Một nhóm có 10 người, cần chọn ra ban đại diện gồm 3 người. Số cách chọn là:

A.  
240
B.  
A103.A_{10}^3.
C.  
C103.C_{10}^3.
D.  
360
Câu 9: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A\left( {3; - 5} \right),B\left( { - 3;3} \right),C\left( { - 1; - 2} \right),D\left( {5; - 10} \right).\) Hỏi \(G\left( {\frac{1}{3}; - 3} \right) là trọng tâm của tam giác nào dưới đây?

A.  
ABC
B.  
BCD
C.  
ACD
D.  
ABD
Câu 10: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)15y = {\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{5}}} là:

A.  
(0;+)\left( {0;\, + \infty } \right)
B.  
[1;+)\left[ {1;\, + \infty } \right)
C.  
(1;+)\left( {1;\, + \infty } \right)
D.  
RR
Câu 11: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.

A.  
y=tanxy\, = \,\tan x
B.  
y=sinxy\, = \,\sin x
C.  
y=cosxy\, = \,\cos x
D.  
y=cotxy\, = \,\cot x
Câu 12: 0.2 điểm

Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x33x2+2y = {x^3} - 3{x^2} + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
d có hệ số góc dương.
B.  
d song song với đường thẳng x=3x=3
C.  
d có hệ số góc âm.
D.  
d song song với đường thẳng y=3y=3
Câu 13: 0.2 điểm

Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng ?

A.  
6
B.  
8
C.  
9
D.  
7
Câu 14: 0.2 điểm

Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng:

A.  
un=3n+1.{u_n} = {3^{n + 1}}.
B.  
un=2n+1.{u_n} = \frac{2}{{n + 1}}.
C.  
un=n2+1.{u_n} = \sqrt {{n^2} + 1} .
D.  
un=5n23.{u_n} = \frac{{5n - 2}}{3}.
Câu 15: 0.2 điểm

Cho dãy số \(({u_n}):\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 5\\
{u_{n + 1}} = {u_n} + n
\end{array} \right.\) . Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?

A.  
5
B.  
6
C.  
9
D.  
10
Câu 16: 0.2 điểm

A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y=xx2y = \frac{x}{{x - 2}}. Khi đó độ dài đoạn AB ngắn nhất bằng

A.  
424\sqrt 2
B.  
44
C.  
22
D.  
222\sqrt 2
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C'.\) Biết mặt phẳng (A'BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc \(30^0\) và tam giác A'BC có diện tích bằng \(8a^2\) Tính thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'.

A.  
8a33.8{a^3}\sqrt 3 .
B.  
8a38a^3
C.  
8a333.\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}.
D.  
8a33.\frac{{8{a^3}}}{3}.
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB (M khác SB). Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là

A.  
Hình bình hành
B.  
Tam giác
C.  
Hình chữ nhật
D.  
Hình thang
Câu 19: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x4+4x2+3y = - {x^4} + 4{x^2} + 3
B.  
y=x4+2x2+3y = - {x^4} + 2{x^2} + 3
C.  
y=(x22)21y = {\left( {{x^2} - 2} \right)^2} - 1
D.  
y=(x2+2)21y = {\left( {{x^2} + 2} \right)^2} - 1
Câu 20: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=1log2(5x)y = \frac{1}{{{{\log }_2}\left( {5 - x} \right)}}

A.  
(;5)\{4}.\left( { - \infty ;5} \right)\backslash \left\{ 4 \right\}.
B.  
(5;+).\left( {5; + \infty } \right).
C.  
(;5).\left( { - \infty ;5} \right).
D.  
[5;+).\left[ {5; + \infty } \right).
Câu 21: 0.2 điểm

Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 30cm230cm^2 và chu vi bằng 26cm. Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T) là:

A.  
23π(cm2)23\pi \left( {c{m^2}} \right)
B.  
23π2(cm2)\frac{{23\pi }}{2}\left( {c{m^2}} \right)
C.  
69π2(cm2)\frac{{69\pi }}{2}\left( {c{m^2}} \right)
D.  
69π(cm2)69\pi \left( {c{m^2}} \right)
Câu 22: 0.2 điểm

Cho {\log _{12}}3 = a\). Tính \({\log _{24}}18\) theo \(a.

A.  
3a13a\frac{{3a - 1}}{{3 - a}}
B.  
3a+13a\frac{{3a + 1}}{{3 - a}}
C.  
3a+13+a\frac{{3a + 1}}{{3 + a}}
D.  
3a13+a\frac{{3a - 1}}{{3 + a}}
Câu 23: 0.2 điểm

Hệ số của số hạng chứa x^6\) trong khai triển nhị thức \({\left( {\frac{3}{x} - \frac{x}{3}} \right)^{12}}\) (với \(x \ne 0) là:

A.  
220729.\frac{{ - 220}}{{729}}.
B.  
220729x6.\frac{{220}}{{729}}{x^6}.
C.  
220729x6.\frac{{ - 220}}{{729}}{x^6}.
D.  
220729.\frac{{220}}{{729}}.
Câu 24: 0.2 điểm

Khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π15\pi . Tính thể tích V của khối nón (N).

