thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Quản Trị – Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Quản Trị từ Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lập kế hoạch, kiểm soát tài chính, phân tích chi phí và ra quyết định quản trị trong doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Kế toán quản trị, Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông, đề thi Kế toán quản trị có đáp án, trắc nghiệm Kế toán quản trị, ôn thi Kế toán quản trị

Thời gian làm bài: 40 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Kế toán quản trị áp dụng trong các tổ chức nào dưới đây :
A.  
Các doanh nghiệp
B.  
Các cơ quan quản lý chức năng
C.  
Các tổ chức nhân đạo, các hội nghề nghiệp
D.  
Tất cả các tổ chức nói trên
Câu 2: 0.25 điểm
Báo cáo kế toán quản trị được lập tại thời điểm:
A.  
Khi kết thúc niên độ kế toán
B.  
Khi nhà quản trị có nhu cầu
C.  
Khi công khai thông tin tài chính hay báo cáo tình hình tài chính trước cổ đông
D.  
Khi cơ quan quản lý yêu cầu kiểm tra
Câu 3: 0.25 điểm
Kế toán quản trị và kế toán tài chính khác nhau ở phạm vi nào sau đây :
A.  
Đối tượng cung cấp thông tin
B.  
Đặc điểm thông tin và phạm vi, kỳ báo cáo thông tin
C.  
Tính pháp lý
D.  
Tất cả các phạm vi trên
Câu 4: 0.25 điểm
Phương pháp nghiệp vụ nào sau đây không phải của kế toán quản trị :
A.  
Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B.  
Thiết kế thông tin dưới dạng so sánh được
C.  
Trình bày thông tin dưới dạng đồ thị
D.  
Trình bày mối quan hệ giữa các thông tin kinh tế dưới dạng phương trình
Câu 5: 0.25 điểm
Nội dung trên các báo cáo Kế toán quản trị :
A.  
Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy ra trong kỳ báo cáo
B.  
Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông
C.  
Được thiết kế nhằm thỏa mãn nhu cầu của các cấp quản trị trong tổ chức
D.  
Do Bộ tài chính quy định
Câu 6: 0.25 điểm
Kế toán quản trị là một chuyên ngành kế toán:
A.  
Độc lập với kế toán tài chính
B.  
Cung cấp thông tin để lập kế hoạch
C.  
Cùng với Kế toán tài chính thực hiện chức năng cung cấp thông tin kế toán, tài chính của một tổ chức
D.  
Thuộc bộ phận của kế toán tài chính nhằm cung cấp thông tin chi tiết về tình hình kinh tế, tài chính của một tổ chức trong quá khứ
Câu 7: 0.25 điểm
Chức năng nào trong các chức năng dưới đây KHÔNG là chức năng của hệ thống Kế toán quản trị?
A.  
Kiểm soát quản lý
B.  
Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
C.  
Báo cáo tài chính
D.  
Kiểm soát điều hành
Câu 8: 0.25 điểm
Quy trình xử lý thông tin Kế toán quản trị theo trình tự sau:
A.  
Chứng từ – Phân loại và đánh giá – Ghi nhận trên sổ chi tiết, tổng hợp – Tổng hợp báo cáo tài chính
B.  
Nhu cầu thông tin quản trị – Thu thập, phân tích, định tính, định lượng – Báo cáo chỉ tiêu quản trị
C.  
Thông tin thực tế trên báo cáo tài chính – Phân tích – Báo cáo chỉ tiêu quản trị
D.  
Thông tin bên ngoài – Phân tích – Báo cáo chỉ tiêu quản trị
Câu 9: 0.25 điểm
Tính linh hoạt của thông tin kế toán quản trị thể hiện ở
A.  
Tính chất thông tin
B.  
Phạm vi thông tin
C.  
Kỳ báo cáo thông tin và mẫu biểu báo cáo thông tin
D.  
Tất cả những đặc điểm trên
Câu 10: 0.25 điểm
Nhân viên kế toán quản trị cần phải am hiểu
A.  
Kế toán tài chính
B.  
Các chức năng của nhà quản trị
C.  
Các kỹ thuật xử lý thông tin kế toán
D.  
Tất cả các nội dung trên
Câu 11: 0.25 điểm
Thông tin kế toán quản trị có tính chất sau đây
A.  
Phản ánh quá khứ
B.  
Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp cho cổ đông
C.  
Được thiết kế nhằm cung cấp thông tin cho nhà quản trị các cấp trong tổ chức
D.  
Hoàn toàn mang tính khách quan
Câu 12: 0.25 điểm
Điểm giống nhau giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính là
A.  
Đối tượng cung cấp thông tin
B.  
Thông tin phản ánh quá khứ
C.  
Thông tin chính xác
D.  
Có cùng đối tượng nghiên cứu là các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 13: 0.25 điểm
Chi phí thời kỳ được giải thích là chi phí :
A.  
Tạo nên giá trị thành phẩm tồn kho đầu kỳ
B.  
Tạo nên giá trị sản phẩm mới chế tạo trong kỳ
C.  
Tạo nên giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ
D.  
Tạo nên chi phí ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận trong kỳ
Câu 14: 0.25 điểm
Chi phí cơ hội được giải thích là những chi phí :
A.  
Tương ứng nguồn thu nhập tiềm tàng mất đi
B.  
Phát sinh do tăng chi phí khi thay đổi phương án kinh doanh
C.  
Luôn tồn tại khi nền kinh tế phát triển
D.  
Tất cả các trường hợp trên
Câu 15: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Những chi phí nào sau đây thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo chức năng chi phí
A.  
Biến phí, định phí
B.  
Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ
C.  
