thumbnail

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập môn Kinh tế Vi mô tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) với bộ đề trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các kiến thức về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, và chi phí sản xuất. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và nâng cao kỹ năng làm bài thi.

 

Từ khoá: trắc nghiệm Kinh tế Vi môđề thi Kinh tế Vi mô có đáp ánĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBTôn tập Kinh tế Vi môcung cầuthị trườnghành vi tiêu dùngchi phí sản xuấtthi thử Kinh tế Vi môđề thi trắc nghiệm Kinh tế Vi môtài liệu ôn thi Kinh tế Vi môthi trực tuyến Kinh tế Vi mô

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Các Môn Chuyên Ngành Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường
A.  
Là tham gia trực tiếp như hộ gia đình và doanh nghiệp
B.  
Chỉ can thiệp vào những nơi cơ thể thị trường khiếm khuyết
C.  
Đánh thuế người sản xuất
D.  
Trợ cấp cho người tiêu dùng
E.  
Cung cấp và quản lý nguồn tài chính
Câu 2: 0.2 điểm
Muốn tối đa hóa doanh thu, nhà độc quyền phải bán
A.  
Càng nhiều càng tốt
B.  
Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên bằng không
C.  
Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
D.  
Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí trung bình
Câu 3: 0.2 điểm
Chi phí bỏ thêm để sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm gọi là
A.  
Chi phí cận biên
B.  
Chi phí cố định
C.  
Chi phí gián tiếp
D.  
Chi phí chìm
E.  
Doanh thu cận biên
Câu 4: 0.2 điểm
Đối với một số hàng hóa, độ co giãn của cầu đối với thu nhập là dương. Chúng ta gọi hàng hóa đó là:
A.  
Hàng hóa thiết yếu
B.  
Hàng hóa miễn phí
C.  
Hàng hóa thay thế
D.  
Hàng hóa thứ cấp
E.  
Hàng hóa xa xỉ
Câu 5: 0.2 điểm
Một hàng hóa tư nhân
A.  
Có cả tính cạnh tranh và tính loại trừ
B.  
Không có tính cạnh tranh và không có tính loại trừ
C.  
Có tính cạnh tranh nhưng không có tính loại trừ
D.  
Không có tính cạnh tranh nhưng có tính loại trừ
Câu 6: 0.2 điểm
Khi một ngành bán những sản phẩm khác nhau thì nếu một hãng tăng giá của mình
A.  
Sẽ mất tất cả khách hàng
B.  
Sẽ không mất khách hàng nào
C.  
Sẽ mất một số chứ không phải toàn bộ khách hàng
D.  
Sẽ phải bỏ ngành
E.  
Lợi nhuận sẽ tăng
Câu 7: 0.2 điểm
các nhà kinh tế phân loại hàng hóa thứ cấp là hàng hóa có điều kiện nào sau đây
A.  
Độ co giãn của cầu đối với thu nhập là -0.5
B.  
Độ co giãn của cầu đối với giá là -1,3
C.  
Độ co giãn chéo của cầu đối với giá hàng hóa liên quan là -0.7
D.  
Độ co giãn của cầu đối với thu nhập là 1,3
E.  
Độ co giãn chéo của cầu đối với giá hàng hóa liên quan là 0,1
Câu 8: 0.2 điểm
Để đạt được mức doanh thu tối đa, công ty phải bán ra mức
A.  
Đơn vị hàng hóa cuối cùng không làm tăng thêm doanh thu
B.  
Khối lượng hàng hóa bán ra mức tối đa mà thị trường chấp nhận
C.  
Giá bán đạt được ở mức tối đa mà thị trường chấp nhận
D.  
Giá thành sản xuất đạt ở mức thấp nhất
E.  
Doanh thu cận biên bằng lợi ích cận biên
Câu 9: 0.2 điểm
Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn
A.  
Là đường chi phí cận biên phần nằm trên ATCmin
B.  
Là đường chi phí cận biên phần nằm trên AVCmin
C.  
Là đường chi phí biến đổi trung bình
D.  
Không câu nào đúng
Câu 10: 0.2 điểm
Một hãng độc quyền có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ dưới đây sẽ đạt lợi nhuận cực đại ở mức giá và sản lượng
