thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019

Thi THPTQG, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho số phức z=3+2i\overline z = 3 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A.  
Phần thực bằng - 3, phần ảo bằng 2.
B.  
Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
C.  
Phần thực bằng 3, phần ảo bằng - 2.
D.  
Phần thực bằng - 3, phần ảo bằng - 2.
Câu 2: 0.2 điểm

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \Delta = \frac{{x - {x_0}}}{a} = \frac{{y - {y_0}}}{b} = \frac{{z - {z_0}}}{c}\). Điểm I nằm trên \(\Delta thì điểm M có dạng nào sau đây?

A.  
M(at;bt;ct)M\left( {at;bt;ct} \right)
B.  
M(x0t;y0t;z0t)M\left( {{x_0}t;{y_0}t;{z_0}t} \right)
C.  
M(a+x0t;b+y0t;c+z0t)M\left( {a + {x_0}t;b + {y_0}t;c + {z_0}t} \right)\,
D.  
M(x0+at;y0+bt;z0+ct)M\left( {{x_0} + at;{y_0} + bt;{z_0} + ct} \right)
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tìm giá trị cực đại y và giá trị cực tiểu yCTy_{CT} của hàm số đã cho.

A.  
y = - 2 và yCT = 2
B.  
y = 3 và yCT = 0
C.  
y = 2 và yCT = 0
D.  
y = 3 và yCT = - 2
Câu 4: 0.2 điểm

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0);B(0;1;0);C(0;0;2)A\left( {1;0;0} \right);B\left( {0; - 1;0} \right);C\left( {0;0;2} \right). Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A.  
x2y+z=0x - 2y + z = 0
B.  
xy+z2=1x - y + \frac{z}{2} = 1
C.  
x+y2z=1x + \frac{y}{2} - z = 1
D.  
2xy+z=02x - y + z = 0
Câu 5: 0.2 điểm

Đường thẳng y=m\) tiếp xúc với đồ thị \(\left( C \right):y - = - 2{x^4} + 4{x^2} - 1\) tại hai điểm phân biệt \(A\left( {{x_A};{y_A}} \right)\) và \(B\left( {{x_B};{y_B}} \right)\). Giá trị của biểu thức \({y_A} + {y_B}.

A.  
2
B.  
- 1
C.  
1
D.  
0
Câu 6: 0.2 điểm

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?

A.  
y=213xy = {2^{1 - 3x}}
B.  
y=log2(x1)y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)
C.  
y=log2(2x+1)y = {\log _2}\left( {{2^x} + 1} \right)
D.  
y=log2(x2+1)y = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)
Câu 7: 0.2 điểm

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
y=x3+3x22y = - {x^3} + 3{x^2} - 2
B.  
y=x33x22y = {x^3} - 3{x^2} - 2
C.  
y=x42x22y = {x^4} - 2{x^2} - 2
D.  
y=x4+2x22y = - {x^4} + 2{x^2} - 2
Câu 8: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=(x2+2x3)ey = {\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)^e}

A.  
(;3)(1;+)\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)
B.  
(;3][3;+)\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)
C.  
(- 3;- 1)
D.  
[- 3;- 1]
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x+1x+1y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}. Mệnh đề đúng là

A.  
Hàm số nghịch biến trên
B.  
Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên (- 1;1)
C.  
Hàm số đồng biến trên R
D.  
Hàm số đồng biến trên
Câu 10: 0.2 điểm

Thể tích khối cầu bán kính R là

A.  
πR3\pi {R^3}
B.  
4πR33\frac{{4\pi {R^3}}}{3}
C.  
2πR32\pi {R^3}
D.  
πR33\frac{{\pi {R^3}}}{3}
Câu 11: 0.2 điểm

Cho f\left( x \right),g\left( x \right)\) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên \(R,k \in R. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.  
[f(x)g(x)]dx=f(x)dxg(x)dx\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx = \int {f\left( x \right)dx - \int {g\left( x \right)dx} } }
B.  
f(x)dx=f(x)+C\int {f'\left( x \right)dx = f\left( x \right) + C}
C.  
kf(x)dx=kf(x)dx\int {kf\left( x \right)dx = k\int {f\left( x \right)dx} }
D.  
[f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)dx + \int {g\left( x \right)dx} }
Câu 12: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao 2a. Tính thể tích khối lăng trụ.

