thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Liệu Học - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền

Ôn luyện môn Dược Liệu Học với bộ đề thi trắc nghiệm chất lượng từ Học viện Y Dược học Cổ truyền. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các kiến thức về dược liệu, phân loại thực vật, thành phần hóa học, đặc tính sinh học và công dụng của các dược liệu trong y học cổ truyền. Tài liệu kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên hệ thống lại kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược liệu học và y học cổ truyền. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí, giúp ôn luyện hiệu quả và đánh giá năng lực bản thân trước kỳ thi.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Dược Liệu HọcHọc viện Y Dược học Cổ truyềnđề thi Dược Liệu Học có đáp ánôn thi Dược Liệu Họckiểm tra Dược Liệu Họcthi thử Dược Liệu Họctài liệu ôn thi Dược Liệu Họcdược liệu y học cổ truyềncông dụng dược liệuthi thử trực tuyến Dược Liệu Họcđề thi Dược Liệu Học trực tuyếndược liệu họckiến thức dược liệuphân loại thực vậtcông dụng dược liệu trong y học cổ truyềndược liệu và hóa họccác loại thảo dượcdược liệu chữa bệnhthi trực tuyến Dược Liệu Họcdược liệu học ứng dụng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Ba kích kiêng kỵ trong trường hợp nào?
A.  
Âm hư hỏa thịnh, đại tiện bí táo
B.  
Thận dương hư nhược
C.  
Phụ nữ cao huyết áp
D.  
Cả A, B, C
Câu 2: 0.2 điểm
Yếu tố nào của cơ thế ảnh hưởng đến tác dụng dược lý của thuốc cổ truyền?
A.  
Tuổi, giới, cân nặng, di truyền
B.  
Trạng thái bệnh lý
C.  
Hệ vi khuẩn đường ruột
D.  
Cả A, B, C
Câu 3: 0.2 điểm
Đương quy được dùng trong trường hợp nào?
A.  
Thiếu máu
B.  
Đau khớp do ứ tích
C.  
Hư huyết gây táo bón
D.  
Cả A, B, C
Câu 4: 0.2 điểm
Tác dụng dược lý nào dưới đây là của Xuyên khung?
A.  
Kháng khuẩn
B.  
Tinh dầu ức chế hoạt động não, hưng phấn trung khu hô hấp, tăng huyết áp
C.  
Liều cao tê liệt, hạ huyết áp, hô hấp khó khăn
D.  
Cả A, B, C
Câu 5: 0.2 điểm
Công dụng của cây Đảng sâm là gì?
A.  
Bổ tỳ vị sinh tân dịch
B.  
Ích khí bổ phế
C.  
Lợi niệu
D.  
Cả A, B, C
Câu 6: 0.2 điểm
Tên khoa học của Nhân sâm?
A.  
Panax ginseng
B.  
Stephania glabra
C.  
Strychnos nux.vomica
D.  
Berberis wallichiana
Câu 7: 0.2 điểm
Hoạt chất trong actiso là chất nào dưới đây?
A.  
Strychnin
B.  
Cynarin
C.  
Uabain
D.  
Cả A, B, C
Câu 8: 0.2 điểm

Câu 19: Dược liệu nào thuộc nhóm ôn lý trừ hàn?

  1. Kim ngân
  2. Bạch chỉ
  3. Phụ tử
  4. Quế nhục
  5. Sinh địa

Can khương 

A.  

1, 3, 5

B.  

  1, 2, 4

C.  

  3, 4, 6

D.  