A.  
P1, Q1
B.  
P2, Q2
C.  
P3, Q3
D.  
P4, Q4
E.  
P5, Q5
Câu 11: 0.2 điểm
Giả sử cung co giãn hoàn toàn, đường cầu dịch chuyển sang phải thì
A.  
Giá và lượng cân bằng sẽ tăng
B.  
Lượng sẽ tăng nhưng giá vẫn giữ nguyên
C.  
Giá sẽ tăng nhưng lượng vẫn giữ nguyên
D.  
Cả giá và lượng đều giữ nguyên
E.  
Giá sẽ tăng, lượng sẽ giảm
Câu 12: 0.2 điểm
Đường cầu về một số nhân tố sản xuất nào đó của một doanh nghiệp đơn lẻ
A.  
Dốc xuống do sản phẩm biên của nhân tố đó giảm dần
B.  
Dốc xuống bởi vì sự gia tăng sản xuất sẽ làm giảm giá bán sản phẩm trên một thị trường cạnh tranh, do vậy làm giảm giá trị sản phẩm biên khi nhân tố được sử dụng càng nhiều
C.  
Dốc lên do sản phẩm biên của nhân tố đó tăng dần
D.  
Hoàn toàn co dãn (nằm ngang) nếu thị trường nhân tố là cạnh tranh hoàn hảo
Câu 13: 0.2 điểm
Nếu một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nhận thấy rằng doanh thu cận biên của doanh nghiệp lớn hơn chi phí cận biên của nó, khi đó doanh nghiệp sẽ tăng thêm lợi nhuận nếu:
A.  
Tăng sản lượng và giảm giá bán
B.  
Tăng sản lượng và giữ nguyên giá bán
C.  
Giảm sản lượng và tăng giá bán
D.  
Giảm sản lượng và giữ nguyên giá bán
Câu 14: 0.2 điểm
Một hãng độc quyền có chi phí biến đổi trung bình là AVC = 0,1Q + 5. Nhà độc quyền gặp đường cầu P = 93 - Q. Giá và chi phí tính bằng $. Nếu nhà độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì lợi nhuận nó thu thêm được sẽ là
A.  
146,6
B.  
80
C.  
66,6
D.  
13,4
E.  
Không câu nào đúng
Câu 15: 0.2 điểm
Thặng dư sản xuất khi thị trường là độc quyền bán được đo bằng
A.  
Diễn tích BAEFP2
B.  
Diễn tích BAFP2
C.  
Diễn tích PEGFP2
D.  
Diễn tích PEGFQA
E.  
Diễn tích P2EQE
Câu 16: 0.2 điểm
Giả sử cầu hoàn toàn không co giãn, đường cung dịch chuyển sang trái thì
A.  
Giá và lượng cân bằng sẽ tăng
B.  
Lượng sẽ tăng nhưng giá vẫn giữ nguyên
C.  
Giá sẽ tăng nhưng lượng vẫn giữ nguyên
D.  
Cả giá và lượng đều giữ nguyên
E.  
Giá sẽ tăng, lượng sẽ giảm
Câu 17: 0.2 điểm
Giả sử có ba chiếc bình giống hệt nhau cho mọi người mua. Người mua thứ nhất sẵn sàng thanh toán 30 đôla cho một chiếc, người mua thứ 2 sẵn sàng thanh toán 25 đôla cho một chiếc và người thứ 3 sẵn sàng thanh toán 20 đôla cho một chiếc. Nếu giá của nó bằng 25 đôla, thì có bao nhiêu chiếc bình được bán và giá trị thặng dư tiêu dùng trên thị trường là bao nhiêu?
A.  
Một chiếc bình được bán và thặng dư tiêu dùng là 30 đôla
B.  
Một chiếc bình được bán và thặng dư tiêu dùng là 5 đôla
C.  
Hai chiếc bình được bán và thặng dư tiêu dùng là 5 đôla
D.  
Ba chiếc bình được bán và thặng dư tiêu dùng là 0 đôla
E.  
Ba chiếc bình được bán và thặng dư tiêu dùng là 80 đôla
Câu 18: 0.2 điểm
Một doanh nghiệp sản xuất công tắc bóng đèn hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Đường cầu và đường cung của thị trường công tắc như sau:
Qd=120-2P
Qs=10P
Đường tổng chi phí của một doanh nghiệp điển hình hoạt động trong thị trường đó là:
TC = Q2 + 40.
Giả sử các doanh nghiệp là đồng nhất, bao nhiêu doanh nghiệp tham gia vào thị trường công tắc trên
A.  
0
B.  
10
C.  
15
D.  
20
E.  
30
Câu 19: 0.2 điểm
Chính phủ đánh thuế vào người sản xuất 1000 đồng/đơn vị sản phẩm thì
A.  
Giá thị trường sẽ tăng lên 1000 đồng
B.  
Giá thị trường sẽ giảm lên 1000 đồng
C.  
Giá thị trường vẫn giữ nguyên
D.  
