thumbnail

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC

Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Giới hạn lim x + x + 3 x + 2  bằng:

A.  
1
B.  
-32.
C.  
-3.
D.  
 2.
Câu 2: 1 điểm

Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A.  
30 cạnh
B.  
12 cạnh.
C.  
16 cạnh
D.  
 20 cạnh.
Câu 3: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u = 3 ; 1 . Phép tịnh tiến theo vectơ u  biến điểm M(1;-4) thành

A.  
.Điểm M’(4;-5).
B.  
. Điểm M’(-2;-3).
C.  
Điểm M’(3;-4).
D.  
 Điểm M’(4;5).
Câu 4: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1;-2;3). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P).

A.  
d = 5 9
B.  
d = 5 3
C.  
d = 5 29
D.  
  d = 5 29
Câu 5: 1 điểm

Đồ thị hàm số y = x - 1 x 2 - 3 x + 2  có bao nhiêu tiệm cận?

A.  
3.
B.  
2.
C.  
1.
D.  
 4.
Câu 6: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a = 2 ; - 5 ; 3 , b = 0 ; 2 ; - 1 , c = 1 ; 7 ; 2 . Tọa độ vectơ x = 4 a - 1 3 b + 3 c  là:

A.  
A.  x = 11 ; 5 3 ; 53 3
B.  
x = 5 ; - 121 3 ; 17 3 .
C.  
C.  x = 11 ; 1 3 ; 55 3
D.  
x = 1 3 ; 1 3 ; 18
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y = f x  có đạo hàm là f ' x = x x + 1 2 x - 1 . Hàm số y = f x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
0.
B.  
2
C.  
1.
D.  
3.
Câu 8: 1 điểm

Cho dãy số  u n với u n = 2n + 5. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
Số hạng thứ n+1: u n + 1 = 2n + 7
B.  
Tổng của 4 số hạng đầu tiên là: S 4
C.  
 Là cấp số cộng có d = - 2.
D.  
 Là cấp số cộng có d = 2.
Câu 9: 1 điểm

Tam giác có ba cạnh lần lượt là 1, 2, 5 . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất

A.  
2 5 5 .
B.  
B.  2 5 3
C.  
1,4
D.  
1,3.
Câu 10: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x = x 3 - 2 x 2 + x - 2  trên đoạn [0;2].

A.  
max 0 ; 2   y = - 2 .
B.  
B. max 0 ; 2   y = - 50 27 .
C.  
C.  max 0 ; 2   y = 1
D.  
max 0 ; 2   y = 0 .
Câu 11: 1 điểm

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thì hàm số y = tan x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = π 4 . Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng

A.  
  π 2
B.  
π - π 2 4
C.  
C.  π 2 4 + π
D.  
1 - π 4
Câu 12: 1 điểm

Cho hàm số f x = x 2 - 3 x - 3   , x 3 2 3 , x = 3 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

( I ). f(x) liên tục x = 3 .

( II ). f(x) gián đoạn tại x = 3 .

( III ). f(x) liên tục trên 

A.  
Chỉ ( II ) và ( III ).       
B.  
Chỉ ( I ) và ( III ).        
C.  
Cả ( I ),( II ) và ( III ) đều đúng.
D.  
 Chỉ ( I ) và ( II ).
Câu 13: 1 điểm

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 2 x - 8 log 2 x + 3 < 0

A.  
7
B.  
4
C.  
5.
D.  
1.
Câu 14: 1 điểm

Cấp số cộng u n có số hạng đầu u 1 = 3 , công sai d = -2 thì số hạng thứ 5 là

A.  
u 5 = - 7
B.  
u 5 = 8
C.  
u 5 = 1
D.  
u 5 = - 5
Câu 15: 1 điểm

Cho phép thử có không gian mẫu Ω = 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 . Các cặp biến cố không đối nhau là

A.  
C{1,4,5} và D = {2,3,6}.
B.  
 E = {1,4,6} và F = {2,3,}.
C.  
Ω  và .
D.  
 A = {1} và B = {2,3,4,5,6}.
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;1;-2) và B(5;9;3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:

A.  
x + 8y + 5z - 47 = 0.
B.  
 x + 8y - 5z - 41 = 0.   
C.  
2x + 6y - 5z + 40 = 0.
D.  
 x - 8y - 5z - 35 = 0.
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số f x = - x 2 + 2 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞).
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2).
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;2)
Câu 18: 1 điểm

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A.  
4 x + 3 = 1 x + 2 y = 0 .
B.  
x + y = 3 - x - y = - 3 .
C.  
C. x + y = 1 x - 2 y = 0
D.  
- x + y = 0 2 x - 2 y = - 6
Câu 19: 1 điểm

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 2 x - 1  và F 2 = 3 + 1 2 ln 3 . Tính F(3).

