thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dịch Tễ VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Dịch tễ dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về dịch tễ học, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.

Từ khoá: dịch tễ ôn thi Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM thi dịch tễ câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu dịch tễ đáp án dịch tễ ôn thi môn Dịch tễ VUTM thi Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Hút thuốc lá có thể làm tăng nguy cơ tử vong đối với ung thư:
A.  
Ung thư Tiền liệt tuyến
B.  
Ung Thư tinh hoàn
C.  
Ung thư não
D.  
Ung Thư Vú
Câu 2: 0.2 điểm
Quần thể nghiên cứu là tập hợp các cá thể có chung những đặc trưng mà ta nghiên cứu.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 3: 0.2 điểm
Trong công thức tính tỷ lệ tấn công thứ cấp = D/C x 100 thì:
A.  
C là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, D là số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng ở thời điểm đó
B.  
C là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, B là số người trong cộng đồng ở thời điểm đó
C.  
C là tổng số người bị nhiễm, D là tổng số người mắc bệnh
D.  
C là số người bị bệnh, D là số người bị nhiễm
Câu 4: 0.2 điểm
Đất là yếu tố truyền nhiễm độc lập trong trường hợp bệnh: Sán dây.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 5: 0.2 điểm
Những người đặt nền móng cho dịch tế học lâm sàng phần lớn là những người hoạt động y tế dự phòng.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Nguyên nhân của xu thế tăng giảm của bệnh có thể là:
A.  
Có phương pháp chẩn đoán chính xác hơn
B.  
Mật độ dân cư và nhà ở;
C.  
Sự tập trung trong các tập thể ít hoặc nhiều (trường học, cư xá, nhà máy,…)
D.  
Xử lý các chất thải bỏ;
Câu 7: 0.2 điểm
Có một vài trường hợp, cơ chế lan truyền chủ yếu của tác nhân không phải là không khí, nhưng do tác nhân có sức đề kháng cao với ngoại cảnh nên tác nhân có thể có trong bụi và gây bệnh qua đường hô hấp, đó là trường hợp của:
A.  
Trực khuẩn than
B.  
Trực khuẩn dịch hạch
C.  
Trực khuẩn lao
D.  
Trực khuẩn uốn ván
Câu 8: 0.2 điểm
Hiện nay Liên Hợp quốc và Tổ chức Y tế thế giới tập trung vào 4 nhóm bệnh không lây nhiễm chính gồm: Bệnh tim mạch, Đái tháo đường (chủ yếu Týp 1), hen phế quản, bệnh đường hô hấp mạn tính.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Các biện pháp chống dịch, chỉ được thực hiện khi có bệnh nhằm ngăn dịch lan truyền rộng rãi.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 10: 0.2 điểm
Yếu tố đóng vai trò quan trọng trong lan truyền bệnh tả, lỵ, thương hàn là:
A.  
Nguồn nước bị ô nhiễm
B.  
Vật dụng bị nhiễm phân
C.  
Thức ăn không được nấu chín
D.  
Hố xí không hợp vệ sinh
Câu 11: 0.2 điểm
Phương pháp đặt giả thuyết từ các nghiên cứu mô tả là dựa trên: Sự sai biệt.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 12: 0.2 điểm
Dịch tễ học là:
A.  
1 môn khoa học nghiên cứu tần xuất mắc hoặc chết đối với bệnh trạng cúng với những…
B.  
1 môn nghiên cứu về sự phân bố của một bệnh truyền nhiễm, yếu tố quy định sự phân bố các yếu tố đó
C.  
1 môn khoa học nghiên cứu về sự phân bố của một bệnh truyền nhiễm hay không truyền nhiễm
D.  
1 môn khoa học nghiên cứu về cách phòng chống các bệnh dịch
Câu 13: 0.2 điểm
Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng chống bệnh sốt xuất huyết dengue là:
A.  
Bảo vệ cơ thể tránh bị muỗi đốt
B.  
Tiêm vắc xin
C.  
Theo dõi người khỏi bệnh mang trùng
D.  
Quản lý động vật mắc bệnh
Câu 14: 0.2 điểm
Bệnh sởi hay lây nhất vào thời kỳ
A.  
Viêm long
B.  
Phát ban
C.  
Ban bay
D.  
Có biến chứng
Câu 15: 0.2 điểm
Các bệnh lây qua da, niêm mạc có thể lan truyền qua:
A.  
Đất, nước, vật dụng
B.  
Đất, nước
C.  
Nước, vật dụng
D.  
Côn trùng tiết túc
Câu 16: 0.2 điểm
Bệnh lây qua đường hô hấp là nhóm bệnh chủ yếu của:
A.  
Trẻ em
B.  
Phụ nữ
C.  
Người gìa
D.  
Người suy giảm miễn dịch
Câu 17: 0.2 điểm
Mục đích cuối cùng của dịch tễ học là đề xuất các biện pháp phòng chống dịch kịp thời.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 18: 0.2 điểm
Chẩn đoán cộng đồng là: Phát hiện trong cộng đồng những bệnh trạng còn ở trong giai đoạn tiền lâm sàng.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 19: 0.2 điểm
Các trường hợp mắc bệnh sởi ở trẻ em dưới 5 tuổi là
A.  
50%
B.  
75%
C.  
30%
D.  
45%
Câu 20: 0.2 điểm
Một trong các đặc trưng cần mô tả đầy đủ/Dịch tễ học mô tả là:
A.  
Con người
B.  
Dân tộc
C.  
Môi trường
D.  
Vật chất
Câu 21: 0.2 điểm
Bệnh than là bệnh lây qua đường máu được truyền từ động vật sang người qua trung gian bọ chét.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Ý nghĩa của sàng lọc phát hiện bệnh sớm trong cộng đồng: Tiết kiệm ngân sách.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 23: 0.2 điểm
Tỷ lệ hiện mắc điểm cho biết chính xác tỷ lệ bệnh trong quần thể ở vào một thời điểm nhất định khi nghiên cứu đúng hay sai?.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 24: 0.2 điểm
Một trong các đặc trưng về dân số học mô tả là:
A.  
Giới tính
B.  
Tình trạng hôn nhân;