2, 4, 5

Câu 9: 0.2 điểm
Cát cánh kiêng kỵ trong trường hợp nào?
A.  
Ho và nôn ra đàm mủ
B.  
Âm hư hỏa vượng do ho lâu ngày, ho ra máu
C.  
Ngực sườn đau như dao đâm
D.  
Cả A, B, C
Câu 10: 0.2 điểm
Tác dụng nào dưới đây là của Giảo cổ lam?
A.  
Hạ đường huyết
B.  
Giảm cholesterol xấu trong máu
C.  
Ổn định huyết áp
D.  
Cả A, B, C
Câu 11: 0.2 điểm
Bộ phận dùng của Đảng sâm là gì?
A.  
Rễ củ
B.  
Lá
C.  
Nụ
D.  
Cả A, B, C
Câu 12: 0.2 điểm
Câu nào là đúng về việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong quy trình trồng cây thuốc theo GACP.WHO?
A.  
Tuyệt đối không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
B.  
Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học
C.  
Hóa chất bảo vệ cây trồng và kích thích sinh trưởng cần sử dụng mức tối đa
D.  
Cả A, B, C
Câu 13: 0.2 điểm
Đan sâm có tính, vị gì?
A.  
Vị ngọt, tính bình
B.  
Vị ngọt, cay, tính ấm
C.  
Vị đắng, tính hàn
D.  
Vị đắng, tính bình
Câu 14: 0.2 điểm
Panax notoginseng là tên khoa học của loài nào?
A.  
Nhân trần
B.  
Tam thất
C.  
Hà thủ ô đỏ
D.  
Đảng sâm
Câu 15: 0.2 điểm
Tác dụng nào dưới đây là của Cát cánh?
A.  
Khử đàm chỉ ho
B.  
Thông phế, lợi hầu họng
C.  
Trừ mủ, tiêu ung thũng
D.  
Cả A, B, C
Câu 16: 0.2 điểm
Xuyên khung giúp giảm đau trong trường hợp nào?
A.  
Đau bụng kinh
B.  
Khí trệ ngực sườn đau tức
C.  
Khí huyết vận hành khó khăn, đau cơ, đau khớp
D.  
Cả A, B, C
Câu 17: 0.2 điểm
Dược liệu nào dưới đây vừa có tác dụng thúc đẩy quá trình đông máu vừa có tác dụng chống huyết khối?
A.  
Ma hoàng
B.  
Tam thất
C.  
Bạch mao căn
D.  
Cả A, B, C
Câu 18: 0.2 điểm
Ba kích có tính, vị, quy kinh như thế nào?
A.  
Vị cay, tính mát, quy kinh tỳ vị
B.  
Vị cay, ngọt, tính ấm, quy kinh thận
C.  
Vị ngọt, tính ấm, quy kinh can
D.  
Vị cay, ngọt, tính nhiệt, quy kinh phế
Câu 19: 0.2 điểm
Tam thất kiêng kỵ trong trường hợp nào dưới đây?
A.  
Ho ra máu
B.  
Huyết hư không có ứ trệ
C.  
Huyết ứ, ung nhọt sưng đau
D.  
Cả A, B, C
Câu 20: 0.2 điểm
Bộ phận dùng của Đan sâm là gì?
A.  
Rễ
B.  
Lá
C.  
Hoa
D.  
Phần trên mặt đất
Câu 21: 0.2 điểm
Tam thất dùng trong trường hợp nào dưới đây?
A.  
Chảy máu cam
B.  
Vừa ứ huyết vừa xuất huyết
C.  
Chấn thương sưng đau do tụ huyết
D.  
Cả A, B, C
Câu 22: 0.2 điểm
“Hình thức bảo vệ cây thuốc ở nơi sống tự nhiên của chúng, giữ nguyên trạng thái các mối quan hệ sinh thái giữa các loài và mối quan hệ giữa các loài với môi trường sống và với các nền văn hóa” là hình thức bảo tồn nào?
A.  
Bảo tồn chuyển vị
B.  
Bảo tồn nguyên vị
C.  
Bảo tồn trên trang trại
D.  
Cả A, B, C.
Câu 23: 0.2 điểm
Đương quy di thực (hay đương quy Nhật Bản) là loài nào?
A.  
Styphnolobium japonicum
B.  
Lonicera japonica
C.  
Angelica acutiloba
D.  
Platycodon grandiflorum
Câu 24: 0.2 điểm

Câu 82: Tác dụng nào dưới đây là của Đan sâm?

