thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Hệ Sinh Dục - Miễn Phí Kèm Đáp Án

Làm bài ôn thi Hệ Sinh Dục trực tuyến với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung chương trình học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cấu tạo, chức năng và các bệnh lý liên quan đến hệ sinh dục. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

Từ khoá: Hệ Sinh Dục Câu Hỏi Ôn Thi Hệ Sinh Dục Đề Thi Hệ Sinh Dục Kiến Thức Hệ Sinh Dục Cấu Tạo Hệ Sinh Dục Bệnh Lý Hệ Sinh Dục Ôn Thi Hệ Sinh Dục Tài Liệu Hệ Sinh Dục Đề Trắc Nghiệm Hệ Sinh Dục Sinh Lý Hệ Sinh Dục Học Môn Hệ Sinh Dục.

Số câu hỏi: 39 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

14,065 lượt xem 1,076 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Cấu trúc không tham gia vào cấu tạo ống sinh tinh
A.  
Tinh nguyên bào.
B.  
Tế bào sertoli.
C.  
Tế bào leydig.
D.  
Tinh bào.
Câu 2: 1 điểm
Cấu trúc không tham gia hàng rào máu-tinh hoàn:
A.  
Tế bào nội mô. Th
B.  
Tế bào sertoli.
C.  
Màng đáy.
D.  
Màng trắng.
Câu 3: 1 điểm

Tế bào dòng tình không còn khả năng phân chia

A.  
Tinh nguyên bào.
B.  
Tinh bào I.
C.  
inh bào II
D.  
Đ. Tiền tinh trùng.
Câu 4: 1 điểm
Tế bào dòng tỉnh có bộ NST lưỡng bội:
A.  
Tinh bào I.
B.  
Tinh bào II.
C.  
Tiền tinh trùng.
D.  
Tinh trùng
Câu 5: 1 điểm
: Biến đổi không diễn ra trong quá trình biệt hoá của tiền tinh trùng:
A.  
` Biến đổi của bộ Golgi. .
B.  
Biến đổi của tiểu thể trung tâm.
C.  
Biến đổi của nhân.
D.  
Biến đổi của bào tương.
Câu 6: 1 điểm
Chức năng tế bào Sertoli không thực hiện:
A.  
Cấu tạo nên hàng rào máu-tinh hoàn.
B.  
Bảo vệ tế bào dòng tinh.
C.  
. Vận chuyển và phóng thích tế bào dòng tình.
D.  
Tong hop testosteron.
Câu 7: 1 điểm
Tuyến kế tinh hoàn là tuyến nội tiết:
A.  
Kiểu lưới.
B.  
iểu túi.
C.  
Kiểu ổng-túi.
D.  
Kiểu tản mát.
Câu 8: 1 điểm
Tuyến kẽ tinh hoàn không có đặc điểm:
A.  
Nằm trong mô liên kết xen kẽ vào giữa các ống sinh tinh.
B.  
Tế bào chế tiết được gọi là tế bào kẽ tinh hoàn.
C.  
Tuyến nội tiết kiểu lưới.
D.  

Tổng hợp testosteron.

Câu 9: 1 điểm
Tế bào noãn có trong buồng trứng của người phụ nữ:
A.  
Noãn nguyên bào.
B.  
Noãn bào II.
C.  
Tế bào nguồn của dòng noãn.
D.  
oãn chín
Câu 10: 1 điểm
Tế bào dòng noãn có trong buồng trứng của người phụ nữ
A.  

Noãn nguyên bào.

B.  
Cực cầu I.
C.  

Cục cầu II.

