thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Hóa Đại Cương HPMU - Đại Học Y Dược Hải Phòng

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Hóa Đại Cương, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Y Dược Hải Phòng (HPMU). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, nhiệt động học và dung dịch. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: câu hỏi ôn thi Hóa Đại Cương HPMU Đại học Y Dược Hải Phòng ôn tập hóa học kiểm tra kiến thức học hóa đại cương đề thi miễn phí tài liệu hóa học đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
45,2 gam đường saccarozơ (C12H22O11) tan trong 316 gam nướ Tính nhiệt độ sôi của dung dịch thu được biết hằng số nghiệm sôi ks = 0,51 và nước nguyên chất sôi ở 1000
A.  
373,210K
B.  
386,230K
C.  
392,110K
D.  
374,270K
Câu 2: 0.25 điểm
Khi thủy phân lipid với lipid thủy phân được sinh ra alcol và acid béo. Hãy cho biết alcol thu được khi thủy phân có những loại nào?
A.  
Glycerol, aminoalcol, alcol vòng và alcol cao phân tử
B.  
Glycerol, aminoalcol, alcol vòng và alcol no cao phân tử
C.  
Glycerol, aminoalcol, alcol vòng và alcol không no cao phân tử
D.  
Glycerol, aminoalcol, alcol vòng no và alcol cao phân tử
Câu 3: 0.25 điểm
Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng:
A.  
Từ 10-7cm đến 10-5cm
B.  
Nhỏ hơn 10-8cm
C.  
Lớn hơn 10-3cm
D.  
Từ 10-5cm đến 10-3cm
Câu 4: 0.25 điểm
Electron cuối cùng của nguyên tố X (Z = 30) có 4 số lượng tử là gì?
A.  
n = 3; l =2; m = 2; ms = - 1/2
B.  
n = 4; l =0; m = 0; ms = -1/2
C.  
n = 3; l = 2; m = 0; ms = +1/2
D.  
n = 4; l =0; m = 0; ms = 1/2
Câu 5: 0.25 điểm
45,2 gam đường saccarozơ (C12H22O11) tan trong 316 gam nướ Tính nhiệt độ sôi của dung dịch thu được biết hằng số nghiệm sôi ks = 0,51 và nước nguyên chất sôi ở 1000
A.  
373,210K
B.  
386,230K
C.  
392,110K
D.  
374,270K
Câu 6: 0.25 điểm
Hãy cho biết độ không no hay không bão hoà của acid béo được biểu thị bằng chỉ số nào của acid?
A.  
Chỉ số iod
B.  
Chỉ số xà phòng
C.  
Chỉ số este
D.  
Chỉ số acid
Câu 7: 0.25 điểm
Hệ phân tán keo có vai trò quan trọng trong quá trình vận chuyển chất trong cơ thể con người. Hệ phân tán keo là hệ gồm môi trường phân tán và các tiểu phân phân tán. Bạn hãy cho biết kích thước của các tiểu phân phân tán keo?
A.  
101 đến 103 A0
B.  
10-1 đến 10-3 A0
C.  
102 đến 104 A0
D.  
10-2 đến 10-4 A0
Câu 8: 0.25 điểm
Xét phản ứng đơn giản có dạng: A(khí) + 2B(khí) ⇋ C(khí) + D(khí). Khi nồng độ của chất B tăng 3 lần, nồng độ của chất A giảm 6 lần thì tốc độ phản ứng thuận so với trước là:
A.  
tăng 1,5 lần
B.  
tăng 3 lần
C.  
giảm 3 lần
D.  
giảm 1,5lần
Câu 9: 0.25 điểm
Cho phản ứng sau:
A.  
leucin + glycin = leucin - glycin + H2O
B.  
∆H0S,298 -154,2 -126,7 -207,1 -68,3 Kcal/mol
C.  
S0 49,5 26,1 67,2 16,7 cal/mol.K
D.  
Hãy chọn nhận định đúng là:
Câu 10: 0.25 điểm