A.  
2a33\frac{{2{a^3}}}{3}
B.  
4a33\frac{{4{a^3}}}{3}
C.  
a3a^3
D.  
2a32a^3
Câu 13: 0.2 điểm

Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+4xf\left( x \right) = x + \frac{4}{x} trên đoạn [1;3] bằng

A.  
653\frac{{65}}{3}
B.  
20
C.  
6
D.  
523\frac{{52}}{3}
Câu 14: 0.2 điểm

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau {d_1}:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 6}}{{ - 2}}\) và \({d_2}:\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{3}\). Phương trình mặt phẳng (P) chứa \(d_1\) và song song với \(d_2 là:

A.  
(P):x+8y+5z+16=0\left( P \right):x + 8y + 5z + 16 = 0
B.  
(P):x+8y+5z16=0\left( P \right):x + 8y + 5z - 16 = 0
C.  
(P):2x+y6=0\left( P \right):2x + y - 6 = 0
D.  
(P):x+4y+3z12=0\left( P \right):x + 4y + 3z - 12 = 0
Câu 15: 0.2 điểm

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\) cắt mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 3y + z - 2 = 0\) tại điểm I(a;b;a). Khi đó \(a+b+c bằng

A.  
9
B.  
5
C.  
3
D.  
7
Câu 16: 0.2 điểm

Cho dãy dố (u_n)\) là một cấp số cộng, biết \({u_2} + {u_{21}} = 50. Tính tổng của 22 số hạng đầu tiên của dãy.

A.  
2018
B.  
550
C.  
1100
D.  
50
Câu 17: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x2x+1y = \frac{{x + 1}}{{\left| x \right| - 2x + 1}}

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 18: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC

A.  
V=a38V = \frac{{{a^3}}}{8}
B.  
V=a333V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
C.  
V=a334V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
D.  
V=a34V = \frac{{{a^3}}}{4}
Câu 19: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x(1+3x3)f\left( x \right) = 2x\left( {1 + 3{x^3}} \right)

A.  
x2(1+32x2)+C{x^2}\left( {1 + \frac{3}{2}{x^2}} \right) + C
B.  
x2(1+6x35)+C{x^2}\left( {1 + \frac{{6{x^3}}}{5}} \right) + C
C.  
2x(x+34x4)+C2x\left( {x + \frac{3}{4}{x^4}} \right) + C
D.  
x2(x+34x3)+C{x^2}\left( {x + \frac{3}{4}{x^3}} \right) + C
Câu 20: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (25)13x254{\left( {\frac{2}{5}} \right)^{1 - 3x}} \ge \frac{{25}}{4}.

A.  
S=[1;+)S = \left[ {1; + \infty } \right)
B.  
S=[13;+)S=\left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right)
C.  
S=(;13)S=\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)
D.  
S=(;1]S=\left( { - \infty ;1} \right]
Câu 21: 0.2 điểm

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;5;3) và hai mặt phẳng \left( P \right):2x + y + 2z - 8 = 0\), \(\left( Q \right):x - 4y + z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với cả hai mặt phẳng (P), (Q).

A.  
d:{x=3+ty=5tz=3d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 5 - t\\ z = 3 \end{array} \right.
B.  
d:{x=3y=5+tz=3td:\left\{ \begin{array}{l} x = 3\\ y = 5 + t\\ z = 3 - t \end{array} \right.
C.  
d:{x=3+ty=5z=3td:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 5\\ z = 3 - t \end{array} \right.
D.  
d:{x=3+ty=5z=3+td:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 5\\ z = 3 + t \end{array} \right.
Câu 22: 0.2 điểm

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(- 1;2;6) và đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = 1 - 2t\\
z = 2t
\end{array} \right.\). Hình chiếu vuông góc của A trên Δ\Delta

A.  
H(3;- 1;2)
B.  
M(11;- 17;18)
C.  
N(1;3;- 2)
D.  
K(2;1;0)
Câu 23: 0.2 điểm

Cho f\left( x \right),g\left( x \right)\) là các hàm số liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 3,\int\limits_0^2 {\left[ {f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx = 4} } \) và \(\int\limits_0^2 {\left[ {2f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx = 8} \). Tính \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} dx

A.  
I = 1
B.  
I = 2
C.  
I = 3
D.  
I = 0
Câu 24: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32y = - \frac{{{x^4}}}{2} + {x^2} + \frac{3}{2} cắt trục hoành tại mấy điểm?

