thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Dược Liệu 1 - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Dược liệu 1 dành cho sinh viên HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức cơ bản về phân loại, đặc điểm sinh học, hóa học và ứng dụng của các loại dược liệu trong y học cổ truyền và hiện đại. Đây là tài liệu quan trọng để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: Đề Thi Trắc Nghiệm Dược Liệu 1 HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Phân Loại Dược Liệu Đặc Điểm Sinh Học Dược Liệu Hóa Học Dược Liệu Ứng Dụng Dược Liệu Dược Liệu Y Học Cổ Truyền Ôn Tập Dược Liệu Đáp Án Dược Liệu 1

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
.Tác dụng giúp tăng cường miễn dịch, ngăn ngừa ung thư của Linh chi là nhờ loại polysaccharid nào?
A.  
beta-glucan
B.  
Agar-agar
C.  
Homopolysaccharid
D.  
Heteropolysaccharid
Câu 2: 0.2 điểm
Thành phần nào tạo mùi đặc trưng cho lá mơ?
A.  
Dẫn chất lưu huỳnh: methyl mercaptan
B.  
Dimethyl sulfit
C.  
Dimethyl trisulfit
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 3: 0.2 điểm
Phương pháp nào dưới đây thường dùng để làm khô dược liệu quý với hoạt chất dễ bị hỏng bởi nhiệt độ?
A.  
A- Sấy trong tủ sấy ở áp suất thường
B.  
B- Sấy trong tủ sấy ở áp suất giảm
C.  
C- Sấy bằng lò sấy kiểu hầm thông
D.  
D- Cả A, B, C
Câu 4: 0.2 điểm
Phần aglycon của glycosid tim có cấu trúc như thế nào?
A.  
A- Gồm nhân steroid và vòng lacton
B.  
B- Có cấu trúc triterpen hoặc steroid
C.  
C- Gồm 2 vòng benzen nối với nhau qua mạch nhánh 3 carbon
D.  
D- Cấu tạo từ 2 đơn vị hemiterpen
Câu 5: 0.2 điểm
Tinh bột có thể được thủy phân trong những điều kiện nào
A.  
a- Môi trường acid hoặc enzym amylase
B.  
b- Môi trường base
C.  
c- Enzym lipase và enzym protease
D.  
d- Cả A, B và C.
Câu 6: 0.2 điểm
Abrus Precatorius là tên gọi của loại dược liệu nào?
A.  
Cam thảo dây
B.  
Giảo cổ lam
C.  
Cát cánh
D.  
Dứa mỹ
Câu 7: 0.2 điểm
Catalpol có tác dụng gì?
A.  
A- Lợi tiểu
B.  
B- Chống viêm
C.  
C- Hạ đường huyết
D.  
D- Giảm đau
Câu 8: 0.2 điểm
Nelumbo nucifera là tên khoa học của cây dược liệu nào?
A.  
A- Ý dĩ
B.  
B- Sen
C.  
C- Mạch nha
D.  
D- Mã đề
Câu 9: 0.2 điểm
Bô phận dùng của Hoàng cầm là gì?
A.  
a- Rễ
B.  
Lá
C.  
c- Hoa
D.  
d- Cả A, B, C
Câu 10: 0.2 điểm
Dược liệu học là gì?
A.  
Môn học nghiên cứu về sinh học và hoá học những nguyên liệu dùng làm thuốc có nguồn gốc thực vật.
B.  
Môn học nghiên cứu về sinh học và hoá học những nguyên liệu dùng làm thuốc có nguồn gốc thực vật, động vật và khoáng vật.
C.  
Môn học nghiên cứu về sinh học và hoá học những nguyên liệu dùng làm thuốc có tổng hợp hóa học.
D.  
Môn học nghiên cứu về sinh học và hoá học những nguyên liệu dùng làm thực phẩm có nguồn gốc vi sinh vật.
Câu 11: 0.2 điểm
Ở nước ta, Sâm bố chính được dùng với công dụng gì?
A.  
A- Thuốc bổ, chữa ho
B.  
B- Thuốc lợi tiểu, chữa phù thũng
C.  
C- Thuốc an thần, trị mất ngủ
D.  
D- Thuốc trị viêm gan
Câu 12: 0.2 điểm
Tên gọi chung của các saponin trong Nhân sâm là gì?
A.  
A- Asiaticosid
B.  
B- Acid platicogenic
C.  
C- Jujubosid
D.  
D- Gingsenoid
Câu 13: 0.2 điểm
Rễ Bồ công anh nên thu hái vào thời điểm nào để thu được nhiều hoạt chất?
A.  
Vào giữa mùa hè.
B.  
Vào mùa đông.
C.  
Vào mùa thu.
D.  
Vào mùa hè.
Câu 14: 0.2 điểm
Sản phẩm của quá trình chiết xuất là gì?
A.  
A- Dược liệu
B.  
B- Dịch chiết
C.  
C- Dung môi
D.  
D- Tạp chất
Câu 15: 0.2 điểm
Bộ phận dùng của Cam thảo dây là gì?
A.  
A- Phần trên mặt đất
B.  
B- Thân rễ và rễ
C.  
C- Vỏ thân
D.  
D- Hoa
Câu 16: 0.2 điểm
Tâm sen có tác dụng gì?
A.  
thuốc an thần, chữa mất ngủ
B.  
thuốc điều kinh, giải khát
C.  
chữa ho, viêm họng
D.  
chữa sốt, đau đầu
Câu 17: 0.2 điểm
Nhóm hoạt chất chính trong các dược liệu Bạch chỉ, Tiền hồ, Xà sàng, Đương quy là?
A.  
Dẫn chất coumarin, tinh dầu
B.  
Flavonoid
C.  
Antharanoid
Câu 18: 0.2 điểm
Tác dụng của glycosid tim là gì?
A.  
A- Giúp tim đập mạnh hơn
B.  
B- Làm chậm nhịp tim
C.  
C- Điều hòa nhịp tim
D.  
D- Cả A, B, C
Câu 19: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là tính chất chung của anthranoid?
A.  
A- Dễ thăng hoa
B.  
B- Tan trong dung dịch NaOH
C.  
C- Màu vàng, cam hoặc đỏ
D.  
D- Cả A, B, C
Câu 20: 0.2 điểm

