thumbnail

Đề thi Trắc nghiệm Kế toán Quản trị - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án)

Đề thi trắc nghiệm Kế toán Quản trị miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các chủ đề chính trong kế toán quản trị, như lập kế hoạch tài chính, phân tích chi phí, kiểm soát ngân sách và ra quyết định tài chính. Đây là tài liệu lý tưởng cho sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi môn Kế toán Quản trị tại HUBT, giúp củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải quyết các bài toán thực tiễn trong lĩnh vực kế toán.

Từ khoá: đề thi Kế toán Quản trị HUBT, đề thi Kế toán Quản trị Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, trắc nghiệm Kế toán Quản trị HUBT, đề thi Kế toán Quản trị miễn phí, đề thi Kế toán Quản trị có đáp án, câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Quản trị, ôn tập Kế toán Quản trị HUBT, kỳ thi Kế toán Quản trị HUBT, Kế toán Quản trị cơ bản HUBT, Kế toán Quản trị nâng cao HUBT, câu hỏi Kế toán Quản trị HUBT, luyện thi Kế toán Quản trị HUBT, đề thi Kế toán Quản trị miễn phí có đáp án, đề thi Kế toán Quản trị đại học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Quyết định tiếp tục hay chấm dứt sản xuất kinh doanh một sản phẩm căn cứ vào :
A.  
Lợi nhuận của tùng bộ phận kinh doanh
B.  
Lợi nhuận của từng sản phẩm
C.  
Lợi nhuận chung toàn doanh nghiệp
D.  
Lợi nhuận của từng ngành hàng
Câu 2: 0.25 điểm
Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ). Giá bán của nửa thành phẩm là 600 - Chi phí nửa thành phẩm là 550.- Giá bán nửa thành phẩm là 800 - Chi phí sản xuất của thành phẩm là 720.
A.  
Bán ngay nửa thành phẩm
B.  
Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán
C.  
Bán ngay 50% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 50% ra thành phẩm.
D.  
Bán ngay 60% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 40% ra thành phẩm.
Câu 3: 0.25 điểm
Người quản lý cần phải có thông tin nào để đưa ra quyết định bán ngay chi tiết sản phẩm hay sử dụng nó để lắp ráp ra sản phẩm rồi mới bán: * Dựa vào các thông tin được cung cấp, người quản lý cần lựa chọn phương án nào là hợp lý khi xét từ quan điểm kinh tế.
A.  
Chênh lệch giữa giá bán của sản phẩm với chi phí của sản phẩm
B.  
Chênh lệch giữa giá bán của chi tiết sản phẩm với chi phí của chi tiết sản phẩm?
C.  
Chênh lệch giữa giá bán của chi tiết sản phẩm với trị giá của nó được tính vào giá thành của sản phẩm?
D.  
Tất cả các thông tin nói trên?
Câu 4: 0.25 điểm
Giả định ở năm thứ i, giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất được xác định là 20 tỉ đồng, thông số a là 100, b là 2000 thì mức chi phí cố định tính cho 1000đ giá trị sản phẩm sẽ là:
A.  
195
B.  
198
C.  
200
D.  
210
Câu 5: 0.25 điểm
Giả định năm thứ i, thông số a được xác định là 10, b là 0,2, giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất là 20 tỷ đồng thì tổng chi phí biến đổi tương ứng là:
A.  
12
B.  
12,5
C.  
1
D.  
14
Câu 6: 0.25 điểm
Một công ty sản xuất và bán ra nhiều mặt hàng (sản phẩm), khi một loại sản phẩm (mặt hàng) bị lỗ (chi phí lớn hơn doanh thu), để đưa ra quyết định có tiếp tục sản xuất hay ngừng sản xuất loại sản phẩm đó (mặt hàng), cần thiết phải có những thông tin nào trong các thông tin dưới đây:
A.  
Doanh thu thuần;
B.  
Chi phí sản xuất kinh doanh
C.  
Cả hai phương án trên đều đúng (cần)
D.  
Cả hai phương án trên đều sai (không cần)
Câu 7: 0.25 điểm
Để đưa ra quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến tạo ra thành phẩm rồi mới bán, cần phải so sánh:
A.  
Giữa giá bán của thành phẩm với tổng chi phí để tạo ra thành phẩm đó?
B.  
