thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin 3 Access - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp & Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Tin 3 Access dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp và Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về Microsoft Access và các kỹ năng thực hành cần thiết. Đây là tài liệu lý tưởng để ôn tập, chuẩn bị cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Tin học văn phòng, hỗ trợ sinh viên nắm vững các khái niệm và kỹ năng sử dụng Access hiệu quả.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Tin 3 AccessTin 3 AccessĐại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệpĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi miễn phí Accessđáp án chi tiết Accessôn tập Accesskiểm tra Tin 3 Accesscâu hỏi Tin 3 Accesstài liệu Access HUBThọc Access onlinegiáo trình Accesskỳ thi Tin học văn phòng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Giả sử CSDL HOADON gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC,FAHASA, SAFICO, SJC bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá. Sử dụng loại truy vấn nào trong các truy vấn sau:
A.  
Make table query
B.  
Select query
C.  
Append query
D.  
Crosstab query
Câu 2: 0.2 điểm
Muốn trích rút danh sách sinh viên có Họ là NGUYEN và tên PHUONG ta thực hiện:
A.  
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [PHUONG] và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''NGUYEN*"
B.  
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''PHUONG'' và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''NGUYEN *''
C.  
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {PHUONG} và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''NGUYEN *"
D.  
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: PHUONG và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like ''NGUYEN *''
Câu 3: 0.2 điểm
Giả sử Rs là biến có kiểu Recordset câu lệnh sau có chức năng gì? Msgbox Rs.Asoluteposition
A.  
Cho biết vị trí của bản ghi cuối cùng
B.  
Cho biết tên bảng chứa bản ghi là gì
C.  
Cho biết tổng số bản ghi
D.  
Cho biết vị trí của bản ghi hiện tại ( bắt đầu là 0)
Câu 4: 0.2 điểm
Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng mm/dd/yy chọn Format là
A.  
General
B.  
Medium Date
C.  
Long Date
D.  
Short Date
Câu 5: 0.2 điểm
Để gán biến kiểu Database với CSDL ''HSSV''?
A.  
DuLieu =CurrentDB()
B.  
SET DuLieu =CurrentDB()
C.  
SET DuLieu = OpenRecordSet(''HSSV'',''DB_OPEN_DYNASET'')
D.  
DuLieu = OpenRecordSet(''HSSV'',''DB_OPEN_DYNASET'')
Câu 6: 0.2 điểm
Hình 1, Cho biết Crosstab Query thuộc truy vấn nào dưới đây?
A.  
Cau 3
B.  
Cau 4
C.  
Cau 5
D.  
Cau 2
Câu 7: 0.2 điểm
Kết quả của chương trình sau in ra gì khi nhập a=Ha noi b=2013
Sub vd()
Dim a,b
a=inputbox(nhap a:)
b=inputbox(nhap b:)
msgbox (a+b)
End sub
A.  
2013
B.  
10
C.  
Chương trình báo lỗi không hợp kiểu
D.  
Ha noi2013
Câu 8: 0.2 điểm
'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 1 To 5 Step 2
S = S + I
MsgBox I
Next
End Sub
A.  
Tính tổng từ 1 đến 5.
B.  
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
C.  
Liệt kê các số lẻ từ 1 đến 5.
D.  
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
Câu 9: 0.2 điểm
Muốn thực hiện chức năng điều khiển bản ghi như đối tượng B cho các nút Command, tại mục Categories ta chọn?Hình A
A.  
Record Operations/ Tùy chọn.
B.  
Record Form Operations/ Tùy chọn.
C.  
Record Application/ Tùy chọn.
D.  
Record Navigation/ Tùy chọn.
Câu 10: 0.2 điểm
Chức năng của biến Database?
A.  
Dùng để thao tác với các truy vẫn dữ liệu
B.  
Dùng để thao tác với các bản ghi
C.  
Dùng để thao tác với các trường (cột) trong bảng
D.  
Dùng để kết nối với CSDL
Câu 11: 0.2 điểm
Khi tạo một báo cáo dữ liệu hiển thị sẽ được đặt trong phần nào của Report:
A.  
Report Header
B.  
Detail
C.  
Page Header
D.  
Page Footer
Câu 12: 0.2 điểm
Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
A.  
Validation Rule.
B.  
Field Size.
C.  
Format.
D.  
Default Value.
Câu 13: 0.2 điểm
Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ.Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng
A.  
Điện thoại(DT)
B.  
Tên công ty (TCT)
C.  
Mã khách hàng(MKH)
D.  
Thành phố
Câu 14: 0.2 điểm
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=1
I = 0
Do While I<=5
I = I + 2
Loop
S = S + I
MsgBox S
End Sub
A.  
15.
B.  
7.
C.  
5.
D.  
6.
Câu 15: 0.2 điểm
Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngàysinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT).Trường họ tên (HT) có kiểu text, nếu tại Fomat của trường HT gõ : @;"khôngcó";"khôngbiết" thì khi dữ liệu họ tên là rỗng thì trong bảng sẽ hiện thị:
A.  
@
B.  
Không có
C.  
Không biết
D.  
Để trống
Câu 16: 0.2 điểm
Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
A.  
Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .ACCDB
B.  
Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Code) được lưu thành tập tin riêng
C.  
Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng
D.  
Thành phần code lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .ACCDB
Câu 17: 0.2 điểm
Quan hệ Một-Một (One-to-One):
A.  
Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2.
B.  
Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều.
C.  
Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
D.  
Không tồn tại mối quan hệ này.
Câu 18: 0.2 điểm
ta có Q: DatePart(m,[ngaylaphd]) Cho biết tham số m có ý nghĩa gì?
A.  
lấy ra quý lập hóa đơn
B.  
lấy ra tháng lập hóa đơn
C.  
lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
D.  
lấy ra ngày lập hóa đơn
Câu 19: 0.2 điểm
Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 1 đựơc dùng :
A.  
Muốn hiện thị giá trị của trường trong CSDL, hoặc biểu thức tính toán nào đó
B.  
Muốn hiện thị văn bản, chỉ dẫn cố định không liên quan đến CSDL
C.  
Muốn hiện danh sách trải xuống khi người sử dụng kích chuột vào
D.  
Muốn hiện danh sách giá trị để nguời sử dụng lựa chọn
Câu 20: 0.2 điểm
Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
A.  
Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1.
B.  
Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
C.  
Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
D.  
Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
Câu 21: 0.2 điểm
Khi thiết lập thuộc tính Default View của Form là : Datasheet thì dạng thể hiện là:
A.  
Một bản ghi trên cùng một Form
B.  
Nhiều bản ghi trên cùng một Form
C.  
Bảng tính
D.  
Biểu đồ
Câu 22: 0.2 điểm