D.  
Noãn chín.
Câu 11: 1 điểm
Cấu trúc không có trong nang trứng có hốc điển hình.
A.  
4 Gò noãn.
B.  
Vòng tia.
C.  
Noãn bào II.
D.  
Lớp hạt.
Câu 12: 1 điểm
Cấu trúc không có trong nang trứng đặc
A.  
Lớp hạt.
B.  
àng trong suốt.
C.  
Màng dáy.
D.  
Đ. Tuyến vỏ của lớp vỏ trong.
Câu 13: 1 điểm
Đặc điểm cấu tạo chỉ thấy ở nang trứng chín
A.  
đ Gò noãn.
B.  
Vòng tia.
C.  
Tuyến vỏ.
D.  
0 Lồi lên trên mặt buồng trứng.
Câu 14: 1 điểm
Nang trứng không có màng trong suốt
A.  
đ Nang trứng nguyên thuỷ.
B.  
Nang trứng nguyên phát.
C.  
Nang trứng dặc.
D.  
Đ Nang trứng có học.
Câu 15: 1 điểm
Nang trứng có tuyến vỏ ở lớp vỏ trong:
A.  
Nang trứng nguyên thuỷ.
B.  
Nang trúng nguyên phát.
C.  
h Nang trứng đặc.
D.  
Nang trúng có hốc.
Câu 16: 1 điểm
. Đặc điểm của noãn bào II:
A.  
Chứa bộ NST lưỡng bội.
B.  
Có kích thước lớn nhất của dòng noãn.
C.  
Chỉ hoàn thành lẫn phân bào thứ 2 khi có sự xâm nhập của tỉnh trùng.
D.  
ằm trong gò noãn của nang trứng có hốc điển hình.
Câu 17: 1 điểm
Nang trứng có một hàng tế bào nang hình trụ:
A.  
ang trứng nguyên thuỷ.
B.  
Nang trứng nguyên phát.
C.  
ang trứng đặc.
D.  
Nang trúng có hốc.
Câu 18: 1 điểm
Nang trứng có một hàng tế bào nang dẹt:
A.  
Nang trứng nguyên thuỷ.
B.  
Nang trúng nguyên phát. C. Nang trứng đặc.
C.  
Nang trứng có hóc.
Câu 19: 1 điểm
Tế bào noãn nằm trong nang trứng đặc:
A.  
oãn nguyên bào.
B.  
Noãn bào I..
C.  
Noãn bào II.
D.  
Noãn chín.
Câu 20: 1 điểm
Cầu 95 Tế bào tuyến vỏ nang trứng tổng hợp và chế tiết
A.  
Estrogen.
B.  
Progesteron.
C.  
strogen và progesteron.
D.  
:D FSH.
Câu 21: 1 điểm
Đặc điểm cấu tạo không có của nang trứng chín
A.  
Hốc chứa dịch nang trứng rất lớn..
B.  
Lớp hạt mỏng.
C.  
Lồi lên mặt buồng trứng.
D.  
ì Noãn ở giai đoạn noãn chín.
Câu 22: 1 điểm
Hoàng thể là tuyến nội tiết:
A.  
iểu lưới.
B.  
iểu túi.
C.  
Kiểu ống-túi.
D.  
Kiểu tản mát.
Câu 23: 1 điểm
Đặc điểm không có của hoàng thể thai nghén:
A.  
Là tuyến nội tiết kiểu lưới.
B.  
Có 2 loại tế bào tuyến.
C.  
Chế tiết estrogen và progesteron.
D.  
Hoạt động khoảng 10 ngày rồi thoái hoá.
Câu 24: 1 điểm
Đặc điểm của hoàng thể chu kỳ:
A.  
à tuyến nội tiết kiểu tản mặt.
B.  
Có 1 loại tế bào tuyến.
C.  
Chỉ hoạt động và chế tiết progesteron.
D.  
Hoạt động khoảng 10 ngày rồi thoái hoá.
Câu 25: 1 điểm
. Đặc điểm không có ở thời kỳ hành kinh:
A.  
đ Niêm mạc thân tử cung hoại tử.
B.  
Hoàng thể thoái hoá.
C.  
Lượng hormon sinh dục nữ trong máu giảm.
D.  
Tuyến yên tiết FSH.
Câu 26: 1 điểm
Đặc điểm không có ở thời kỳ sau kinh:
A.  
4 Tái tạo nội mạc thân tử cung.
B.  
ột hoặc nhiều nang trứng tiến triển tới chín.
C.  
Các tuyến tử cung hoạt động chế tiết.
D.  
Tuyến yên tiết FSH.