Giữa giá bán của nửa thành phẩm với chi phí tiếp tục chế biến để tạo ra thành phẩm?
C.  
Giữa chi phí tiếp tục chế biến với chênh lệch giá bán thành phẩm so với giá bán nửa thành phẩm.
D.  
Tất cả 3 phương án nói trên?
Câu 8: 0.25 điểm
Doanh thu hoà vốn sẽ giảm khi có sự tăng lên của :
A.  
Tỷ lệ chi phí biến đổi trên doanh thu
B.  
Tỷ suất lợi nhuận giới hạn
C.  
Tổng chi phí cố định
D.  
Cả 3 câu trên đều không đúng.
Câu 9: 0.25 điểm
Kế toán quản trị và kế toán tài chính giống nhau ở nội dung nào?
A.  
Đều là công cụ quản lý kinh tế, tài chính;
B.  
Mục đích phục vụ.
C.  
Nguyên tắc cung cấp thông tin.
D.  
Đối tượng phục vụ.
Câu 10: 0.25 điểm
Thông tin nào trong các thông tin dưới đây được sử dụng để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất 1 loại sản phẩm khi chi phí của nó lớn hơn doanh thu:
A.  
Doanh thu thuần;
B.  
Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ?
C.  
Cả hai đều cần.
D.  
Cả hai đều không cần.
Câu 11: 0.25 điểm
Báo cáo KTQT phải đảm bảo cung cấp thông tin kinh tế – tài chính:
A.  
Tuân thủ nguyên tắc giá gốc, nhất quán, thận trọng.
B.  
Đúng theo giá hiện hành.
C.  
Tương xứng giữa chi phí với thu nhập trong từng thời kì.
D.  
Tính kịp thời và hữu ích của thông tin hay một sự ước lượng
Câu 12: 0.25 điểm
Kế toán tài chính và kế toán quản trị khác nhau ở nội dung nào:
A.  
Kì báo cáo.
B.  
Mức độ chính xác.
C.  
Tính pháp lệnh.
D.  
Tất cả các nội dung nói trên.
Câu 13: 0.25 điểm
KTQT có thể áp dụng vào các ngành nào dưới đây:
A.  
Ngành sản xuất công nghiệp.
B.  
Ngành xây dựng cơ bản.
C.  
Ngành thương nghiệp, dịch vụ.
D.  
Tất cả các ngành.
Câu 14: 0.25 điểm
Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính : 1000đ). - Doanh thu thuần: 100.000, số lượng sản phẩm sản xuất và tiờu thụ theo kế hoạch là 2.000 sản phẩm - Chi phí sản xuất kinh doanh: 105.000 - Chi tiết: CP gián tiếp, trong đó: - Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng là 3.000 - Chi phí sản xuất chung, chi phí QLDN phân bổ cho mặt hàng A: 3.500; với các thông tin nói trên, cần đưa ra quyết định như thế nào là thích hợp:
A.  
Tiếp tục sản xuất?
B.  
Ngừng sản xuất?
C.  
Chỉ sản xuất 500 sản phẩm
D.  
Chỉ sản xuất 800 sản phẩm
Câu 15: 0.25 điểm
Để xác định được tỉ suất lợi nhuận giới hạn trên doanh thu cần phải có thông tin cần thiết nào?
A.  
Doanh thu thuần?
B.  
Tổng số chi phí sản xuất kinh doanh?
C.  
Chi phí cố định
D.  
Tất cả các thông tin nói trên.
Câu 16: 0.25 điểm
Chi phí mua ngoài chi tiết A là 90.000đ; chi phí tự sản xuất chi tiết A là 100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp không thể loại bỏ là 7.000đ. Cần quyết định như thế nào là hợp lý:
A.  
Mua ngoài
B.  
Tự sản xuất
C.  
Cả hai phương án đều đúng.
D.  
Cả hai phương án đều sai.
Câu 17: 0.25 điểm
Để có quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến ra thành phẩm rồi mới bán, người quản lý không cần có thông tin nào trong các thông tin dưới đây.
A.  
Giá thành của thành phẩm.
B.  
Giá bán của thành phẩm.
C.  
Giá bán của nửa thành phẩm.
D.  
Chi phí tiếp tục chế biến.
Câu 18: 0.25 điểm
Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính : 1000đ). - Doanh thu thuần của mặt hàng A là 100.000; số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ kế hoạch là 1.600 sản phẩm. Chi phí sản xuất kinh doanh: 105.000 - Chi phí biến đổi: 70.000 - Chi phí gián tiếp (cố định): 35.000, trong đó: + Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng 1500; + Chi phí sản xuất chung, CP bán hàng, CP QLDN phân bổ cho mặt hàng A là 2500. Với thông tin có được, cần đưa ra quyết định như thế nào là hợp lý:
A.  
Ngừng sản xuất
B.  
Tiếp tục sản xuất
C.  