Câu 72: Tên khoa học nào dưới đây là của Ý dĩ?

A.  

Digitalis

B.  

Alisma plantago-aquatica

C.  

Lycium chinense

D.  

Coix lacryma-jobi

Câu 21: 0.2 điểm
Phương pháp nhiệt khô là phương pháp nào dưới đây?
A.  
A- Cồn được đun nóng, cho bay hơi qua các khay dược liệu.
B.  
B- Nước được đun nóng, cho bay hơi qua các khay dược liệu.
C.  
C- Thổi khí nóng qua dược liệu.
D.  
D- Cho dược liệu vào cồn 95% đang sôi.
Câu 22: 0.2 điểm
Carthamin và Carthamontron trong hồng hoa có màu?
A.  
Đỏ
B.  
Vàng
C.  
Hồng
D.  
Xanh
Câu 23: 0.2 điểm
.Alcaloid chính trong lá sen là gì?
A.  
nuciferin
B.  
piperin
C.  
pyrrolidin
D.  
tropan
Câu 24: 0.2 điểm
Hoài sơn là tên gọi của dược liệu từ loài nào?
A.  
A- Sắn dây
B.  
B- Củ mài
C.  
C- Mạch nha
D.  
D- Củ mỡ
Câu 25: 0.2 điểm
Aglycon của anthranoid có cấu tạo như thế nào?
A.  
a- Có nhân steran
B.  
b- Có vòng lacton
C.  
c- Hydroquinon
D.  
d- Có cả A, B, C
Câu 26: 0.2 điểm
Tác dụng nhuận và tẩy của Phan tả diệp là do nhóm hoạt chất nào?
A.  
A- Tanin
B.  
B- Anthranoid
C.  
C- Flavonoid
D.  
D- Chất nhựa
Câu 27: 0.2 điểm
Dược liệu từ cành Dâu gọi là gì?
A.  
A- Tang thầm
B.  
B- Tang diệp
C.  
C- Tang chi
D.  
D- Tang ký sinh
Câu 28: 0.2 điểm
Tác dụng nào sau đây là của Rutin?
A.  
A- Lợi tiểu, hạ huyết áp
B.  
B- Giảm đau nhức xương khớp
C.  
C- Làm bền và giảm tính thấm của mao mạch, tăng sự bền vững của hồng cầu
D.  
D- Hạ đường huyết, cải thiện biến chứng của bệnh tiểu đường
Câu 29: 0.2 điểm
Tác dụng nào dưới đây là của Cát căn?
A.  
Chữa sốt, cảm nóng, khát nước, ban sỏi mới phát
B.  
thuốc an thần, chữa mất ngủ
C.  
thuốc điều kinh
D.  
chữa ho, viêm họng
Câu 30: 0.2 điểm
Dùng phản ứng nào để định tính phân biệt 2 loại tanin: tanin ngưng tụ và tanin thủy phân được?
A.  
A- Phản ứng Stiasny
B.  
B- Thí nghiệm thuộc da
C.  
C- Phản ứng kết tủa với gelatin
D.  
D- Phản ứng kết tủa với các muối kim loại
Câu 31: 0.2 điểm