C.  
Tuổi của cha mẹ;
D.  
Cấu trúc cơ thể
Câu 25: 0.2 điểm
Tính chất bệnh tật khác nhau/ các vùng có thể do sự khác nhau về: Di truyền.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 26: 0.2 điểm
Khi chưa có sự can thiệp ở mức độ cộng đồng, yếu tố quan trọng nhất quyết định tính chu kỳ của một số bệnh truyền nhiễm là: Cấu trúc tuổi khác nhau giữa các quần thể.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Thức ăn là yếu tố truyền nhiễm độc nhất trong nhóm bệnh:
A.  
Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do các vi trùng gây bệnh là Salmonella, Staphylococci và Clostridium botulinum
B.  
Thương hàn
C.  
Lỵ, tả
D.  
Viêm gan virus A, bại liệt
Câu 28: 0.2 điểm
Chỉ số cơ thể: BMI> 35 béo phì độ III.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 29: 0.2 điểm
Chúng ta theo dõi những vấn đề sức khỏe nhằm mục đích: theo dõi chiều hướng lâu dài và mô hình bệnh.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 30: 0.2 điểm
Đối với các bệnh nhiễm khuẩn máu do véc tơ truyền còn có tính chất theo mùa.Ví dụ bệnh phát ban trong mùa đông.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 31: 0.2 điểm
Về mặt dịch tễ: Người khỏi bệnh mang trùng Chỉ quan trọng khi làm việc ở các cơ sở ăn uống công cộng.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Nghiên cứu ngang thuộc vê:
A.  
Nghiên cứu mô tả;
B.  
Nghiên cứu sinh thái.
C.  
Nghiên cứu bệnh chứng;
D.  
Nghiên cứu tìm tỷ lệ mới mắc;
Câu 33: 0.2 điểm
Phần lớn các tác nhân gây bệnh đường hô hấp có sức đề kháng cao.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 34: 0.2 điểm
Mối liên hệ giữa hút thuốc và bệnh ung thư được biết vào năm 1968.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 35: 0.2 điểm
Theo Schlenker (1992) cho rằng chỉ cần 70% các cháu có miễn dịch cũng đủ chặn đứng sự lây lan của vius sởi.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 36: 0.2 điểm
Khả năng gây bệnh của vi sinh vật được diễn tả bằng công thức = E/F x 100, trong đó:
A.  
E là tổng số người bị nhiễm và mắc bệnh, F là tổng số người bị nhiễm
B.  
E là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, F là số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng ở thời điểm đó
C.  
E là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, F là số người trong cộng đồng ở th i điểm đó
D.  
E là tổng số người bị nhiễm, F là tổng số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng
Câu 37: 0.2 điểm
Vacxin BH-HG-UV phải bảo quản ở nhiệt độ: dưới 2độ C.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 38: 0.2 điểm
Virus sởi có sức chịu đựng lâu ở ngoại cảnh.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 39: 0.2 điểm
Người lành mang trùng ít quan trọng về mặt dịch tễ học.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 40: 0.2 điểm
Trong nghiên cứu mô tả cần phải mô tả yếu tố về con người vì: Tỉ lệ mắc bệnh đều liên quan đến 1 hay nhiều đặc điểm của con người.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 41: 0.2 điểm
Đa số bệnh lây qua đường hô hấp có miễn dịch bền vững, ngoại trừ bệnh: Đậu mùa.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 42: 0.2 điểm
Năm 2005 WHO đã chính thức công nhận Việt Nam đạt mục tiêu thanh toán bệnh bại liệt trên quy mô toàn quốc.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 43: 0.2 điểm
Một trong các lý do cần phải tiến hành điều tra dịch: Cung cấp các cơ hội cho đào tạo dịch tễ học thực địa.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 44: 0.2 điểm
Bệnh thương hàn là bệnh lây qua đường tiêu hóa, da.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 45: 0.2 điểm
một trong các nghiên cứu mô tả là:
A.  
Nghiên cứu tương quan;
B.  
Nghiên cứu bệnh chứng;
C.  
Nghiên cứu theo dõi;
D.  
Nghiên cứu thuần tập;
Câu 46: 0.2 điểm
Phương pháp giám sát yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm chủ yếu thông qua các điều tra, nghiên cứu.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 47: 0.2 điểm
Đối với những nơi có nguy cơ cao xảy ra sốt xuất huyết dengue, việc giám sát véc tơ định kỳ được thực hiện it nhất: 3 tháng 1 lần.
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 48: 0.2 điểm
Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây từ người sang người qua đường máu là:
A.  
Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để
B.  
Diệt động vật mắc bệnh
C.  
Diệt côn trùng tiết túc hút máu tương ứng
D.  
Tiệt khuẩn các dụng cụ tiêm truyền
Câu 49: 0.2 điểm
Bước 1 trong điều tra STEPS là:
A.  
Sử dụng bộ câu hỏi phỏng vấn
B.  
Sử dụng phương pháp kiểm tra đơn giản
C.  
Xét nghiệm để đo lường các chỉ số sinh hóa
D.  
Khám thực thể lâm sàng
Câu 50: 0.2 điểm
Bệnh nhiểm trùng truyền từ động vật sang người, trong một số trường hợp có thể biến thành dịch lớn là do:
A.  
Mức độ miễn dịch tập thể của cộng đồng thấp, và có nhiều người bị lây bệnh từ động vật
B.  
Đến lượt người bệnh trở nên nguồn truyền nhiểm hoạt động
C.  
Cơ chế truyền nhiễm dễ dàng hơn khi bệnh xảy ra ở người
D.  
Do biến động của yếu tố tự nhiên tạo thuận lợi cho tác nhân phát triển mạnh