Chỉ sản xuất 800 sản phẩm
D.  
Chỉ sản xuất 1.000 sản phẩm
Câu 19: 0.25 điểm
Doanh thu hòa vốn sẽ tăng khi có sự giảm đi của :
A.  
Chi phí cố định
B.  
Lợi nhuận giới hạn đơn vị
C.  
Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm
D.  
Cả 3 câu trên đều không đúng
Câu 20: 0.25 điểm
Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính : 1000đ). - Doanh thu thuần mặt hàng A là 100.000; số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ kế hoạch là 2.000 sản phẩm.- Chi phí sản xuất kinh doanh: 109.000; trong đó:+ Chi phí biến đổi: 75.000 + Chi phí gián tiếp (cố định): 34.000, trong đó: Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng 3.000; chi phí sản xuất chung, CP bán hàng, chi phí QLDN phân bổ cho mặt hàng B là 4.000. Với thông tin có được, quyết định thế nào là hợp lý:
A.  
Tiếp tục sản xuất
B.  
Ngừng sản xuất
C.  
Chỉ sản xuất 1.000 sản phẩm
D.  
Chỉ sản xuất 1.500 sản phẩm
Câu 21: 0.25 điểm
Thông tin nào trong các thông tin dưới đây được sử dụng để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất một loại sản phẩm khi nó bị lỗ:
A.  
Doanh thu thuần;
B.  
Chi phí sản xuất kinh doanh
C.  
Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ?
D.  
Tất cả các thông tin nói trên .
Câu 22: 0.25 điểm
Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính :1000đ). - Doanh thu thuần: 100.000; số lượng sản phẩm sản xuất theo kế hoạch là 1.400 sản phẩm - Chi phí sản xuất kinh doanh: 105.000 - Chi phí biến đổi: 75.000 - Chi phí gián tiếp (cố định): 30.000, trong đó:
A.  
+ Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng 2.000; + Chi phí sản xuất chung,CP bán hàng, chi phí QLDN phân bổ cho mặt hàng A là 3.000. Phân xưởng sản xuất A có 10 công nhân, lương bình quân 1.200.000đ/ tháng. Với thông tin có được nên đưa ra quyết định thế nào là hợp lý:
B.  
Ngừng sản xuất:
C.  
Tiếp tục sản xuất
Câu 23: 0.25 điểm
Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ). - Giá bán của 1 thành phẩm là 800, giá bán của nửa TP là 600; chi phí của nửa thành phẩm là 500; chi phí tiếp tục chế biến để có thành phẩm là 180. Cần đưa ra quyết định như thế nào là hợp lý:
A.  
Bán ngay nửa thành phẩm
B.  
Tiếp tục chế biến ra thành phẩm rồi mới bán
C.  
Bán ngay 50% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 50% ra thành phẩm.
D.  
Bán ngay 60% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 40% ra thành phẩm.
Câu 24: 0.25 điểm
Để đưa ra quyết định ngừng sản xuất hay tiếp tục sản xuất một loại sản phẩm khi chi phí của nó lớn hơn doanh thu, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông tin dưới đây:
A.  
Doanh thu thuần;
B.  
Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ:
C.  
Cả hai phương án đều sai (không cần)
D.  
Cả hai phương án đều đúng (cần).
Câu 25: 0.25 điểm
Lợi nhuận giới hạn là khoản :
A.  
Bù đắp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và hình thành lợi nhuận
B.  
Bù đắp chi phí biến đổi và hình thành lợi nhuận
C.  
Khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí biến đổi, bù dắp chi phí cố định và hình thành lợi nhuận
D.  
Bù đắp chi phí biến đổi và chi phí cố định.
Câu 26: 0.25 điểm
Những chi phí sau đâu là chi phí biến đổi:
A.  
Chi phí khấu hao Tài sản cố định
B.  
Chi phí quảng cáo
C.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D.  
Chi phí tiền lương cho bộ phận lao động gián tiếp.
Câu 27: 0.25 điểm
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất là:
A.  
Chi phí cố định bắt buộc
B.  
Chi phí biến đổi
C.  
Chi phí hỗn hợp
D.  
Chi phí cố định tuỳ ý
Câu 28: 0.25 điểm
Kế toán tài chính và kế toán quản trị giống nhau ở nội dung nào:
A.  
Đặc điểm tính chất thông tin.