1 Hoạt huyết

2 Trục huyết hóa ứ

3 Dưỡng tâm an thần

4 Trấn kinh an thần

5 Bổ huyết, bổ can tỳ

6 Bổ khí, bổ thận dương

 

 

 

 


 

 

A.  

1, 2, 3, 5

B.  

  1, 2, 4, 6

C.  

  2, 3, 4, 6

D.  

2, 4, 5, 6

Câu 25: 0.2 điểm
Tên khoa học của Cát cánh là gì?
A.  
Platycodon grandiflorum
B.  
Panax notoginseng
C.  
Adenosma caeruleum
D.  
Fallopia multiflora
Câu 26: 0.2 điểm

Câu 40: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến tác dụng dược lý của thuốc cổ truyền dưới đây, yếu tố nào thuộc về thuốc?

1 Loài, giống

2 Hoạt tính của enzym gan theo nhịp ngày đêm

3 Điều kiện trồng trọt, thu hái, phơi sấy, bảo quản

4 Chế biến

5 Phối ngũ và cấm kỵ

6 Hệ vi khuẩn đường ruột

 

 

 

 

 

A.  

1, 3, 4, 5

B.  

  2, 4, 5, 6

C.  

 

C.  1, 2, 4, 6

D.  

3, 4, 5, 6

Câu 27: 0.2 điểm
Cơ chế gây tiêu chảy của Đại hoàng là gì?
A.  
Tăng khối lượng phân
B.  
Tăng nhu động ruột
C.  
Nhuận hoạt (do dầu béo)
D.  
Cả A, B, C
Câu 28: 0.2 điểm
Xuyên khung dùng được trong trường hợp nào?
A.  
Rối loạn kinh nguyệt
B.  
Mụn nhọt độc đau cấp
C.  
Ngoại cảm phong hàn
D.  
Cả A, B, C
Câu 29: 0.2 điểm
Tên khoa học của Đảng sâm là gì?
A.  
Codonopsis pilosula
B.  
Datura mentel
C.  
Mentha arvensis
D.  
Papaver somniferum
Câu 30: 0.2 điểm
Tác dụng dược lý nào dưới đây là của Hà thủ ô đỏ?
A.  
Tăng nhu động dạ dày ruột (do anthranoid)
B.  
Gây hưng phấn tim
C.  
Kháng khuẩn
D.  
Cả A, B, C
Câu 31: 0.2 điểm
Câu nào dưới đây là đúng về sử dụng phân bón trong quy trình GACP.WHO?
A.  
Nên sử dụng phân tươi
B.  
Không được sử dụng bất cứ loại phân bón hóa học nào
C.  
Nên sử dụng phân chuồng đã ủ hoai mục
D.  
Cả A, B và C.
Câu 32: 0.2 điểm
Dược liệu nào dưới đây có tác dụng lợi tiểu?
A.  
Trạch tả
B.  
Phục linh
C.  
Ý dĩ
D.  
Cả A, B, C
Câu 33: 0.2 điểm
Tác dụng dược lý nào dưới đây của dược liệu không được ghi nhận theo lý luận cổ truyền?
A.  
Tác dụng bảo vệ gan của ngũ vị tử
B.  
Tác dụng giãn mạch máu não, cải thiện lưu lượng máu lên não của cát căn
C.  
Cả A, B đều đúng
Câu 34: 0.2 điểm
Tác dụng nào dưới đây là của Nhân trần?
A.  
Thanh thấp nhiệt can đởm
B.  
Thông kinh hoạt lạc
C.  
Sáp niệu
D.  
Cả A, B, C
Câu 35: 0.2 điểm
Tác dụng dược lý chung của nhóm thuốc lợi thuỷ thẩm thấp là gì?
A.  
Lợi tiểu, hạ huyết áp
B.  
Lợi mật, bảo vệ gan
C.  
Kháng khuẩn
D.  
Cả A, B, C
Câu 36: 0.2 điểm
Fallopia multiflora là tên cây thuốc nào?
A.  
Ba kích
B.  
Tam thất
C.  
Hà thủ ô đỏ
D.  
Nhân sâm
Câu 37: 0.2 điểm
Bộ phận dùng của Ba kích là gì?
A.  
Rễ bỏ lõi
B.  
Lõi rễ
C.  
Lá
D.  
Quả
Câu 38: 0.2 điểm
Đảng sâm thường được dùng để thay thế vị dược liệu nào?
A.  
Nhân sâm
B.  
Linh chi
C.  
Đông trùng hạ thảo
D.  
Giảo cổ lam
Câu 39: 0.2 điểm
Y học cổ truyền là hình thức nào dưới đây?
A.  
Thuốc bắc, có nguồn gốc Trung Y, với các học thuyết Âm dương, Ngũ hành, Tạng tượng, …
B.  
Thuốc nam, từ y học dân tộc hay các nền Y học dân gian
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 40: 0.2 điểm