Hai bảng có mối quan hệ 1 -n khi nhập dữ liệu ta cần

A.  
Nhập bảng N trước rồi mới nhập bảng 1
B.  
Nhập bảng 1 trước rồi mới nhập bảng N
C.  
Nhập cho bảng nào trước cũng được
D.  
Xoá dữ liệu ở bảng 1 rồi nhập dữ liệu cho bảng N
Câu 23: 0.2 điểm
Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì?
Sub THu ()
Dim DuLieu As DAO.Database
Dim BanGhi As DAO.Recordset
Set Dulieu =CurrentDB()
Set BanGhi=Dulieu.OpenRecordSet ("DMKHOA")
tb = MsgBox("ban co muon xoa hay khong?", vbYesNo + vbCritical)
If tb = vbYes Then
BanGhi.MoveLast
BanGhi.delete
End if
End sub.
A.  
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi cuối cùng ra khỏi danh sách DM KHOA
B.  
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi đầu tiên ra khỏi danh sách DMKHOA
C.  
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi hiện tại ra khỏi danh sách DMKHOA
D.  
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi bất kì ra khỏi danh sách DM KHOA
Câu 24: 0.2 điểm
Trong Toán tử like dấu ?[a-z]* có ý nghĩa là?
A.  
Ký tự đầu bất kỳ, ký tự thứ hai là chữ cái, sau đó là một nhóm ký tự bất kỳ.
B.  
Ký tự đầu là chữ hoặc số, ký tự thứ hai là chữ cái, ký tự cuối là bất kỳ.
C.  
Ký tự đầu là số hoặc chữ , ký tự thứ hai bắt buộc là chữ, ký tự cuối là chữ.
D.  
Ký tự đầu bắt kỳ , ký tự thứ hai bắt buộc là chữ, ký tự cuối là số.
Câu 25: 0.2 điểm
Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query gồm Mã sản phẩm bán ra nhiều nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TriGia. Ta thực hiện:
A.  
Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by, Trigia chọn Max
B.  
Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by, Trigia chọn Min
C.  
Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn Max, Trigia chọn group by
D.  
Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by, Trigia chọn sum
Câu 26: 0.2 điểm
Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
A.  
14C000010N
B.  
14D000001N
C.  
Chấp nhận tất cả các giá trị.
D.  
14A00001NB
Câu 27: 0.2 điểm

Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT).Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu muốn nhập số điện thoại theo nguyên tắc: 3 kí tựđầu là số mã vùng có thể nhập hoặc không, tiếp đến là kí tự - ,7 kí tự sau là số điện thoại bắt buộc phải nhập tại input mask gõ:

A.  
!000\-9999999
B.  
!000\-0000000
C.  
!999\-0000000
D.  
!999\-9999999
Câu 28: 0.2 điểm
Kết quả của chương trinh sau:
Sub vd()
a = Truong
b = DH KD&CN
c = 1
d = A vinh tuy
MsgBox a + b + c + d
End Sub
A.  
Chương trình báo lỗi không hợp kiểu
B.  
Truong ĐHKD&CN 1 A vinh tuy
C.  
Truong ĐHKD&CN
D.  
Truong ĐHK&CN A vinh tuy
Câu 29: 0.2 điểm
Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh). Đó là lỗi gì?
A.  
Hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu
B.  
Hai trường tham gia kết nối có cùng kiểu dữ liệu
C.  
Hai trường tham gia kết nối có tên không giống nhau
D.  
Hai trường tham gia kết nối có thuộc tính Field size khác nhau.
Câu 30: 0.2 điểm
Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Hoá đơn có quan hệ với bảng Chi tiết hoá đơn làmối quan hệ
A.  
n-n
B.  
1 -1
C.  
n-1
D.  
1 -n
Câu 31: 0.2 điểm
Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Sản phẩm có quan hệ với bảng nào
A.  
Nhân viên
B.  
Hoá đơn
C.  
Khách hàng
D.  
Chi tiết hoá đơn
Câu 32: 0.2 điểm
Phát biểu của lệnh Select Case:
Select Case Bien_Chon
Case 1
Khối lệnh 1
Case 2
Khối lệnh 2
Case N
Khối lệnh N
Case Else
Khối lệnh N+1
End Select
A.  
Nếu biến chọn không bằng một giá trị từ 1...N thì thực hiện khối lệnh tương ứng.
B.  
Nếu biến chọn không bằng một giá trị từ 1...N thì thực hiện khối lệnh tương ứng. Nếu bằng thì thực hiện khối lệnh N+1.
C.  
Nếu biến chọn bằng một giá trị từ 1...N thì thực hiện khối lệnh tương ứng. Nếu không bằng thì thực hiện khối lệnh N+1.
D.  
Nếu biến chọn bằng một giá trị từ 1...N thì thực hiện khối lệnh tương ứng.
Câu 33: 0.2 điểm
Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để:
A.  
Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
B.  
Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện
C.  
Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
D.  
Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
Câu 34: 0.2 điểm
Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
A.  
Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
B.  
Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
C.  
Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1.
D.  
Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
Câu 35: 0.2 điểm
Thao tác sau thực hiện công việc gì? Chọn đối tượng A /hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính BackColor/ chọn màu sắc? Hình A
A.  
Đổ màu chữ cho đối tượng A.
B.  
Đổ màu nền cho đối tượng A.
C.  
Đổ màu đường viền cho đối tượng A.
D.  
Tạo đường viền cho đối tượng A.
Câu 36: 0.2 điểm
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S=1
For I = 1 To 5
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
A.  
15.
B.  
6.
C.  
16.
D.  
9.
Câu 37: 0.2 điểm
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
For I =1 To 5 Step 2
S = 0
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub.
A.  
6.
B.  
5.
C.  
4.
D.  
7.
Câu 38: 0.2 điểm
'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I=1
Do While I<=5
S = S + I
I = I + 1
MsgBox I
Loop
End Sub.
A.  
Liệt kê các số từ 1 đến 5.
B.  
Tính tổng từ 1 đến 5.
C.  
Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
D.  
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
Câu 39: 0.2 điểm
'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S =0
I = 0
Do While I<=5
S = S+ I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
A.  
5 vòng.
B.  
4 vòng.
C.  
3 vòng.
D.  
Vô số vòng.
