thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn CNC Lý Thuyết EPU có đáp án

Bộ câu hỏi ôn thi môn CNC Lý Thuyết EPU của Đại học Điện lực cung cấp các câu hỏi ôn tập giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Bộ câu hỏi này bao gồm những kiến thức lý thuyết quan trọng về các hệ thống điều khiển, công nghệ điều khiển số, và các ứng dụng trong ngành điện lực. Đây là tài liệu ôn luyện hữu ích, giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi môn CNC.

Từ khoá: CNC Lý Thuyết Đại học Điện lực EPU ôn thi CNC câu hỏi ôn thi CNC kiểm tra CNC lý thuyết CNC môn CNC học CNC ôn luyện CNC đề thi CNC ôn thi Đại học Điện lực công nghệ điều khiển hệ thống điều khiển số

Số câu hỏi: 64 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

70,157 lượt xem 5,392 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để hủy chế độ bù dao theo chiều dài trong gia công CNC.
A.  
G40
B.  
G80
C.  
G49
D.  
G92
Câu 2: 0.4 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để kích hoạt chế độ bù trái bán kính dao.
A.  
G41
B.  
G42
C.  
G43
D.  
G44
Câu 3: 0.4 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để hủy chế độ bù dao trong gia công CNC.
A.  
G40 và G49
B.  
G80 và G40
C.  
G49 và G80
D.  
G98 và G48
Câu 4: 0.4 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để kích hoạt chế độ bù dao âm theo chiều dài.
A.  
G41
B.  
G42
C.  
G43
D.  
G44
Câu 5: 0.4 điểm
Mã lệnh được sử dụng để nội suy theo cung tròn theo chiều kim đồng hồ
A.  
G02
B.  
G03
C.  
G04
D.  
M02
Câu 6: 0.4 điểm
Mã lệnh nào được sử dụng để điều khiển Đầu chống tâm tiến hành định vị chi tiết trong lập trình tiện CNC
A.  
M13
B.  
M12
C.  
M11
D.  
M10
Câu 7: 0.4 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để kích hoạt chế độ bù dao dương theo chiều dài.
A.  
G41
B.  
G42
C.  
G43
D.  
G44
Câu 8: 0.4 điểm
Trong chu trình tiện tinh và thô (G70, G71), ký hiệu “P_” được dùng để quy định
A.  
Số thứ tự để bắt đầu biên dạng chương trình
B.  
Số thứ tự để kết thúc biên dạng chương trình
C.  
Chiều sâu mỗi lớp cắt
D.  
Giá trị rút dao
Câu 9: 0.4 điểm
Mã lệnh nào được sử dụng để điều khiển mâm cặp đóng lại trong lập trình tiện
A.  
M13
B.  
M12
C.  
M11
D.  
M10
Câu 10: 0.4 điểm
Cú pháp sử dụng “G80” trong chu trình khoan được sử dụng để?
A.  
Hủy chu trình
B.  
Để thực hiện chu trình khoan thẳng
C.  
Để thực hiện chu trình khoan thẳng có dừng đáy lỗ
D.  
Để thực hiện chu trình khoan lỗ sâu
Câu 11: 0.4 điểm
Mã lệnh được sử dụng để chọn gốc tọa độ phôi.
A.  
G53 đến G59
B.  
G54 đến G59
C.  
G54 đến G60
D.  
G53 đến G60
Câu 12: 0.4 điểm
Mã lệnh được sử dụng để tạm dừng chương trình theo thời gian.
A.  
M04
B.  
G04
C.  
M02
D.  
G02
Câu 13: 0.4 điểm
Ký tự “5” trong block lệnh “G41 D5” có ý nghĩa là?
A.  
Bù dao trái theo bán kính 5 đơn vị (mm hoặc inch)
B.  
Bù dao phải theo bán kính 5 đơn vị (mm hoặc inch)
C.  
Bù dao trái theo bán kinh với đại lượng được lưu tại ô nhớ thứ 5
D.  
Tất cả đều sai
Câu 14: 0.4 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để thiết lập mặt phẳng lập trình là OZY.
A.  
G17
B.  
G18
C.  
G19
D.  
Cả 3 đều sai
Câu 15: 0.4 điểm
Trong chu trình tiện ren (G76), ký hiệu “P_” được dùng để quy định
A.  
Độ côn
B.  
Chiều sâu bước cắt thứ nhất
C.  
Độ sâu của ren
D.  
Bước ren
Câu 16: 0.4 điểm
Mã lệnh nào được sử dụng để thiết lập giá trị “offset” trong lập trình tiện CNC
A.  
M11
B.  
M10
C.  
G11
D.  
G10
Câu 17: 0.4 điểm
Mã lệnh được sử dụng để tạm dừng chương trình theo thời gian.
A.  
M04
B.  
G04
C.  
M02
D.  
G02
Câu 18: 0.4 điểm
Mã lệnh nào được sử dụng để thiết lập bước tiến dao theo phút trong lập trình tiện CNC.
A.  
G96
B.  
G97
C.  
G98
D.  
G99
Câu 19: 0.4 điểm
Ký tự “Z” trong các lệnh thuộc chu trình khoan là?
A.  
Tọa độ đáy lỗ
B.  
Chiều dài mũi khoan
C.  
Điểm bắt đầu gia công
D.  
Điểm rút dao về
Câu 20: 0.4 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để hủy chế độ bù dao dương theo chiều dài trong gia công CNC.
A.  
M30
B.  
G44
C.  
G49
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 21: 0.4 điểm
Mã lệnh được sử dụng để nội suy theo cung tròn theo chiều kim đồng hồ
A.  
G02
B.  
G03
C.  
G04
D.  
M02
Câu 22: 0.4 điểm
Mã lệnh nào sau đây có thể sử dụng để hủy thiết lập hệ tọa độ tuyệt đối.
A.  
G15
B.  
G16
C.  
G91
D.  
G90
Câu 23: 0.4 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để kích hoạt chế độ bù phải bán kính dao.
A.  
G41
B.  
G42
C.  
G43
D.  
G44
Câu 24: 0.4 điểm
Ký tự “Q” trong các lệnh thuộc chu trình khoan là?
A.  
Chiều sâu mỗi lát cắt
B.  
Thời gian dừng ở đáy lỗ
C.  
Điểm bắt đầu gia công
D.  
Chiều sâu lỗ
Câu 25: 0.4 điểm
Mã lệnh nào sau đây được sử dụng để thiết lập hệ tọa độ lập trình là hệ tọa độ tương đối.
A.  
G90
B.  
G91
C.  
G16
D.  
G15