Câu 45: Công năng của Đương quy là gì?

1 Bổ huyết, bổ ngũ tạng

2 Đại bổ nguyên khí

3 Hoạt huyết, giải uất kết

4 Bổ dương

5 Hoạt tràng thông tiện

6 Giải độc

 

 

 

 

 

A.  

1, 2, 3, 6

B.  

  1, 3, 5, 6

C.  

  2, 4, 5, 6

D.  

2, 3, 4, 5

Câu 41: 0.2 điểm
Bộ phận dùng của Đương quy là gì?
A.  
Lá
B.  
Rễ
C.  
Hoa
D.  
Nhựa
Câu 42: 0.2 điểm
Câu nào dưới đây đúng về tác dụng lên hệ tim mạch của nhóm thuốc an thần?
A.  
Tăng huyết áp
B.  
Chống loạn nhịp tim
C.  
Gây thiếu máu cơ tim
D.  
Cả A, B, C
Câu 43: 0.2 điểm
Nhân sâm không nên dùng cho đối tượng nào?
A.  
Người ốm yếu, cơ thể suy nhược
B.  
Khí huyết hư
C.  
Đau bụng, đi ngoài lỏng
D.  
Cả A, B, C
Câu 44: 0.2 điểm

Câu 8: Bảo tồn tài nguyên cây thuốc bằng hình thức bảo tồn chuyển vị có đặc điểm gì?

1 Lưu giữ dược tất cả các dòng gen khác nhau của mỗi loài

2 Nguy cơ xói mòn gen

3 Duy trì được sự tiến hóa của các loài

4 Phụ thuộc vào sự chăm sóc và duy trì của con người

A.  
2, 4
B.  
1, 4
C.  
1, 3
D.  
2, 3
Câu 45: 0.2 điểm

Câu 92: Công năng của Tam thất là gì?

1 Khử đàm, chỉ ho, bình suyễn

2 Hóa ứ chỉ huyết

3 Bổ thận dương, mạnh gân cốt

4 Hóa ứ chỉ thống

5 Hóa ứ tiêu ung nhọt

 

 

 

 

 

A.  

1, 2, 4

B.  

  2, 4, 5

C.  

  1, 2, 3

D.  

2, 3, 4

Câu 46: 0.2 điểm

Câu 36: Nhóm thuốc giải biểu có tác dụng dược lý chung nào dưới đây?

1 Hạ sốt

2 Kháng khuẩn

3 Nhuận tràng

4 Giảm đau

5 Chống viêm

6 Làm ra mồ hôi

7 Lợi tiểu

 

 

 

 

 

A.  

1, 2, 4, 5, 6

B.  

  1, 2, 3, 6, 7

C.  

  2, 4, 5, 6, 7

D.  