Cần có thêm thông tin mới có thể biết được giá thị trường là bao nhiêu
Câu 20: 0.2 điểm
Người sản xuất lựa chọn một hàng hóa để cung ứng là vì
A.  
Kiến thức của họ trong lĩnh vực này là phong phú nhất
B.  
Thứ hàng hóa đó được nhiều người ưa thích nhất
C.  
Trình độ công nghệ của họ hiện là cao nhất
D.  
Chi phí sản xuất của họ trong lĩnh vực này là thấp nhất
E.  
Giá trị gia tăng từ hoạt động sản xuất này là lớn nhất
Câu 21: 0.2 điểm
Yếu tố nào gây ra sự vận động dọc theo đường cầu về rau của thị trường
A.  
Người ta khuyến cáo rằng những người trồng rau sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không đúng cách
B.  
Các nhà khoa học khuyên nên ăn nhiều rau để giảm các bệnh về tim mạch
C.  
Chi phí sản xuất rau giảm dần đến giá rau giảm
D.  
Phong trào ăn chay đang phát triển
Câu 22: 0.2 điểm
Cầu của một cá nhân về hàng hóa hoặc dịch vụ
A.  
Cho thấy số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà cá nhân đó sẽ mua ở mỗi mức giá
B.  
Cho thấy giá cân bằng của thị trường
C.  
Cho thấy các hàng hóa hoặc dịch vụ khác sẽ bị thay thế
D.  
Tất cả đều đúng
E.  
Không câu nào đúng
Câu 23: 0.2 điểm
Sự tăng cung lao động
A.  
Làm tăng giá trị sản phẩm biên lao động và làm tăng tiền lương
B.  
Làm giảm giá trị sản phẩm biên lao động và giảm tiền lương
C.  
Làm tăng giá trị sản phẩm biên lao động và làm giảm tiền lương
D.  
Làm giảm giá trị sản phẩm biên lao động và tăng tiền lương
Câu 24: 0.2 điểm
Câu nào trong các câu sau là đúng
A.  
Ngành độc quyền sản xuất lượng thấp hơn và đặt giá cao hơn ngành cạnh tranh
B.  
Ngành độc quyền sản xuất lượng cao hơn và đặt giá thấp hơn ngành cạnh tranh
C.  
Ngành độc quyền tạo ra lợi ích ròng lớn hơn
D.  
Ngành độc quyền không có sức mạnh thị trường
Câu 25: 0.2 điểm
Nếu giá là 10$ thì lượng mua là 5400 một ngày, và nếu giá là 15$ thì lượng mua là 4600 một ngày. Khi đó độ co giãn của cầu theo giá xấp xỉ:
A.  
0,1
B.  
0,4
C.  
0,7
D.  
1,5
E.  
2,5
Câu 26: 0.2 điểm
Dọc theo đường cung cá nhân, khi giá tăng thì lượng cung sẽ tăng vì
A.  
Các mức giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn
B.  
Các hãng thay thế hàng hóa này bằng các hàng hóa dịch vụ khác.
C.  
Đường cung thị trường băng tổng các lượng cung của các hãng ở mỗi mức giá
D.  
B và C
E.  
Không câu nào đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Nếu đường cung là đường thẳng đứng thì
A.  
Độ co giãn của cung theo giá bằng 0
B.  
Cung không co giãn
C.  
Độ co giãn của cung theo giá bằng 1
D.  
Cung co giãn
E.  
Độ co giãn của cung theo giá bằng vô cùng
Câu 28: 0.2 điểm
Giả sử bạn bắt được 20 đôla. Nếu bạn chọn sử dụng 20 đôla này để đi xem một trận bóng đá, chi phí cơ hội của việc đi xem này là
A.  
Không mất gì cả bởi vì bạn bắt được tiền
B.  
20 đôla (vì bạn có thể sử dụng 20 đôla này mua những thức khác)
C.  
20 đôla (vì bạn có thể sử dụng 20 đôla này mua những thứ khác) cộng thêm với giá trị của khoảng thời gian ở trận đấu
D.  
20 đôla (vì bạn có thể sử dụng 20 đôla này mua những thức khác) cộng thêm với giá trị của khoảng thời gian ở trận đấu, cộng thêm chi phí bữa ăn tối bạn phải mua ở trận đấu.
E.  
Không câu nào đúng
Câu 29: 0.2 điểm
Tổng thặng dư là phần điện tích
A.  
Nằm trên đường cung và dưới giá cả
B.  
Nằm dưới đường cung và trên giá cả
C.  
Nằm trên đường cầu và dưới giá cả
D.  
Nằm dưới đường cầu và trên giá cả
E.  