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 40C thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: Cho R= 0,082 at.lít/mol.K.
A.  
0,013 at
B.  
0,026 at
C.  
0,15 at
D.  
0,2 at
Câu 11: 0.25 điểm
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch thu được xuống 0,750 Biết kđ của nước bằng 1,86 và và nước nguyên chất sôi ở đóng băng ở 00
A.  
10,89 gam
B.  
10 gam
C.  
5 gam
D.  
15 gam
Câu 12: 0.25 điểm
Đâu là công thức tính pH của axit mạnh HnA có nồng độ Ca?
A.  
pH = -lg([H+]) = -lg(n.Ca)
B.  
pH = -lg([H+]) = -lg(Ca)
C.  
pH = lg([H+]) = lg(Ca)
D.  
pH = lg([H+]) = lg(n.Ca)
Câu 13: 0.25 điểm
Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử: n = 4 , l =1 , m = 0 , ms = - ½. Vậy nguyên tố B là nguyên tố nào ? (Cho ZCl= 17 ; ZBr= 35 ; ZO= 8 ; ZS= 16)
A.  
Br
B.  
Cl
C.  
S
D.  
Oxi
Câu 14: 0.25 điểm
Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thự Độ phân tán của chúng là, biết rằng đồ phân tán tỉ lệ ngịch với kích thước hạt:
A.  
Thô < hệ keo < dung dịch thực
B.  
Hệ keo < dung dịch thực < thô
C.  
Dung dịch thực < hệ keo < thô
D.  
Hệ keo < thô < dung dich thực
Câu 15: 0.25 điểm
Glucozo và NaCl đều là các chất có trong huyết tương người, có ảnh hưởng đến áp lực thẩm thấu của máu. Một dung dịch A chứa glucozo và NaCl có nồng độ lần lượt là 0,01M và 0,01M. Áp suất thẩm thấu của dung dịch A ở 27oC bằng bao nhiêu?
A.  
0,738 (atm)
B.  
0,713(atm)
C.  
0,984 (atm)
D.  
1,926(atm)
Câu 16: 0.25 điểm
Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ như thế nào ?
A.  
Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
B.  
Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chứ
C.  
Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chứ
D.  
Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m.
Câu 17: 0.25 điểm
Glucose và Frutose khi bị khử (tác dụng với H2) sẽ cho sản phẩm X có tên gọi là gì ?
A.  
Sorbitol
B.  
Axit gluconic
C.  
Ribitol
D.  
Acetaldehyd
Câu 18: 0.25 điểm
Cho các hợp chất có công thức sau: C3H8, C4H10, C8H18, C3H6, CO2, C5H12. Những hợp chất trong đó tất cả các nguyên tử carbon đều lai hóa sp3 và có góc liên kết 109028’ là những chất nào ?
A.  
C3H8, C4H10, C8H18, C5H12.
B.  
C3H8, C8H18, CO2, C3H6.
C.  
C3H8, C4H10, C3H6, C5H12.
D.  
C3H6, C4H10, CO2, C5H12.
Câu 19: 0.25 điểm
Trong dung môi nước, loại Vitamin này phân ly 2 nấc với các giá trị pK lần lượt là 4.28 và 11.68. Đó là loại Vitamin nào?
A.  
C
B.  
A
C.  
B5
D.  
B1
Câu 20: 0.25 điểm
Dược chất trong một loại thuốc bị phân hủy theo phản ứng đơn giản bậc một A B . Nếu nồng độ ban đầu của chất A bằng 0,5mM. Sau 2 giây nồng độ của chất A còn lại 0,25mM. Hỏi sau 3 giây nồng độ của chất A còn lại bao nhiêu mM.
A.  
0,1767 nM
B.  
0,7167 nM
C.  
0,7671 nM
D.  
0,6717 nM
Câu 21: 0.25 điểm
Khi nghiên cứu yếu tố pH đến độ tan của protein. Hãy cho biết ảnh hưởng của pH đến độ tan của protein?
A.  
Độ tan của protein thấp nhất ở pH = pHi và độ tan tăng ở pH >pHi hoặc pH< pHi
B.  