Thuốc thử Libermann – Burchardt để định tính phần nào trong glycosid tim?
A.  
Tại sao nói phản ứng Liberman-Burchard không đặc hiệu?
B.  
A- Phần đường
C.  
B- Khung steroid
D.  
C- Vòng lacton
E.  
D- Cả A, B, C.
Câu 32: 0.2 điểm
Dược liệu nào có chứa diosgenin để làm nguyên liệu bán tổng hợp các thuốc steroid?
A.  
A- Thiên môn, Mạch môn
B.  
B- Cát cánh, Viễn chí
C.  
C- Tỳ giải, Dứa Mỹ
D.  
D- Cam thảo bắc, cam thảo dây
Câu 33: 0.2 điểm
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của cả Aldose và Cetose?
A.  
A- Có nhiều nhóm hydroxy
B.  
B- Có chứa nhóm ceton
C.  
C- Có chứa nhóm aldehyd
D.  
D- Luôn ở dạng mạch vòng
Câu 34: 0.2 điểm
Bộ phận dùng của Ngũ gia bì chân chim là gì?
A.  
A- Vỏ thân
B.  
B- Rễ củ
C.  
C- Lá
D.  
D- Phần trên mặt đất
Câu 35: 0.2 điểm
Đặc điểm cấu tạo nào là đặc điểm chung của cả aldose và cetose?
A.  
1 mạch
B.  
2 mạch
C.  
có 3 mạch
D.  
có mạch 3 hay nhiều hơn 3 carbon
Câu 36: 0.2 điểm
Bộ phận dùng của cây Mã đề?
A.  
A- Rễ và thân
B.  
B- Phần trên mặt đất
C.  
C- Lá và hạt
D.  
D- Hoa
Câu 37: 0.2 điểm
Công dụng nào dưới đây là của pectin?
A.  
Cầm máu đường ruột
B.  
b- Làm tá dược độn, nhũ hoa
C.  
c- Tạo vị ngọt cho bánh kẹo
D.  
d- Cả A, B, C
Câu 38: 0.2 điểm
Thành phần hoạt chất của Hoa hòe là gì?
A.  
A- Rotundin
B.  
B- Strychnin
C.  
C- Catalpol
D.  
D- Rutin
Câu 39: 0.2 điểm
Công dụng nào dưới đây là của Thảo quyết minh?
A.  
A- Nhuận tràng, trị táo bón
B.  
B- Chữa đau mắt đỏ, mắt mờ
C.  
C- Chữa nhức đầu, mất ngủ
D.  
D- Cả A, B, C
Câu 40: 0.2 điểm
Công dụng nào dưới đây là của Cam thảo bắc?
A.  
A- Chữa ho, loét dạ dày – ruột
B.  
B- Lợi tiểu, chữa sỏi thận
C.  
C- Chữa đau lưng mỏi gối, di mộng tinh
D.  
D- Cả A, B, C
Câu 41: 0.2 điểm

Câu 25: Công dụng của Sorbitol là gì?

A.  

A- Trị táo bón, nhuận tràng

B.  

B- Dùng khi bị hạ đường huyết.

C.  

C- Dùng khi tăng nhãn áp hay áp lực hộp sọ.

D.  

D- Hỗ trợ điều trị thoái hoá xương khớp.