Nằm dưới đường cầu và trên đường cung
Câu 30: 0.2 điểm
Đơn giá tiền lương mà hãng sẵn sàng trả phụ thuộc vào
A.  
Sản phẩm cận biên của lao động
B.  
Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động
C.  
Sản phẩm trung bình của lao động
D.  
Tổng sản lượng của tất cả những người lao động
Câu 31: 0.2 điểm
Nếu do thời tiết xấu, năng xuất thấp, nhưng thu nhập do ban nông sản lại cao hơn, điều đó có nghĩa là
A.  
Cầu co giãn hơn cung
B.  
Cung co giãn hoàn toàn
C.  
Cầu không co giãn: cung dịch chuyển về bên trái sẽ làm tăng tổng doanh thu
D.  
Cung không co giãn; cung dịch chuyển về bên trái sẽ làm tăng bổng doanh thu
E.  
Các nhân tố nêu trong bài đều không đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Hãng có đường cầu và đường chi phí như hình vẽ sẽ định mức giá và lượng tối đa hóa lợi nhuận ở mức
A.  
q1, p
B.  
q2, thấp hơn p
C.  
q3, thấp hơn p
D.  
q4, p
E.  
q5, p
Câu 33: 0.2 điểm
Đường cung thị trường
A.  
Là tổng chiều ngang các đường cung của tất cả các hãng
B.  
Kém co giãn hơn tất cả các đường cung của tất cả các hãng
C.  
Là đường chi phí cận biên của hãng cuối cùng gia nhập ngành
D.  
Luôn luôn là đường nằm ngang
E.  
Không câu nào đúng
Câu 34: 0.2 điểm
Tuyên bố nào sau đây là cách định nghĩa của khái niệm "Chi phí cơ hội"?
A.  
Chi phí cơ hội của một hoạt động bao gồm những lợi ích tiềm tàng của cơ hội hấp dẫn nhất đã bị bỏ qua
B.  
Chi phí cơ hội cho biết rằng con người luôn hài lòng với những quyết định của họ
C.  
Chi phí cơ hội của một hoạt động bao gồm những lợi ích tiềm tàng của tất cả các cơ hội hấp dẫn đã bỏ qua
D.  
Khi tiến hành lựa chọn, con người tìm cách xác định đầy đủ mọi lợi ích và chi phí của tất cả các phương án khả thi.
E.  
Tất cả các ý nêu trong bài đều đúng.
Câu 35: 0.2 điểm
Co giãn chéo của cầu theo giá cho biết
A.  
Hai hàng hóa là thay thế bổ sung cho nhau
B.  
Hai hàng hóa là co giãn theo thu nhập
C.  
Cầu về hàng hóa là ít co giãn
D.  
Hai hàng hóa được bán ra bởi cùng một người
E.  
Không có ý nào nêu trong bài là đúng.
Câu 36: 0.2 điểm
Khi giá của hàng hóa biểu thị trên trục hoàng giảm, đường ngân sách
A.  
Dịch chuyển song song ra ngoài so với đường ngân sách ban đầu
B.  
Quay, và có độ dốc lớn hơn
C.  
Quay, và có độ dốc nhỏ hơn
D.  
Dịch chuyển song song vào trong so với đường ngân sách ban đầu
E.  
Không câu nào đúng
Câu 37: 0.2 điểm
Hàng hóa nào sau đây là ví dụ về một hàng hóa công cộng?
A.  
Cá mập ở đại dương
B.  
Táo ở trên cây trong một công việc công cộng
C.  
Xúc xích trong một cuộc đi dã ngoại
D.  
Dịch vụ quốc phòng
Câu 38: 0.2 điểm
Đường cung thị trường dốc lên vì
A.  
Giá tăng mọi người giảm lượng bán
B.  
Giá tăng mọi người tăng lượng bán
C.  
Giá tăng mọi người giữ nguyên lượng bán
D.  
Giá tăng một số người bán nhiều hơn trước và một số người bắt đầu tham gia vào thị trường.
Câu 39: 0.2 điểm
Nếu các chủ sở hữu không được bán các tài nguyên của mình thì
A.  
Các tài nguyên sẽ không được đưa đến tay những người sử dụng hiệu quả nhất
B.  
Những người sở hữu sẽ không hành động một cách hợp lý
C.  
Những sự lựa chọn của họ sẽ không bị hạn chế bởi tập hợp các cơ hội khả thi.
D.  
Thị trường sẽ là cạnh tranh hoàn hảo
E.  
Đáp án A và B
Câu 40: 0.2 điểm
Trong ngắn hạn , các doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi nhuận hoặc tối thiểu hóa thiệt thòi (lỗ vốn) phải thỏa mãn điều kiện:
A.  