Câu 40: 0.2 điểm
Muốn tính BHXH bằng 20% LUONGCB ta thực hiện:
A.  
Tại Update To của cột BHXH nhập: ''LUONGCB '' * 0.2
B.  
Tại Update To của cột BHXH nhập: [LUONGCB ] * 0.2
C.  
Tại CRITERIA của cột BHXH nhập: [LUONGCB ] * 0.2
D.  
Tại CRITERIA của cột BHXH nhập: ''LUONGCB '' * 0.2
Câu 41: 0.2 điểm
Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL
A.  
Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu khai thác thông tin.
B.  
Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
C.  
Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu
D.  
Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình
Câu 42: 0.2 điểm
Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade update related fields" có nghĩa là:
A.  
Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá
B.  
Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi
C.  
Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo.
D.  
Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá
Câu 43: 0.2 điểm
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
For I=0 To to 5 Step 2
S = 0
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
A.  
6.
B.  
4.
C.  
7.
D.  
5.
Câu 44: 0.2 điểm
Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 7 đựơc dùng :
A.  
Muốn hiện thị văn bản, chỉ dẫn cố định không liên quan đến CSDL
B.  
Muốn hiện thị giá trị của trường trong CSDL, hoặc biểu thức tính toán nào đó
C.  
Muốn hiện danh sách trải xuống khi người sử dụng kích chuột vào
D.  
Muốn hiện danh sách giá trị để nguời sử dụng lựa chọn
Câu 45: 0.2 điểm
Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì?
Sub Thu ()
Dim DuLieu As DAO.Database
Dim BanGhi As DAO.Recordset
Set Dulieu =CurrentDB()
Set BanGhi=Dulieu.OpenRecordSet (''DMKHOA'')
tb = MsgBox("ban co muon xoa hay khong?", vbYesNo + vbCritical)
If tb = vbYes Then
BanGhi.Move 1
BanGhi.delete
End if
End sub.
A.  
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi thứ 2 ra khỏi danh sách DM KHOA
B.  
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi cuối cùng ra khỏi danh sách DM KHOA
C.  
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi đầu tiên ra khỏi danh sách DMKHOA
D.  
Khi lựa chọn Yes trên hộp thoại thì xoá bản ghi hiện tại ra khỏi danh sách DMKHOA
Câu 46: 0.2 điểm
Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). Để dữ liệu trường MHD không được phép trùng nhau chọn thuộc tính
A.  
Indexed :No
B.  
Indexed : Yes (Duplicates OK)
C.  
Indexed : Yes (No Duplicates )
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 47: 0.2 điểm
Hằng là gì?
A.  
Là đại lượng không đổi trong thời gian thực hiện chương trình
B.  
Là đại lượng có thể thay đổi trong thời gian thực hiện chương trình
C.  
Là kết hợp giữa giá trị và các phép toán :
D.  
Là đại luợng đuợc định nghĩa có sẵn trong chương trình.
Câu 48: 0.2 điểm
Tổng số ký tự tối đa trong Field kiểu Text
A.  
Không giới hạn
B.  
1024
C.  
64
D.  
255
Câu 49: 0.2 điểm
Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh (ANH),số điện thoại(SDT) .Trường Ngày sinh có kiểu date/time nếu muốn ngày sinh được nhập dạng Ngày/tháng/năm thì tại
Format gõ:
A.  
dddddd
B.  
dd/mm/yy
C.  
mm/dd/yy
D.  
long date
Câu 50: 0.2 điểm
Kết quả của chương trình sau in ra gì khi nhập a=200 b=201
Sub vd()
Dim a,b
a=inputbox(nhap a:)
b=inputbox(nhap b:)
If a=b then
msgbox a+b
else
Msgbox b+a
Endsub
A.  
401
B.  
200201
C.  
Chương trình báo lỗi không hợp kiểu
D.  
201200