Độ tan của protein cao nhất ở pH = pHi và độ tan giảm ở pH >pHi hoặc pH< pHi
C.  
Độ tan của protein cao nhất ở pH = pHi và độ tan tăng ở pH >pHi hoặc pH< pHi
D.  
Độ tan của protein thấp nhất ở pH = pHi và độ tan giảm ở pH >pHi hoặc pH< pHi
Câu 22: 0.25 điểm
Electron cuối cùng của nguyên tố Fe (ZFe = 26) ứng với 4 số lượng tử nào sau đây là phù hợp với các nguyên lý đã học ?
A.  
n = 3; l =2; m = -2; ms = -1/2
B.  
n = 3; l = 2; m = - 2; ms = +1/2
C.  
n = 3; l = 2; m = - 1; ms = +1/2
D.  
n = 3; l = 2; m = - 1; ms = -1/2
Câu 23: 0.25 điểm
Thuyết liên kết hóa trị (thuyết VB) có ý nghĩa quan trọng trong việc giải thích các vấn đề cấu trúc phân tử cũng như tính chất của các chất. Hãy cho biết lai hóa sp có góc liên kết là bao nhiêu độ ?
A.  
1800
B.  
109028’
C.  
1200
D.  
900
Câu 24: 0.25 điểm
Khi thủy phân lipid cho acid linoleic có công thức 18:2(Δ 9, 12). Hãy cho biết acid linoleic thuộc họ ω nào?
A.  
ω 6
B.  
ω 3
C.  
ω 9
D.  
ω 7
Câu 25: 0.25 điểm
Khi protein tan trong nước tạo dung dịch keo. Hãy cho biết để làm sạch keo protein bị bẩn bởi các ion người ta dùng phương pháp nào?
A.  
Phương pháp thẩm tích.
B.  
Phương pháp lọ
C.  
Phương pháp chiết.
D.  
Phương pháp tách chất.
Câu 26: 0.25 điểm
45,2 gam đường saccarozơ (C12H22O11) tan trong 316 gam nướ Tính nhiệt độ sôi của dung dịch thu được biết hằng số nghiệm lạnh kđ = 1,86 và nước nguyên chất sôi ở đóng băng ở 00
A.  
272,220K
B.  
294,270K
C.  
292,110K
D.  
286,230K
Câu 27: 0.25 điểm
Hãy chọn đáp án đúng:
A.  
As3+ độc do Ion này xâm nhập vào cơ thể sẽ thay thế nhóm SH trong các emzim
B.  
As5+ độc do Ion này xâm nhập vào cơ thể sẽ thay thế Ion Ca2+ trong xương
C.  
As hữu cơ độc hơn As3+ và As5+ do chất này xâm nhập vào cơ thể sẽ gây rối loạn chuyển hóa các emzim
D.  
Thứ tự độc tính: Asen hữu cơ >As5+ >As3+
Câu 28: 0.25 điểm
Dược chất trong một loại thuốc bị phân hủy theo phản ứng đơn giản bậc một A B có hằng số tốc độ phản ứng k = 0,071phút-1. Với nồng độ ban đầu [A]0 = 0,01mol/l. Thời gian để phân hủy được 90% lượng chất A là:
A.  
t = 32,4s
B.  
t =25,6s
C.  
t = 24,7s
D.  
t =21,4s
Câu 29: 0.25 điểm
Trong y học tia tử ngoại được ứng dụng để điều trị cho trẻ em bị còi xương, làm nhanh liền xương ở người bị gãy xương, những người phải sống và làm việc trong điều kiện thiếu ánh sáng kéo dài như công nhân hầm lò… Một bệnh nhân nhi 6 tuổi bị còi xương, được bác sĩ chỉ định chiếu tia tử ngoại có bước sóng 300nm. Cho biết h=6,625.10-34 J.s, c=3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Em hãy cho biết năng lượng của nguồn ánh sáng tử ngoại trên là bao nhiêu?
A.  
6,625.10-19 (J)
B.  
4,41 (eV)
C.  
6,265.10-19 (J)
D.  
3,30 (eV)
Câu 30: 0.25 điểm
Histidine được sử dụng để sản xuất ra histamine, một chất dẫn truyền thần kinh rất quan trọng trong việc tạo ra phản ứng miễn dịch, chức năng hệ tiêu hóa, hệ sinh dục và chu kỳ giấc ngủ. Histidine là một amino axit có pHi = 7.6. Histidine sẽ ở dạng cation khi nào?