Tổng chi phí bình quân bằng chi phí cận biên
B.  
Doanh thu bình quân bằng tổng chi phí bình quân
C.  
Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
D.  
Tốc độ thay đổi về doanh thu bằng tốc độ thay đổi về chi phí
E.  
Doanh thu bình quân bằng chi phí cận biên
Câu 41: 0.2 điểm
Cầu sẽ không thay đổi khi có sự thay đổi về
A.  
Thu nhập chi dùng cho hàng hóa đang xét
B.  
Giá của các hàng hóa có liên quan
C.  
Thị hiếu
D.  
Giá của hàng hóa đang xét
E.  
Số lượng người tiêu dùng
Câu 42: 0.2 điểm
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ sẽ quyết định
A.  
Sản xuất ở mức sản lượng q2 và mức giá p để kiếm lời
B.  
Bị lỗ vốn nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
C.  
Bị lỗ vốn nên cần rời bỏ thị trường
D.  
Sản xuất ở mức sản lượng q3 và giá k để không bị lỗ
E.  
Sản xuất ở mức sản lượng q1 và mức giá m để thu hồi một phần chi phí cố định
Câu 43: 0.2 điểm
Mức giá hãng độc quyền có đường cầu và các đường chi phí như hình dưới đây sẽ bán để đạt mức sản lượng lớn nhất mà không bị lỗ là
A.  
P1, Q1
B.  
P2, Q2
C.  
P3, Q3
D.  
P4, Q4
E.  
P5, Q5
Câu 44: 0.2 điểm
Cầu phản ánh số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng
A.  
Mong muốn ở các mức giá khác nhau
B.  
Đòi hỏi ở các mức giá khác nhau
C.  
Sẵn sàng và có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
D.  
Có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
E.  
Các câu trả lời trong bài đều không chính xác
Câu 45: 0.2 điểm
Nếu giá cả giảm xuống bằng không (miễn phí), một người tiêu dùng đang tìm cách cực đại hóa lợi ích sẽ
A.  
Tiêu dùng tất cả lượng hàng hóa trong tầm tay của họ
B.  
Tiêu dùng một khối lượng hàng hóa như nhau cho tất cả các loại hàng hóa
C.  
Tiếp tục tiêu dùng khi độ thỏa dụng cận biên còn lớn hơn không (dương)
D.  
Tiếp tục tiêu dùng khi độ thỏa dụng còn lớn hơn không (dương)
E.  
Xử sự theo đúng luật cầu
Câu 46: 0.2 điểm
Dọc theo một đường cầu thị trường, khi giá tăng thì lượng cầu sẽ giảm vì
A.  
Cá nhân này thay thế hàng hóa này bằng các hàng hóa hoặc dịch vụ khác
B.  
Một số cá nhân rời bỏ thị trường
C.  
Một số cá nhân gia nhập thị trường
D.  
Lượng cung tăng
E.  
A và B
Câu 47: 0.2 điểm
Theo hình vẽ, tuyên bố nào dưới đây là đúng?
A.  
A là điểm đóng cửa
B.  
B là điểm hòa vốn
C.  
C là điểm hòa vốn
D.  
B là điểm đóng cửa
E.  
A là điểm tối đa hóa lợi nhuận
Câu 48: 0.2 điểm
Một hàng hóa công cộng
A.  
Có cả tính cạnh tranh và tính loại trừ
B.  
Không có tính cạnh tranh và không có tính loại trừ
C.  
Có tính cạnh tranh nhưng không có tính loại trừ
D.  
Không có tính cạnh tranh nhưng có tính loại trừ
Câu 49: 0.2 điểm
Khi tài sản là sở hữu chung thì những người sử dụng
A.  
Không tối đa hóa lợi nhuận
B.  
Vi phạm tính hợp lý
C.  
Bỏ qua hiệu xuất giảm dần
D.  
Đáp án A và B
Câu 50: 0.2 điểm
Lợi ích cận biên giảm dần có nghĩa là
A.  
Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
B.  
Mức giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một đơn vị bổ sung giảm dần khi hàng hóa đó được tiêu dùng nhiều hơn.
C.  
Hàng hóa khan hiếm
D.  
Độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối
E.  
Không câu nào đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh Tế Vĩ Mô" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vĩ mô, chính sách tài khóa, tiền tệ, và các yếu tố ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