Câu 42: 0.2 điểm
Phương pháp phơi trong bóng râm thường được sử dụng với những dược liệu nào?
A.  
A- Dược liệu là rễ củ.
B.  
B- Dược liệu là quả và hạt.
C.  
C- Dược liệu là hoa và dược liệu có chứa tinh dầu.
D.  
D- Dược liệu là thân và cành.
Câu 43: 0.2 điểm
Thông số nào cho biết độ phân cực của dung môi?
A.  
A- Tỷ trọng
B.  
B- Góc quay cực riêng
C.  
C- Nhiệt độ đông đặc
D.  
D- Hằng số điện môi.
Câu 44: 0.2 điểm
Hạt thông thiên chứa loại glycosid tim nào?
A.  
A- Oelandrin
B.  
B- Strophanthin
C.  
C- Thevetin
D.  
D- Cả A, B, C
Câu 45: 0.2 điểm
Công dụng của Táo nhân trong y học cổ truyền?
A.  
A- Lợi tiểu
B.  
B- Trị phong thấp
C.  
C- Chữa ho
D.  
D- An thần
Câu 46: 0.2 điểm
Phương pháp xác định độ tro toàn phần của dược liệu được tiến hành như thế nào?
A.  
Chén nung bằng sứ, đường kính 35mm, đã được nung đỏ, để nguội và cân bì, mẫu dược liệu đã được cắt hoặc tán nhỏ (1-5g) và được cân chính xác.
B.  
Đốt nhẹ rồi tang nhiệt độ để dược liệu cháy hết.(cân theo dõi và điều chỉnh nhiệt độ tro)
C.  
Sau khi đốt cho chén vào lò nung ở nhiệt độ 5000C cho đến khi thu đc khối lượng ko đổi.Tro đc để nguội trong bình hút ẩm và đem cân để tính ra hàm lượng % của tro trong dược liệu.
D.  
Cả a, b, c.
Câu 47: 0.2 điểm
Công dụng nào dưới đây là của Hoài sơn?
A.  
A- Thuốc bổ tỳ, bổ thận
B.  
B- Trị lỵ mạn tính
C.  
C- Chữa tiểu đêm, di tinh
D.  
D- Cả A, B, C đều đúng
Câu 48: 0.2 điểm
Phần genin của chi Panax có cấu trúc nào?
A.  
A- Oleanan
B.  
B- Dammaran
C.  
C- Ursan
D.  
D- Cucurbitan
Câu 49: 0.2 điểm
Phản ứng màu nào dùng để phân biệt saponin steroid và saponin triterpenoid?
A.  
a- Liebermann-Burchard
B.  
b- Phản ứng với antimoin trichlorid
C.  
c- Phản ứng tạo bọt
D.  
d- Cả A, B, C
Câu 50: 0.2 điểm
Saponin trong giảo cổ lam thuộc nhóm?
A.  
Gypenosid
B.  
Olean
C.  
Uran
D.  
Hopan

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Liệu Học - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ TruyềnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Liệu Học với bộ đề thi trắc nghiệm chất lượng từ Học viện Y Dược học Cổ truyền. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các kiến thức về dược liệu, phân loại thực vật, thành phần hóa học, đặc tính sinh học và công dụng của các dược liệu trong y học cổ truyền. Tài liệu kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên hệ thống lại kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược liệu học và y học cổ truyền. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí, giúp ôn luyện hiệu quả và đánh giá năng lực bản thân trước kỳ thi.

 

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

90,503 lượt xem 48,713 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Liệu Học BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Dược Liệu Học tại BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về đặc điểm thực vật, thành phần hóa học, công dụng và ứng dụng của các dược liệu. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,767 lượt xem 6,867 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược 1: Thuốc Lợi Tiểu - Đại Học Y Khoa Vinh VMU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Dược 1 về Thuốc Lợi Tiểu dành cho sinh viên Đại học Y Khoa Vinh (VMU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về nhóm thuốc lợi tiểu. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, hỗ trợ sinh viên VMU chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và kiểm tra, củng cố kiến thức về dược lý và sử dụng thuốc lợi tiểu trong điều trị.

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,540 lượt xem 77,805 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược 1: Thuốc Nhuận Tràng - Thuốc Tiêu Chảy | Đại Học Y Khoa Vinh VMU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Dược 1 về Thuốc Nhuận Tràng và Thuốc Tiêu Chảy dành cho sinh viên Đại học Y Khoa Vinh (VMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về dược lý liên quan đến các nhóm thuốc nhuận tràng và tiêu chảy. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra, hỗ trợ sinh viên VMU nắm vững kiến thức dược lý và đạt kết quả tốt.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,665 lượt xem 77,868 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược 1: Thuốc Điều Trị Sốt Rét - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược 1 với chủ đề Thuốc Điều Trị Sốt Rét từ Đại Học Y Khoa Vinh (VMU). Đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về cơ chế tác động, phân loại, và các loại thuốc sử dụng trong điều trị sốt rét, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

143,273 lượt xem 77,119 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược Lý 2 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dược Lý 2 tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cơ chế tác dụng, dược động học, dược lực học, chỉ định và chống chỉ định của các nhóm thuốc khác nhau trong điều trị. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,676 lượt xem 47,726 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược Lý Ôn Tập - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dược Lý tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, các cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính và chỉ định lâm sàng, cũng như các phản ứng phụ và tương tác thuốc. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

97 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,731 lượt xem 47,209 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Dược Lâm Sàng – Cao Đẳng Y Hà Nội (CDYHN) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dược Lâm Sàng từ Cao Đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức cơ bản và nâng cao trong dược lâm sàng, cách sử dụng thuốc an toàn, liều lượng, và tương tác thuốc trong điều trị, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

411 câu hỏi 11 mã đề 40 phút

145,927 lượt xem 78,568 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Lý với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược động học, dược lực học, tác dụng của thuốc trong điều trị, và những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc, đặc biệt trong y dược cổ truyền. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là tài liệu quan trọng cho sinh viên ngành y dược cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kiến thức Dược Lý.

 

136 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

142,001 lượt xem 76,398 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!