A.  
0
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 25: 0.2 điểm

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I\left( {2; - 1; - 1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y - 2z + 3 = 0. Viết phương rình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)

A.  
(S):x2+y2+z24x+2y+2z3=0\left( S \right) : {x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 2z - 3 = 0
B.  
(S):x2+y2+z22x+y+z3=0\left( S \right) : {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + y + z - 3 = 0
C.  
(S):x2+y2+z24x+2y+2z+1=0\left( S \right) : {x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 2z + 1 = 0
D.  
(S):x2+y2+z22x+y+z+1=0\left( S \right) : {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + y + z + 1 = 0
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông A'B'C'D' và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A.  
πa222\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}
B.  
πa23\pi {a^2}\sqrt 3
C.  
πa224\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{4}
D.  
πa232\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}
Câu 27: 0.2 điểm

Tìm hệ số của số hạng chứa x^9\) trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức \({\left( {3 + x} \right)^{11}}

A.  
9
B.  
10
C.  
495
D.  
55
Câu 28: 0.2 điểm

Cho số thực a > 0;a \ne 1\). Giá trị của \({\log _{{a^2}}}\left( {\sqrt[7]{{{a^3}}}} \right) bằng

A.  
314\frac{3}{{14}}
B.  
67\frac{6}{{7}}
C.  
38\frac{3}{{8}}
D.  
76\frac{7}{{6}}
Câu 29: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=log8(x33x4)y = {\log _8}\left( {{x^3} - 3x - 4} \right)

A.  
3x33(x33x4)ln2\frac{{3{x^3} - 3}}{{\left( {{x^3} - 3x - 4} \right)\ln 2}}
B.  
x21(x33x4)ln2\frac{{{x^2} - 1}}{{\left( {{x^3} - 3x - 4} \right)\ln 2}}
C.  
3x33x33x4\frac{{3{x^3} - 3}}{{{x^3} - 3x - 4}}
D.  
1(x33x4)ln8\frac{1}{{\left( {{x^3} - 3x - 4} \right)\ln 8}}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)(u_n) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} + {u_3} = 10\\
{u_4} + {u_6} = 80
\end{array} \right.\). Tìm u3u_3

A.  
u3=8u_3=8
B.  
u3=2u_3=2
C.  
u3=6u_3=6
D.  
u3=4u_3=4
Câu 31: 0.2 điểm

Cho khối nón (N) đỉnh S, chiều cao là a\sqrt 3 \) và độ dài đường sinh là 3a. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S, cắt và tạo với mặt đáy của khối nón một góc \(60^0. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và khối nón (N)

A.  
2a252{a^2}\sqrt 5
B.  
a23{a^2}\sqrt 3
C.  
2a232{a^2}\sqrt 3
D.  
a25{a^2}\sqrt 5
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x^3-3x^2+4\) có đồ thị (C) như hình vẽ bên và đường thẳng \(d:y = {m^3} - 3{m^2} + 4 (với m là tham số). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt?

Hình ảnh

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
Vô số
Câu 33: 0.2 điểm

Cho các số phức z thỏa mãn \left| z \right| = 2\). Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(w = 3 - 2i + \left( {4 - 3i} \right)z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó

A.  
r = 5
B.  
r=25r = 2\sqrt 5
C.  
r = 10
D.  
r = 20
Câu 34: 0.2 điểm

Cho {9^x} + {9^{ - x}} = 14\), khi đó biểu thức \(M = \frac{{2 + {{81}^x} + {{81}^{ - x}}}}{{11 - {3^x} - {3^{ - x}}}} có giá trị bằng:

A.  
14
B.  
49
C.  
42
D.  
28
Câu 35: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a,AA' = 2a\). Gọi \(\alpha\) là góc giữa AB' và BC'. Tính \(\cos \alpha

A.  
cosα=58\cos \alpha = \frac{5}{8}
B.  
cosα=5110\cos \alpha = \frac{{\sqrt {51} }}{{10}}
C.  
cosα=398\cos \alpha = \frac{{\sqrt {39} }}{8}
D.  
cosα=710\cos \alpha = \frac{7}{{10}}
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2 - t\\
z = 3 + 2t
\end{array} \right.\) và {d_2}:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - m}}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}\) (với m là tham số). Tìm m để hai đưởng thẳng \(d_1, d_2 cắt nhau.

A.  
m = 4
B.  
m = 9
C.  
m = 7
D.  
m = 5
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAD).

A.  
a36\frac{{a\sqrt 3 }}{6}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}
Câu 38: 0.2 điểm

Cho một hộp có chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 7 bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bóng từ hộp, tính xác suất để có đủ 3 màu.

A.  
35816\frac{{35}}{{816}}
B.  
3568\frac{{35}}{{68}}
C.  
1755832\frac{{175}}{{5832}}
D.  
351632\frac{{35}}{{1632}}
Câu 39: 0.2 điểm

Cho phương trình \log _3^2x - 4{\log _3}x + m - 3 = 0\). Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn \({x_1} > {x_2} > 1

A.  
6
B.  
4
C.  
3
D.  
5
Câu 40: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y = mx + 1\) cắt đồ thị \(\left( C \right):{x^3} - {x^2} + 1\) tại ba điểm \(A;B\left( {0;1} \right);C\) phân biệt sao cho tam giác AOC vuông tại \(O\left( {0;0} \right)?