A.  
F 3 = - 2 ln 5 + 5 .
B.  
F 3 = 2 ln 5 + 3
C.  
F 3 = 1 2 ln 5 + 5
D.  
F 3 = 1 2 ln 5 + 3
Câu 20: 1 điểm

Gọi (S) là mặt cầu tâm I (2;1;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:

2x – 2yz + 3 = 0. Bán kính của (S) bằng:

A.  
2. 
B.  
B.  2 9
C.  
2 3 .
D.  
D.  4 3
Câu 21: 1 điểm

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình Elip x 2 3 + y 2 b 2 = 1 quay xung quanh trục Ox.

A.  
A.  2 3 3 π b 2
B.  
B.  4 3 3 π b 2
C.  
C.  4 π b
D.  
  4 3 π b 2
Câu 22: 1 điểm

Cho hai hàm số f x = 1 x - 3 + 3 sin 2 x  và g x = sin 1 - x . Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

A.  
Hàm số f (x) là hàm số chẵn; hàm số f (x) là hàm số lẻ.
B.  
Hàm số f (x) là hàm số lẻ; hàm số g (x) là hàm số không chẵn không lẻ
C.  
Cả hai hàm số f (x); g (x) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
D.  
 Hai hàm số (x); (x) là hai hàm số lẻ.
Câu 23: 1 điểm

Cho 0 4 f ( x ) d x = - 1 . Khi đó

I = 0 1 f ( 4 x ) d x  bằng:

A.  
A.  I = - 1 4
B.  
I = - 1 2
C.  
I = 1 4 .
D.  
  I = - 2 .
Câu 24: 1 điểm

Tìm tập hợp S của bất phướng trình 5 1 - 2 x > 1 125

A.  
S = (2;+∞).
B.  
S = (0;2).
C.  
S = (-∞;1).
D.  
 S = (-∞;2).
Câu 25: 1 điểm

Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức  w = i z + z

A.  
w = -7 – 7i.
B.  
w = 7 – 3i
C.  
w = -3 – 3i.
D.  
 w = 3+7i.
Câu 26: 1 điểm

Cho ba số thực dương a, b, c, khác 1. Đồ thị các hàm số y = log a x , y = log b x , y = log c x  được cho trong hình vẽ .Tìm khẳng định đúng

A.  
b < a < c.
B.  
a < c < b.
C.  
b < c < a.
D.  
 a< b < c
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm cạnh AD, cạnh SB hợp với đáy một góc 60 ° . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

A.  
A.  a 3 15 6
B.  
a 3 5 4
C.  
C.  a 3 15 6 3
D.  
  a 3 15 2
Câu 28: 1 điểm

Giải phương trình 4   cot 2 x   = cos 2 x - sin 2 x cos 6 x + sin 6 x

A.  
A.  x = ± π 4 + k 2 π
B.  
B.  x = π 4 + k π 2
C.  
  x = π 4 + k 2 π
D.  
  x = π 4 + k π
Câu 29: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z - 3 + 4 i = 2  và w = 2z + 1 – i. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I, bán kính R . Khi đó:

A.  
I (-7;9), R = 16
B.  
I (-7;9), R = 4
C.  
I (7;-9), R = 16
D.  
I (7;-9), R = 4.
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y = 1 4 x 4 - 2 x + 3  có đồ thị như hình dưới. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 4 - 8 x 2 + 12 = m  có nghiệm phân biệt là:

A.  
6
B.  
10
C.  
0
D.  
3.
Câu 31: 1 điểm

Với a,b,c > 0.

Biểu thức P = a b + c + b c + a + c a + b .

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
3 2 P
B.  
B.  3 2 < P
C.  
4 3 P
D.  
0 < P 3 2
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y = f x  có đồ thị như hình sau. Số nghiệm của phương trình 1 - f x 1 + f x = 2  là:

A.  
4.
B.  
1
C.  
2.
D.  
3.
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số f x = a x 3 + b x 2 + c x + d  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tính tổng S = a + b + c + d.

A.  
S = -4.
B.  
S = 2.
C.  
S = 0.
D.  
S = 6
Câu 34: 1 điểm

Một nhà kho có dạng khói hộp chữ nhật đứng ABCD.A’B’C’D’, nền là hình chữ nhật ABCDAB = 3m, BC = 6m, chiều cao AA’ = 3m, chắp thêm một lăng trụ tam giác đều mà một mặt bên là A’B’C’D’A’B’ là một cạnh đyá của lăng trụ. Tính thể tích của nhà kho?

A.  
A. 9 12 + 3 2 m 3
B.  
B.  27 4 + 3 2 m 3
C.  
54 m 3
D.  
27 3 2 m 3
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, SA vuông góc với (ABCD), ABBC = a, AD = 2a. Nếu góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng  45 ° thì góc giữa mặt phẳng (SAD) và (SCD) bằng 

A.  
  45 °
B.  
  30 °
C.  
arco s 6 3 .
D.  
  60 °
Câu 36: 1 điểm

Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất đểTít và Mít lấy được số bi đỏ như nhau

A.  
A.  7 15
B.  
B.  12 25
C.  
C.  11 25
D.  
D.  1 120
Câu 37: 1 điểm

Nghiêng một cốc nước hình trụ có đựng nước, người ta thấy bề mặt nước là hình Elip có độ dài trục lớn là 10 cm, khoảng cách từ hai đỉnh trên trục lớn của Elip đến đáy cốc lần lượt là 5cm và 11cm. Tính thể tích nước trong cốc