Câu 27: 1 điểm
Đặc điểm không có ở thời kỳ trước kinh:
A.  
. Niêm mạc thân tử cung có nhiều đám sung huyết.
B.  
ế bào có lông của nội mạc thân tử cung giảm dần.
C.  
ượng hormon sinh dục nữ trong máu tăng dần.
D.  
uyến yên ngừng tiết FSH và LH.
Câu 28: 1 điểm
Tế bào không có trong biểu mộ nội mạc thân tử cung:
A.  
Tế bào có lông.
B.  
- Tế bào không có lông.
C.  
ế bào trung gian.
D.  
ế bào hình đài.
Câu 29: 1 điểm
Đặc điểm của thời kỳ trước kinh:
A.  
ái tạo biểu mô nội mạc thân tử cung.
B.  
. Tế bào có lông của biểu mô nội mạc thân tử cung giảm dần.
C.  
ượng homon sinh dục nữ trong máu giảm dẫn.
D.  
uyến yên ngừng tiết FSH và LH
Câu 30: 1 điểm
Đặc điểm không có của cổ tử cung:
A.  
ội mạc ít biến đổi theo chu kỳ kinh nguyệt.
B.  
̂́ng cổ tử cung có biểu mô trụ đơn giống biểu mô nội mạc thân tử cung.
C.  
ớp đệm ống cổ tử cung chứa các tuyến tiết nhầy.
D.  
Tầng cơ chủ yếu là các sợi cơ trơn hướng vòng.
Câu 31: 1 điểm
Tuyến sữa là tuyến ngoại tiết loại:
A.  
oại ống.
B.  
Loại ống túi.
C.  
Loại túi.
D.  
oại túi kiểu chùm nho.
Câu 32: 1 điểm
Tế bào cơ tham gia cấu tạo nang tuyến sữa:
A.  
Cơ vân.
B.  
L Cơ trơn.
C.  
i Cơ biểu mô,
D.  
Cadung long.
Câu 33: 1 điểm
Cấu trúc không có ở cổ tinh trùng:
A.  
.4 Tiểu thể trung tâm.
B.  
Dây trục.
C.  
- Chín cột chia vạch.
D.  
ao ti thể xếp theo chiều xoắn ốc..
Câu 34: 1 điểm
Cấu trúc không có ở đoạn trung gian của đuôi tinh trùng:
A.  
Chín sợi đặc.
B.  
: Dây trục.
C.  
Chín cột chia vạch.
D.  
Bao ti thể.
Câu 35: 1 điểm
Cấu trúc không có ở đoạn chính của đuôi tinh trùng
A.  
đ Chín sợi đặc.
B.  
Dây trục.
C.  
Bao xơ.
D.  
Bảo ti thể.
Câu 36: 1 điểm
Câu I . Cấu trúc chạy dài suốt chiều dài đuôi tinh trùng:
A.  
Day truc.
B.  
9 Bao ti thể.
C.  
Bao xơ.
D.  
Chín sợi dặc.
Câu 37: 1 điểm
Tế bào tham gia hàng rào máu- tinh hoàn:
A.  
Tinh nguyên bào.
B.  
Tế bào Sertoli.
C.  
Tế bào Leydig.
D.  
Tế bào cơ trơn.
Câu 38: 1 điểm
Cấu trúc biệt hoá tạo ra vũ các đầu của tinh trùng:
A.  
Lưới nội bào. Thi
B.  
Tiểu thể trung tâm.
C.  
ộ Golgi.
D.  
Lysosom.
Câu 39: 1 điểm
Cấu trúc biệt hoá tạo ra dây trục của đuôi tinh trùng:
A.  
Lưới nội bào.
B.  
Tiểu thể trung tâm.
C.  
Bộ Golgi.
D.  
i thể.

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 2 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

69,6675,354

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

69,6275,350

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Chứng Chỉ Tin Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳngTin học

5 mã đề 244 câu hỏi 1 giờ

73,8365,666

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm 201-300 CDYHNĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

13,047998