B.  
Phạm vi xử lý và cung cấp thông tin.
C.  
Bộ phận cấu thành của kế toán nói chung.
D.  
Tất cả các nội dung nói trên.
Câu 29: 0.25 điểm
Nếu tổng khối lượng sản xuất kinh doanh tăng:
A.  
Chi phí biến đổi tăng tính cho 1 đơn vị khối lượng sản xuất kinh doanh
B.  
Chi phí biến đổi giảm tính cho 1 đơn vị khối lượng sản xuất kinh doanh
C.  
Tổng chi phí biến đổi tăng
D.  
Tổng chi phí biến đổi không thay đổi
Câu 30: 0.25 điểm
Chi phí hỗn hợp là những khoản chi phí mà:
A.  
Tăng tỷ lệ với khối lượng SX
B.  
Giảm khi khối lượng SX tăng
C.  
Không đổi khi khối lượng Sx giảm
D.  
Vừa có tính chất của chi phí biến đổi vừa có tính chất của chi phí cố định
Câu 31: 0.25 điểm
Kế toán quản trị gắn liền với chức năng quản lý thông qua việc:
A.  
Thu nhập, ghi chép các số liệu, tài liệu.
B.  
Xử lý và phân tích số liệu, tài liệu.
C.  
Cung cấp các số liệu, tài liệu cho các nhà quản lý.
D.  
Tất cả các việc nói trên.
Câu 32: 0.25 điểm
Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính : 1000đ). - Doanh thu thuần mặt hàng A là 100.000; số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ là 2.500 sản phẩm. - Chi phí sản xuất kinh doanh: 107.000 - Chi phí gián tiếp (cố định): 37.000, trong đó: Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng 2.500, chi phí sản xuất chung, CP bán hàng, CP QLDN phân bổ cho mặt hàng A là 3500. Với thông tin có được, nên đưa ra quyết định như thế nào là thích hợp:
A.  
Tiếp tục sản xuất
B.  
Ngừng sản xuất
C.  
Chỉ sản xuất 1.500 sản phẩm
D.  
Chỉ sản xuất 1.000 sản phẩm
Câu 33: 0.25 điểm
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh nếu được phân loại theo:
A.  
Chức năng hoạt động của chi phí, gồm có: chi phí biến đổi và chi phí cố định
B.  
Cách ứng xử của chi phí, gồm có: chi phí trong sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.
C.  
Cả câu a và b đều sai.
D.  
Cả câu a và b đều đúng
Câu 34: 0.25 điểm
Hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm hoạt động nào:
A.  
Hoạt động sản xuất kinh doanh .
B.  
Hoạt động công đoàn.
C.  
Hoạt động công ích.
D.  
Tất cả các hoạt động nói trên.
Câu 35: 0.25 điểm
Nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ dưới đây không phải là nhiệm vụ cụ thể của KTQT:
A.  
Thu thập, lượng hoá và phân tích các NVKT phát sinh.
B.  
Xử lí, phân loại, hệ thống hoá để thiết lập hệ thống các chỉ tiêu.
C.  
Định khoản các NVKT phát sinh cần thiết cho quản lý.
D.  
Tổng hợp, tính toán và phân tích các chi tiêu theo yêu cầu của quản lý
Câu 36: 0.25 điểm
KTQT thường được thiết kế thông tin dưới hình thức:
A.  
So sánh.
B.  
Phương trình, đồ thị.
C.  
Dự báo, ước lượng theo các mô hình quản lý.
D.  
Tất cả các dạng trên.
Câu 37: 0.25 điểm
Để đưa ra được quyết định nhằm tiết kiệm chi phí sản xuất kinh doanh, người quản lý cần biết những thông tin nào:
A.  
Nguồn gốc phát sinh của từng loại chi phí.
B.  
Tình hình biến động của từng loại chi phí trong mối quan hệ với từng hoạt động.
C.  
Các nguyên nhân chủ yếu làm tăng (giảm) chi phí.
D.  
Tất cả các thông tin nói trên.
Câu 38: 0.25 điểm
Chi phí biến đổi hoạt động có tính chất sau:
A.  
Thay đổi theo hoạt động.
B.  
Không thay đổi theo hoạt động.
C.  
Cả câu a và b đều đúng.
D.  
Cả câu a và b đều sai.
Câu 39: 0.25 điểm
Chi phí sử dụng máy thi công là chi phí cấu thành nên giá thành sản phẩm:
A.  
Công nghiệp.
B.  
Nông nghiệp.
C.  
Xây lắp.
D.  
Nuôi trồng thủy sản.
Câu 40: 0.25 điểm
Chi phí nào sau đây không phải là chi phí cố định:
A.  
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị
B.  
Chi phí nhân công trực tiếp
C.  
Chi phí quảng cáo
D.  
Chi phí tiền lương nhân viên quảng lý