A.  
pH = 7.6
B.  
pH > 7.6
C.  
pH < 7.6
D.  
pH ≠ 7.6
Câu 31: 0.25 điểm
Khi thủy phân lipid với lipid thủy phân được sinh ra alcol và acid béo. Hãy cho biết alcol thu được khi thủy phân có những loại nào?
A.  
Glycerol, aminoalcol, alcol vòng và alcol cao phân tử
B.  
Glycerol, aminoalcol, alcol vòng và alcol no cao phân tử
C.  
Glycerol, aminoalcol, alcol vòng và alcol không no cao phân tử
D.  
Glycerol, aminoalcol, alcol vòng no và alcol cao phân tử
Câu 32: 0.25 điểm
Từ các hợp chất có công thức dưới đây, chỉ ra công thức của 2-methyl oxazol?
A.  
(I)
B.  
(II)
C.  
(III)
D.  
(IV)
Câu 33: 0.25 điểm
Hãy cho biết khi tỉ lệ giữa chiều dài và chiều rộng của protein là bao nhiêu để phân loại là protein hình cầu?
A.  
< 10
B.  
< 20
C.  
< 5
D.  
< 15
Câu 34: 0.25 điểm
Dưới tác dụng của các tác nhân gây biến tính protein. Protein bị biến tính dẫn đến sự thay đổi gì?
A.  
Cấu trúc bậc 2 bậc 3, 4 và các liên kết trong phân tử protein bị đứt gãy trừ liên kết pepti Tính chất lý hóa của protein độ nhớt, độ hòa tan bị thay đổi, hoạt tính sinh học của protein giảm hoặc mất.
B.  
Cấu trúc bậc 2 bậc 3, 4 và các liên kết trong phân tử protein bị đứt gãy. Tính chất lý hóa của protein độ nhớt, độ hòa tan bị thay đổi, hoạt tính sinh học của protein giảm hoặc mất.
C.  
Cấu trúc bậc 2 bậc 3, 4 và các liên kết trong phân tử protein bị đứt gãy trừ liên kết pepti Tính chất lý hóa của protein không bị thay đổi, hoạt tính sinh học của protein giảm hoặc mất.
D.  
Cấu trúc bậc 2 bậc 3, 4 và chỉ liên kết hydro trong phân tử protein bị đứt gãy. Tính chất lý hóa của protein độ nhớt, độ hòa tan bị thay đổi, hoạt tính sinh học của protein giảm hoặc mất.
Câu 35: 0.25 điểm
Trong huyết tương máu, các ion vô cơ và các muối chiếm khoảng 0.9%. Khi muối bị thủy phân sẽ tác động đến pH máu như thế nào?
A.  
Thay đổi pH máu
B.  
Không thay đổi pH máu
C.  
Tăng pH máu
D.  
Giảm pH máu
Câu 36: 0.25 điểm
Dung dịch có thể tích 1 lit chứa 80gam hemoglobin có áp suất thẩm thấu 0,026at ở 40 Khối lượng phân tử M của hemoglobin là. Biết R = 0,082 lit.atm/mol.K:
A.  
Mhb = 69.889,23 gam/mol
B.  
Mhb = 85.000 gam/mol
C.  
Mhb = 71.000 gam/mol.
D.  
Mhb = 80.000 gam/mol
Câu 37: 0.25 điểm
Liên kết cộng hóa trị không cực là liên kết có đặc điểm như thế nào?
A.  
Là liên kết mà cặp electron chung giữa hai nguyên tử tạo nên liên kết thuộc về hai nguyên tử với mức độ như nhau.
B.  
Là liên kết mà cặp electron chung lệch về phía nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
C.  
Là liên kết được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu (thường hình thành giữa các kim loại điển hình với các phi kim điển hình).
D.  
Là liên kết được hình thành bằng cặp electron hóa trị.
Câu 38: 0.25 điểm
Từ các hợp chất có công thức dưới đây, chỉ ra công thức của 2-methyl isothiazol?
A.  
(I)
B.  
(II)
C.  
(III)
D.  
(IV)
Câu 39: 0.25 điểm