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 41: 0.2 điểm

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;- 1;2) và hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}
x = t\\
y = 1 - t\\
z = - 1
\end{array} \right.\), {d_2}:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{1}\). Đường thẳng \(\Delta\) đi qua M và cắt cả hai đường thẳng \(d_1, d_2\) có véc tơ chỉ phương là \(\overrightarrow {{u_\Delta }} \left( {1;a;b} \right)\), tính \(a+b

A.  
a+b=1a+b=-1
B.  
a+b=2a+b=-2
C.  
a+b=2a+b=2
D.  
a+b=1a+b=1
Câu 42: 0.2 điểm

Hai người A và B ở cách nhau 180m trên một đoạn đường thẳng và cùng chuyển động thẳng theo một hướng với vận tốc biến thiên theo thời gian, A chuyện động với vận tốc {v_1}\left( t \right) = 6t + 5\left( {m/s} \right)\), B chuyển động với vận tốc \({v_2}\left( t \right) = 2at - 3\left( {m/s} \right) (a là hằng số), trong đó t (giây) là khoảng thời gian từ lúc A, B bắt đầu chuyển động. Biết rằng lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây) thì đuổi kịp. Hỏi sau 20 giây, A cách B bao nhiêu mét?

A.  
320 m
B.  
720 m
C.  
360 m
D.  
380 m
Câu 43: 0.2 điểm

Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90cm, đáy hình hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là 50cm và chiều dài là 80cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều cao là 40cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao nhiêu?

Hình ảnh

A.  
68,32cm
B.  
78,32cm
C.  
58,32cm
D.  
48,32cm
Câu 44: 0.2 điểm

Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là AB = 8m. Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M, N nằm trên Parabol và hai đỉnh P, Q nằm trên mặt đất (như hình vẽ). Ở phần phía ngoài phông (phần không tô đen) người ta mua hoa để trang trí với chi phí cho 1m2 cần số tiền mua hoa là 200.000 đồng cho 1m2. Biết MN = 4m; MQ = 6m. Hỏi số tiền dùng để mua hoa trang trí chiếc cổng gần với số tiền nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
3.735.300 đồng
B.  
3.347.300 đồng
C.  
3.734.300 đồng
D.  
3.733.300 đồng
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hai số phức z, w thay đổi thỏa mãn z=3,zw=1\left| z \right| = 3,\left| {z - {\rm{w}}} \right| = 1. Biết tập hợp điểm của số phức w là hình phẳng H. Tính diện tích S của hình H.

A.  
S=20πS = 20\pi
B.  
S=12πS = 12\pi
C.  
S=4πS = 4\pi
D.  
S=16πS = 16\pi
Câu 46: 0.2 điểm

Cho 019x+3m9x+3dx=m21\int\limits_0^1 {\frac{{{9^x} + 3m}}{{{9^x} + 3}}dx} = {m^2} - 1. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m.

A.  
P = 12
B.  
P=12P = \frac{1}{2}
C.  
P = 16
D.  
P = 24
Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách phân tích số 15915^9 thành tích của ba số nguyên dương, biết rằng các cách phân tích mà các nhân tử chỉ khác nhau về thứ tự thì chỉ được tính một lần?

A.  
517
B.  
516
C.  
493
D.  
492
Câu 48: 0.2 điểm

Cho các số thực a, b >1\) thỏa mãn \({a^{{{\log }_b}a}} + 16{b^{{{\log }_a}\left( {\frac{{{b^8}}}{{{a^3}}}} \right)}} = 12{b^2}\) giá trị của biểu thức \(P = {a^3} + {b^3}

A.  
P = 20
B.  
P = 39
C.  
P = 125
D.  
P = 72
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD. Hai mặt phẳng (SAD), (SBC) vuông góc với nhau; góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là 600; góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là 450 . Gọi \alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD), tính \(\cos \alpha

A.  
cosα=12\cos \alpha = \frac{1}{2}
B.  
cosα=22\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}
C.  
cosα=32\cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}
D.  
cosα=23\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{3}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {3{m^2} + 4m + 5} \right)x + 2019\) và \(g\left( x \right) = \left( {{m^2} + 2m + 5} \right){x^3} - \left( {2{m^2} + 4m + 9} \right){x^2} - 3x + 2\) (với m là tham số). Hỏi phương trình \(g\left( {f\left( x \right)} \right) = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
9
B.  
0
C.  
3
D.  
1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,025 lượt xem 60,319 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,976 lượt xem 63,525 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,507 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,699 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,695 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,372 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,842 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,667 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,618 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!