1, 3, 4, 5, 7

Câu 47: 0.2 điểm
Tác dụng nhuận tràng của vừng do thành phần nào?
A.  
Dầu béo
B.  
Anthranoid
C.  
Magnesi sulfat
D.  
Cả A, B, C
Câu 48: 0.2 điểm
Cần những yêu cầu gì về nhân sự tham gia quy trình GACP.WHO?
A.  
Được hướng dẫn, đào tạo đầy đủ cách sử dụng hoá chất nông nghiệp
B.  
Hiểu biết về loại cây thuốc đang trồng
C.  
Được tập huấn và tuân thủ quy định vệ sinh cá nhân trong quá trình sản xuất.
D.  
Cả A, B, C
Câu 49: 0.2 điểm
Tính vị của Đương quy là gì?
A.  
Vị ngọt, hơi đắng, tính ấm
B.  
Vị cay, tính hơi hàn
C.  
Vị ngọt, cay, tính hàn
D.  
Vị cay, tính ấm
Câu 50: 0.2 điểm

Câu 33: Dược liệu nào dưới đây thuộc nhóm trừ phong thấp?

1 Độc hoạt

2 Bình vôi

3 Hy thiêm

4 Hoa hoè

5 Lôi công đằng

6 Tang ký sinh

A.  

1, 3, 4, 6

B.  

  2, 4, 5, 6

C.  

  1, 3, 5, 6

D.  

1, 2, 4, 6


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Lý với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược động học, dược lực học, tác dụng của thuốc trong điều trị, và những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc, đặc biệt trong y dược cổ truyền. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là tài liệu quan trọng cho sinh viên ngành y dược cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kiến thức Dược Lý.

 

136 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,987 lượt xem 76,398 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý - Yếu Tố Ảnh Hưởng Thuốc - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Lý với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Khoa Vinh (VMU), tập trung vào các yếu tố ảnh hưởng đến thuốc. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cơ chế tác động của thuốc, dược động học, dược lực học, các yếu tố như tuổi tác, di truyền, và môi trường ảnh hưởng đến hiệu quả và phản ứng của thuốc. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y và dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

141,957 lượt xem 76,405 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý học - Có Đáp Án - Học Viện Tài Chính (AOF)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Lý với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Tài Chính (AOF). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược lý học, cơ chế tác dụng của thuốc, dược động học, dược lực học, và các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và kỹ năng phân tích, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí để nắm chắc kiến thức và tự tin khi bước vào kỳ thi chính thức.

 

215 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

65,173 lượt xem 35,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Mã Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Dược 2 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các mã đề thi trắc nghiệm môn Hóa Dược 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hợp chất dược học, cơ chế tác dụng của thuốc, và ứng dụng trong điều trị bệnh. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

382 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

143,833 lượt xem 77,336 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Lý Dược Lý - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Sinh lý Dược lý" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sinh lý cơ thể người, tác động của thuốc lên cơ thể, và các nguyên tắc cơ bản trong dược lý, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

210 câu hỏi 6 mã đề 40 phút

87,334 lượt xem 47,005 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Dược - Unit 8 (Có Đáp Án)Tiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Tiếng Anh Chuyên ngành Dược - Unit 8”. Đề thi bao gồm các câu hỏi về từ vựng, thuật ngữ và ngữ pháp liên quan đến chuyên ngành dược, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược trong quá trình học tập và thi cử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

38,107 lượt xem 20,490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Thực Hành - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Thực Hành tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật phẫu thuật cơ bản, quy trình thực hiện phẫu thuật, các biện pháp vô trùng, và quản lý tình huống trong phòng mổ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức thực hành phẫu thuật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

218 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,766 lượt xem 47,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Học Cổ Truyền - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Y Học Cổ Truyền tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết và thực hành y học cổ truyền, bao gồm các phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh bằng y học cổ truyền, các loại dược liệu, và các bài thuốc đông y. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

79 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

88,831 lượt xem 47,810 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điều Trị Bệnh Nội Khoa Và Dược Lý Lâm Sàng - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Điều Trị Bệnh Nội Khoa và Dược Lý Lâm Sàng với bộ đề thi trắc nghiệm đầy đủ và chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh nội khoa phổ biến như tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết và thận, cùng các kiến thức dược lý lâm sàng liên quan đến cơ chế tác dụng của thuốc, lựa chọn và quản lý thuốc trong điều trị. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức lý thuyết và lâm sàng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y, dược và các y bác sĩ thực hành. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng điều trị.

 

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,875 lượt xem 45,150 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!