Tính đương lượng gam của H3PO4 trong phản ứng sau? H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O

A.  
98
B.  
32,7
C.  
49
D.  
24,5
Câu 40: 0.25 điểm
Hãy cho biết khi thay đổi pH của môi trường acid amin di chuyển như thế nào trong điện trường
A.  
pH=pHi acid amin không di chuyển trong điện trường.
B.  
pH>pHi acid amin di chuyển về cực âm trong điện trường.
C.  
pH < pHi acid amin di chuyển về cực dương trong điện trường.
D.  
acid amin không di chuyển trong điện trường ở bất kỳ pH nào.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kế Toán Quản Trị 4TC - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Kế toán Quản trị 4TC dành cho sinh viên Học viện Tài chính, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng phân tích, quản lý chi phí và ra quyết định trong doanh nghiệp, phục vụ cho kỳ thi sắp tới. Với đáp án và lời giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho sinh viên nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Quản trị.

140 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

58,370 lượt xem 31,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Từ 201 - 300 - Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Kiểm Nghiệm với bộ câu hỏi từ 201 đến 300, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Cao Đẳng Y Hà Nội. Tài liệu trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, bám sát nội dung học tập, giúp củng cố kiến thức về kiểm nghiệm dược phẩm, an toàn thực phẩm và các tiêu chuẩn chất lượng. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,987 lượt xem 6,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Sản VUTM Có Chọn Lọc - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Sản VUTM với bộ câu hỏi có chọn lọc, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp củng cố kiến thức về sản khoa cổ truyền và hiện đại. Đây là tài liệu không thể thiếu để chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

1247 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

12,980 lượt xem 6,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Tài Chính Tiền Tệ - Miễn Phí Kèm Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Tài Chính Tiền Tệ với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, chính sách tài chính, và các yếu tố vận hành thị trường tiền tệ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

163 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

12,924 lượt xem 6,951 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Cơ Sở Thiết Kế Máy, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý thiết kế, tính toán và phân tích cơ cấu máy. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học và luyện tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

22,984 lượt xem 12,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Liệu 2, bao gồm nội dung trọng tâm về nguồn gốc, thành phần hóa học và ứng dụng của các dược liệu phổ biến. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Học tập hiệu quả để đạt kết quả cao!

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

22,997 lượt xem 12,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Lịch Sử Đảng HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Lịch Sử Đảng, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về sự hình thành, phát triển và vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong lịch sử. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Miễn phí và có đáp án chi tiết.

240 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

86,583 lượt xem 46,613 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Khoa Học Quản Lý HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKhoa học
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Khoa Học Quản Lý, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như nguyên tắc, phương pháp và ứng dụng quản lý trong các tổ chức. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

65,404 lượt xem 35,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Vi Sinh VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Vi Sinh, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về vi khuẩn, virus, ký sinh trùng và ứng dụng của vi sinh trong y học cổ truyền. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

91,534 lượt xem 49,280 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!