A.  
V=36πV = 36\pi
B.  
V=60πV = 60\pi
C.  
V=20πV = 20\pi
D.  
V=12πV = 12\pi
Câu 25: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB=AC,DB=DC.AB = AC,DB = DC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
ABBCAB \bot BC
B.  
CD(ABD)CD \bot \left( {ABD} \right)
C.  
BCADBC \bot AD
D.  
AB(ABC)AB \bot (ABC)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho phương trình \sin \left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right) = \sin \left( {x + \frac{{3\pi }}{4}} \right).\) Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\pi } \right) của phương trình trên.

A.  
7π2.\frac{{7\pi }}{2}.
B.  
π\pi
C.  
3π2.\frac{{3\pi }}{2}.
D.  
π4.\frac{{\pi }}{4}.
Câu 27: 0.2 điểm

Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

A.  
y=2x3x+2y = \frac{{2x - 3}}{{x + 2}}
B.  
y=x4y = {x^4}
C.  
y=x3+xy = - {x^3} + x
D.  
y=x+2y = {\rm{ }}x + 2
Câu 28: 0.2 điểm

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x3x+2y = \frac{{2x - 3}}{{x + 2}} đi qua giao điểm hai đường tiệm cận?

A.  
1
B.  
Không có
C.  
Vô số
D.  
2
Câu 29: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có D\left( {3;4} \right),E\left( {6;1} \right),F\left( {7;3} \right)\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(AB,BC,CA. Tính tổng tung độ của ba đỉnh tam giác ABC

A.  
163\frac{{16}}{3}
B.  
83\frac{{8}}{3}
C.  
88
D.  
1616
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân,BA{\rm{ }} = {\rm{ }}BC{\rm{ }} = a,\widehat {SAB} = \widehat {SCB} = 90^\circ ,\) biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2} . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là:

A.  
π6.\frac{\pi }{6}.
B.  
arccos34.\arccos \frac{{\sqrt 3 }}{4}.
C.  
π3.\frac{\pi }{3}.
D.  
π4.\frac{\pi }{4}.
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{1}{4}{x^4} - 3{x^2}\) có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt \(M\left( {{x_1};{y_1}} \right),N\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) (M, N khác A) thỏa mãn \({y_1} - {y_2} = 5\left( {{x_1} - {x_2}} \right).

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 32: 0.2 điểm

Giả sử đồ thị hàm số y = ({m^2} + 1){x^4} - 2m{x^2} + {m^2} + 1\) có 3 điểm cực trị là A, B, C mà \({x_A} < {x_B} < {x_c}\). Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của \(m để thể tích của khối tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây:

A.  
(4;6)
B.  
(2;4)
C.  
(-2;0)
D.  
(0;2)
Câu 33: 0.2 điểm

Giải phương trình 8.cos2x.sin2x.cos4x=2.8.\cos 2x.\sin 2x.\cos 4x = - \sqrt 2 .

A.  
[x=π32+kπ4x=3π32+kπ4(kZ).\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{{32}} + k\frac{\pi }{4}\\ x = \frac{{3\pi }}{{32}} + k\frac{\pi }{4} \end{array} \right.{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).
B.  
[x=π8+kπ8x=3π8+kπ8(kZ).\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{8}\\ x = \frac{{3\pi }}{8} + k\frac{\pi }{8} \end{array} \right.{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).
C.  
[x=π32+kπ4x=5π32+kπ4(kZ).\left[ \begin{array}{l} x = - \frac{\pi }{{32}} + k\frac{\pi }{4}\\ x = \frac{{5\pi }}{{32}} + k\frac{\pi }{4} \end{array} \right.{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).
D.  
[x=π16+kπ8x=3π16+kπ8(kZ).\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{{16}} + k\frac{\pi }{8}\\ x = \frac{{3\pi }}{{16}} + k\frac{\pi }{8} \end{array} \right.{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).
Câu 34: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m\) để hàm số \(y = \frac{{m{{\log }_2}x - 2}}{{{{\log }_2}x - m - 1}}\) nghịch biến trên \(\left( {4; + \infty } \right).

A.  
B.  
C.  
D.  
m<2m<-2
Câu 35: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=2x+12x+1y = \frac{{ - 2x + 1}}{{2x + 1}}
B.  
y=x+1x+1y = \frac{{ - x + 1}}{{x + 1}}
C.  
y=x+2x+1y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 1}}
D.  
y=xx+1y = \frac{{ - x}}{{x + 1}}
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) = {x^3} - (2m + 1){x^2} + (3 - m)x + 2\). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = f(\left| x \right|) có 3 điểm cực trị.

A.  
m3.m \ge 3.
B.  
m>3m>3
C.  
12<m. - \frac{1}{2} < m.
D.  
12<m3.\frac{{ - 1}}{2} < m \le 3.
Câu 37: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số abc\overline {abc} sao cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân.