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 3 - Microsoft Access - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 3 - Microsoft Access tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, cách tạo bảng, truy vấn, form, và báo cáo trong Microsoft Access. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng về quản lý và xử lý dữ liệu bằng Access để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

297 câu hỏi 6 mã đề 50 câu/mã đề 1 giờ

89,152 lượt xem 47,986 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin 3 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Tin 3 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, bao gồm các câu hỏi về kỹ năng tin học văn phòng và các ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức, chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và bài kiểm tra Tin học tại HUBT, đảm bảo nắm vững kỹ năng cần thiết để áp dụng trong học tập và công việc.

232 câu hỏi 6 mã đề 40 câu/mã đề 1 giờ

143,857 lượt xem 77,401 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 1 tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các kỹ năng tin học cơ bản, sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint và các khái niệm cơ bản về hệ điều hành, mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

215 câu hỏi 6 mã đề 40 câu/mã đề 1 giờ

39,499 lượt xem 21,252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Sở Chương 5-6 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEBĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tin Học Cơ Sở với đề thi trắc nghiệm Chương 5-6 từ Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý dữ liệu, hệ điều hành, và các nguyên lý cơ bản của tin học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên muốn nâng cao kỹ năng tin học cơ bản. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

143,244 lượt xem 77,112 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tin Học 4 với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lập trình cơ bản, quản lý dữ liệu, và ứng dụng tin học trong công nghệ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

233 câu hỏi 6 mã đề 40 câu/mã đề 1 giờ

142,946 lượt xem 76,952 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Bản – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Cơ bản từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ năng sử dụng máy tính, phần mềm văn phòng như Word, Excel, PowerPoint, cùng với các kiến thức cơ bản về hệ điều hành và quản lý tệp tin. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

244 câu hỏi 5 mã đề 50 câu/mã đề 1 giờ

15,671 lượt xem 8,414 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng Học Phần 1 – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Văn phòng học phần 1 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng các công cụ văn phòng như Microsoft Word, Excel, và PowerPoint, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

108 câu hỏi 3 mã đề 40 câu/mã đề 1 giờ

22,883 lượt xem 12,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 1 – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 1 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng các phần mềm văn phòng như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, cùng với các kiến thức cơ bản về hệ điều hành và quản lý tệp tin. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

159 câu hỏi 4 mã đề 40 câu/mã đề 45 phút

145,634 lượt xem 78,400 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin 4 (Project, Web & Network) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Update, Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Cập nhật đề thi trắc nghiệm Tin 4 (Project, Web & Network) dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, bao gồm các câu hỏi về quản lý dự án, phát triển web và mạng máy tính, giúp sinh viên củng cố kiến thức và kỹ năng thực hành. Đây là tài liệu lý tưởng để ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng tại HUBT, hỗ trợ sinh viên học tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

267 câu hỏi 7 mã đề 40 câu/mã đề 1 giờ

145,044 lượt xem 78,028 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!