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dịch Tễ - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tài liệu tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dịch Tễ dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức dịch tễ học và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Nội dung miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả.

403 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

82,928 lượt xem 44,639 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kế Toán Quản Trị 4TC - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Kế toán Quản trị 4TC dành cho sinh viên Học viện Tài chính, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng phân tích, quản lý chi phí và ra quyết định trong doanh nghiệp, phục vụ cho kỳ thi sắp tới. Với đáp án và lời giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho sinh viên nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Quản trị.

140 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

58,418 lượt xem 31,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Từ 201 - 300 - Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Kiểm Nghiệm với bộ câu hỏi từ 201 đến 300, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Cao Đẳng Y Hà Nội. Tài liệu trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, bám sát nội dung học tập, giúp củng cố kiến thức về kiểm nghiệm dược phẩm, an toàn thực phẩm và các tiêu chuẩn chất lượng. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,998 lượt xem 6,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản VUTM Có Chọn Lọc - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Sản VUTM với bộ câu hỏi có chọn lọc, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp củng cố kiến thức về sản khoa cổ truyền và hiện đại. Đây là tài liệu không thể thiếu để chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

1247 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

12,992 lượt xem 6,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Tài Chính Tiền Tệ - Miễn Phí Kèm Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Tài Chính Tiền Tệ với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, chính sách tài chính, và các yếu tố vận hành thị trường tiền tệ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

163 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

12,937 lượt xem 6,951 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Cơ Sở Thiết Kế Máy, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý thiết kế, tính toán và phân tích cơ cấu máy. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học và luyện tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

22,997 lượt xem 12,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, bao gồm nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học và ứng dụng của các dược liệu phổ biến. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

23,007 lượt xem 12,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Lịch Sử Đảng HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Lịch Sử Đảng, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về sự hình thành, phát triển và vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong lịch sử. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Miễn phí và có đáp án chi tiết.

240 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

86,617 lượt xem 46,613 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Khoa Học Quản Lý HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKhoa học
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Khoa Học Quản Lý, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như nguyên tắc, phương pháp và ứng dụng quản lý trong các tổ chức. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

65,442 lượt xem 35,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!