 

211 câu hỏi 6 mã đề 45 phút

86,782 lượt xem 46,711 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 5 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vi mô, thị trường, cung cầu và hành vi người tiêu dùng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

88,271 lượt xem 47,509 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 7 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 7 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kinh tế vi mô, hành vi người tiêu dùng, cơ chế thị trường, và các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,258 lượt xem 46,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô 2 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về kinh tế vi mô, thị trường, cung cầu và các yếu tố kinh tế khác. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô 2.

210 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

144,170 lượt xem 77,575 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham gia trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô miễn phí tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) với đầy đủ đáp án. Bộ câu hỏi bao quát các chủ đề về lý thuyết và chính sách kinh tế vĩ mô, bao gồm tổng cung, tổng cầu, lạm phát, thất nghiệp, tăng trưởng kinh tế và vai trò của chính phủ trong điều hành kinh tế. Trắc nghiệm này giúp sinh viên nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết về nền kinh tế toàn cầu. Trả lời câu hỏi và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

208 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

143,300 lượt xem 77,126 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Chương 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô chương 1 tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của kinh tế vĩ mô, như tổng sản phẩm quốc nội (GDP), lạm phát, thất nghiệp, cung cầu trong nền kinh tế, và các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,484 lượt xem 47,628 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 từ Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học. Đề thi bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,321 lượt xem 31,941 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi quan trọng và bám sát nội dung học tập. Bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí, cấu trúc thị trường và nhiều nội dung khác. Đáp án chi tiết được cung cấp, hỗ trợ sinh viên ôn tập và đạt kết quả cao.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

57,020 lượt xem 30,702 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 11 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 11 tại Đại Học Điện Lực (EPU), cung cấp các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, chi phí, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

1 giờ

57,526 lượt xem 30,975 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!