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Quản Trị – Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Quản Trị từ Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lập kế hoạch, kiểm soát tài chính, phân tích chi phí và ra quyết định quản trị trong doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 105 câu hỏi 40 câu/mã đề 40 phút

26,874 lượt xem 14,462 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triểnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện online môn  Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triển

4 mã đề 152 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

47,264 lượt xem 25,438 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Quan hệ liên kết và Giao dịch liên kết
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,086 lượt xem 74,879 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán dành cho các ban quản lý dự án.
Chưa có mô tả

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

138,749 lượt xem 74,704 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Thương mại và Dịch vụ từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ, ghi chép doanh thu, chi phí, và xử lý các tình huống tài chính thực tế, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

4 mã đề 180 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

15,179 lượt xem 8,155 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa (DNNVV) – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa (DNNVV) từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình hạch toán, lập báo cáo tài chính, và quản lý tài chính trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

2 mã đề 80 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

16,547 lượt xem 8,897 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 8 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp 8 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kế toán tài chính, báo cáo tài chính, hạch toán doanh thu, chi phí, và các nghiệp vụ kế toán khác trong doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

44,224 lượt xem 23,800 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Thuế – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Thuế từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy định pháp luật liên quan đến thuế, cách tính thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

41,602 lượt xem 22,393 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 2TC – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 2TC từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp, hạch toán chi phí, doanh thu, lập báo cáo tài chính, và các phương pháp kế toán cơ bản. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 60 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

48,101 lượt xem 25,886 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!