A.  
45
B.  
216
C.  
81
D.  
165
Câu 38: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A\left( { - 3;0} \right),{\rm{ }}B\left( {3;0} \right)\) và \(C\left( {2;6} \right).\) Gọi \(H\left( {a;b} \right)\) là trực tâm của tam giác ABC Tính \(6ab

A.  
10
B.  
53\frac{5}{3}
C.  
60
D.  
6
Câu 39: 0.2 điểm

Một chiếc thùng đựng nước có hình của một khối lập phương chứa đầy nước. Đặt vào trong thùng đó một khối có dạng nón sao cho đỉnh trùng với tâm một mặt của lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và lượng nước còn lại ở trong thùng.

Hình ảnh

A.  
π12π.\frac{\pi }{{12 - \pi }}.
B.  
111.\frac{1}{{11}}.
C.  
π12.\frac{\pi }{{12}}.
D.  
112.\frac{1}{{12}}.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x + 1 - \sqrt {5x + 1} }}{{x - \sqrt {4x - 3} }} = \frac{a}{b}\) (phân số tối giản). Giá trị của \(T = 2a - b là:

A.  
19.\frac{1}{9}.
B.  
1-1
C.  
1010
D.  
98.\frac{9}{8}.
Câu 41: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của AB và BC, N là điểm thuộc đoạn CD sao cho CD= 2 ND. Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng (KLN) Tính tỷ số PAPD.\frac{{PA}}{{PD}}.

A.  
PAPD=12.\frac{{PA}}{{PD}} = \frac{1}{2}.
B.  
PAPD=23.\frac{{PA}}{{PD}} = \frac{2}{3}.
C.  
PAPD=32.\frac{{PA}}{{PD}} = \frac{3}{2}.
D.  
PAPD=2\frac{{PA}}{{PD}} = 2
Câu 42: 0.2 điểm

Tìm số nghiệm của phương trình log2x+log2(x1)=2.{\log _2}x + {\log _2}\left( {x - 1} \right) = 2.

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 43: 0.2 điểm

Hàm số y=ln(x2+mx+1)y = \ln \left( {{x^2} + mx + 1} \right) xác định với mọi giá trị của x khi

A.  
[m<2m>2\left[ \begin{array}{l} m < - 2\\ m > 2 \end{array} \right.
B.  
m>2m>2
C.  
2<m<2 - 2 < m < 2
D.  
m<2m<2
Câu 44: 0.2 điểm

Trong một lớp có (2n+3)\) học sinh gồm An, Bình, Chi cùng \(2n\) học sinh khác. Khi xếp tùy ý các học sinh này vào dãy ghế được đánh số từ 1 đến \(\left( {2n + 3} \right)\), mỗi học sinh ngồi một ghế thì xác xuất để số ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành cấp số cộng là \(\frac{{17}}{{1155}}. Số học sinh của lớp là:

A.  
27
B.  
25
C.  
45
D.  
35
Câu 45: 0.2 điểm

Cho một khối lập phương có cạnh bằng a\). Tính theo \(a thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của khối lập phương.

A.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
B.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
C.  
a312\frac{{{a^3}}}{12}
D.  
a38\frac{{{a^3}}}{8}
Câu 46: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y = f\left( x \right)\) đối xứng với đồ thị của hàm số \(y = {a^x}\,(a > 0,\,a \ne 1)\) qua điểm \(I\left( {1;\,1} \right)\). Giá trị của biểu thức \(f\left( {2 + {{\log }_a}\frac{1}{{2018}}} \right) bằng

A.  
2016
B.  
- 2016
C.  
2020
D.  
- 2020
Câu 47: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m\) để hàm số \(y = {\sin ^3}x - 3{\cos ^2}x - m\sin x - 1\) đồng biến trên đoạn \(\left[ {\pi ;\frac{{3\pi }}{2}} \right].

A.  
m3m \ge - 3
B.  
m0m \ge 0
C.  
m3m \le - 3
D.  
m0m \le 0
Câu 48: 0.2 điểm

Một cái phễu có dạng hình nón chiều cao của phễu là 30 cm. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 15 cm (Hình H_1\)). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình \(H_2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
1,553 (cm).
B.  
1,306 (cm).
C.  
1,233 (cm).
D.  
15 (cm).
Câu 49: 0.2 điểm

Hàm số y=log2(4x2x+m)y = {\log _2}\left( {{4^x} - {2^x} + m} \right) có tập xác định là R thì

A.  
m14m \ge \frac{1}{4}
B.  
m>0m>0
C.  
m<14m < \frac{1}{4}
D.  
m>14m > \frac{1}{4}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình thang vuông ABCD với đường cao AB=2a\) các cạnh đáy \(AD=a\) và \(BC=3a\) Gọi M là điểm trên đoạn AC sao cho \(\overrightarrow {AM} = k\overrightarrow {AC} .\) Tìm \(k\) để \(BM \bot CD.

A.  
49.\frac{4}{9}.
B.  
37.\frac{3}{7}.
C.  
13.\frac{1}{3}.
D.  
25.\frac{2}{5}.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,976 lượt xem 63,525 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,018 lượt xem 66,773 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,507 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,697 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,695 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,372 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,842 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,667 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,618 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!