A.  
A.  172 π   cm 3
B.  
B.  96 π   cm 3
C.  
C.  100 π   cm 3
D.  
D.  128 π   cm 3
Câu 38: 1 điểm

Cho hình chop S.ABCD có đáy hình vuông cạnh 1, tam giác SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BCCD. Tính bán kính R của khối cầu ngoại tiếp hình chop S.CMN

A.  
A.  R = 29 8
B.  
B.  R = 5 3 12
C.  
  R = 39 12
D.  
R = 37 6
Câu 39: 1 điểm

Trong khai triển 3 x 2 + 1 x n  biết hệ số của x 3 3 4 C n 5  . Giá trị n có thể nhận là 

A.  
9
B.  
12
C.  
15.
D.  
 16.
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 , d 2 có phương trình lần lượt là x 2 = y - 1 - 1 = z + 2 1 , x = 1 - 2 t y = 1 + t z = 3 . Phương trình đường thẳng vuông góc với P = 7 x + y - 4 z  và cắt cả hai đường thẳng d 1 , d 2  là

A.  
A.  x 7 + y - 1 1 = z + 2 - 4
B.  
B.  x   + 1 2 7 = y - 1 1 = z - 1 2 - 4
C.  
C.  x - 2 7 = y 1 = z + 1 - 4
D.  
D.  x + 1 7 = y - 1 1 = z - 3 - 4
Câu 41: 1 điểm

Bạn A có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ), bạn ấy muốn dùng tấm bìa đó tạo thành một cái phễu hình nón, vì vậy bạn phải cắt bỏ phần quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OAOB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm của hình quạt tròn dùng làm phễu. Giá trị của x để thể tích phễu lớn nhất là

A.  
A.  π 2
B.  
B.  π 3
C.  
2 6 π 3
D.  
D.  6 - 2 6 π 3
Câu 42: 1 điểm

Hình chóp S.ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a, S B C A B C . Biết SB = 6a; S B C = 60 ° . Tính khoảng cách từ B đến (SAC).

A.  
17 a 57 57
B.  
16 a 57 57
C.  
C.  19 a 57 57
D.  
D.  6 a 57 19
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60 ° . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D; N  là trung điểm của SC, mặt phẳng ( BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phân. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó

A.  
A.  1 5
B.  
7 3 .
C.  
C.  1 7
D.  
D.  7 5
Câu 44: 1 điểm

Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một năm với lãi suất là 12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm n nguyên dương nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được hơn 40 triệu đồng. (Giả sử rằng lãi suất hàng năm không thay đồi).

A.  
5.
B.  
2.
C.  
4.
D.  
 3.
Câu 45: 1 điểm

Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z - 3 - 4 i = 5  và biểu thức M = z + 2 2 - z - i 2  đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z+i.

A.  
A.  z + i = 5 2
B.  
z + i = 41
C.  
C.  z + i = 2 41
D.  
z + i = 3 5
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y = 2 x - 1 x - 1  có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất

A.  
A.  y = - 1 4 x + 13 4 y = - 1 4 x + 1
B.  
B.  y = - 1 4 x + 13 4 y = - 1 4 x + 5 4
C.  
C.  y = - 1 4 x + 3 4 và  y = - 1 4 x + 5 4
D.  
D.  y = - 1 4 x + 3 và  y = - 1 4 x + 1
Câu 47: 1 điểm

Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng 4 5  (m). Trên đó người thiết kế hai phần đề trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu), cách nhau một khoảng bằng 4(m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành đề trồng cỏ Nhật Bản.

Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 100.000 đồng/ m 2 . Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

A.  
1.194.000 (đồng).
B.  
1.948.000 (đồng).
C.  
2.388.000 (đồng).
D.  
 3.895.000 (đồng).
Câu 48: 1 điểm

Cho hai số thực a,b thỏa mãn điều kiện a 2 + b 2 > 1 log a 2 + b 2 a + b 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2a + 4b – 3 là

A.  
  2 10
B.  
B.  10
C.  
C.  10 2
D.  
D.  1 10
Câu 49: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-5;-2;-7), B(-1;0;1), C(3;2;1). Gọi M(a;b;c) là điểm thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BCMA+MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của

P = a + b + c.

A.  
4
B.  
3.
C.  
5.
D.  
 2.
Câu 50: 1 điểm

Giả sử vào cuối năm thì một đơn vị tiền tệ mất 10% giá trị so với đầu năm. Tìm số nguyên dương nhỏ nhât sao cho sau n năm, đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít nhât 90% giá trị của nó?

A.  
22
B.  
18
C.  
20
D.  
16

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,821 lượt xem 58,583 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,913 lượt xem 58,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,366 lượt xem 58,877 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,157 lượt xem 58,765 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,974 lượt xem 57,589 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,520 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,711 lượt xem 57,449 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,925 lượt xem 58,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,116 lượt xem 58,205 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!