Chi phí kiểm soát được, chi phí không kiểm soát được
D.  
Chi phí thực tế, chi phí chênh lệch
E.  
4) Chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm thuộc chi phí nào sau đây?
Câu 16: 0.25 điểm
Biến phí hoạt động có tính chất sau:
A.  
Không thay đổi theo mức độ hoạt động
B.  
Thay đổi theo mức độ hoạt động
C.  
Là chi phí cơ hội
D.  
Cả câu a và b đều sai
Câu 17: 0.25 điểm
Tiền lương của nhân viên bảo vệ cửa hàng tổng hợp là:
A.  
Chi phí sản xuất chung
B.  
Chi phí nhân công trực tiếp
C.  
Chi phí thời kỳ
D.  
Chi phí sản phẩm
Câu 18: 0.25 điểm
Theo phương pháp quy nạp chi phí vào đối tượng chịu chi phí, chi phí sản xuất kinh doanh bao gồm:
A.  
Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ
B.  
Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp
C.  
Chi phí đơn nhất, chi phí quản lý chung
D.  
Biến phí, định phí
Câu 19: 0.25 điểm
Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp:
A.  
Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí
B.  
Tập hợp chung và phân bổ cho từng đối tượng chịu chi phí
C.  
Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm
D.  
Tất cả câu trên đều đúng
Câu 20: 0.25 điểm
Theo mô hình ứng xử chi phí, chi phí sản xuất kinh doanh thực tế bao gồm:
A.  
Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp
B.  
Biến phí, định phí, chi phí hỗn hợp
C.  
Định phí bắt buộc, định phí quản trị
D.  
Biến phí thực thụ, biến phí cấp bậc
Câu 21: 0.25 điểm
Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc:
A.  
Chi phí lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng
B.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C.  
Chi phí nhân công trực tiếp
D.  
Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm
Câu 22: 0.25 điểm
Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý:
A.  
Chi phí khấu hao tài sản cố định sản xuất
B.  
Tiền thuê nhà xưởng để máy móc thiết bị sản xuất hàng năm
C.  
Chi phí quảng cáo hàng năm
D.  
Tiền lương ban giám đốc công ty
Câu 23: 0.25 điểm
Lợi nhuận trên báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp số dư đảm phí so với phương pháp chi phí toàn bộ là:
A.  
Lớn hơn
B.  
Bằng nhau
C.  
Tùy thuộc vào mối quan hệ sản xuất tiêu thụ trong kỳ
D.  
Nhỏ hơn
Câu 24: 0.25 điểm
Chi phí nào dưới đây là chi phí kiểm soát được đối với ban giám đốc doanh nghiệp:
A.  
Chi phí điện nước phục vụ sản xuất
B.  
Chi phí lãi vay ngân hàng
C.  
Chi phí mua bảo hiểm tài sản theo hợp đồng hàng năm
D.  
Thuế xuất khẩu phải nộp theo tình hình xuất khẩu
Câu 25: 0.25 điểm
Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
A.  
Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các phương án kinh doanh
B.  
Đã phát sinh và phân bổ cho các phương án kinh doanh
C.  
Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các phương án kinh doanh
D.  
Sẽ phát sinh và khác biệt giữa các phương án kinh doanh
Câu 26: 0.25 điểm
Chi phí nào trong các chi phí dưới đây không phải là chi phí sản xuất chung của công ty may mặc
A.  
Chi phí vải may
B.  
Chi phí dầu nhờn bôi trơn máy may
C.  
Lương trả cho nhân viên kinh tế ở phân xưởng
D.  
Chi phí điện, nước sử dụng ở phân xưởng
Câu 27: 0.25 điểm
Chi phí nào dưới đây là chi phí kiểm soát được đối với ban giám đốc doanh nghiệp:
A.  
Khấu hao tài sản cố định chung toàn doanh nghiệp
B.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp ở các bộ phận sản xuất
C.  
Chi phí mua bảo hiểm tài sản theo hợp đồng hàng năm
D.  
Tất cả các trường hợp trên
Câu 28: 0.25 điểm
Một tài sản cố định bị một cơn bão làm hỏng nặng , khi xem xét có nên sửa chữa tài sản này hay không thì giá trị còn lại của tài sản này là
A.  
Chi phí cơ hội
B.  
Chi phí chìm
C.  
Chi phí thích hợp
D.  
Chi phí sản xuất
Câu 29: 0.25 điểm
Chi phí chìm là
A.  
Chi phí chưa phát sinh
B.  
Chi phí đã phát sinh trong quá khứ
C.  
Chi phí liên quan đến việc lựa chọn các phương án kinh doanh trong tương lai
D.  
Không có câu nào đúng
Câu 30: 0.25 điểm
Số dư đảm phí thay đổi khi
A.  
Đơn giá bán thay đổi
B.  
Biến phí đơn vị thay đổi
C.  
Đơn giá bán và biến phí đơn vị thay đổi
D.  
Đáp án a, b và c đều đúng
Câu 31: 0.25 điểm
Doanh thu hòa vốn thay đổi khi thay đổi kết cấu hàng bán vì
A.  
Tổng doanh thu thay đổi
B.  
Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân thay đổi
C.  
Tổng định phí thay đổi
D.  
Tổng biến phí thay đổi
Câu 32: 0.25 điểm
Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận là nghiên cứu sự tác động của các nhân tố đến lợi nhuận
A.  
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, chi phí quản lý
B.  
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí
C.  
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, kết cấu hàng bán
D.  
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí và kết cấu hàng bán
Câu 33: 0.25 điểm
Kết cấu chi phí là
A.  
Tỷ lệ % của số dư đảm phí tính trên doanh thu
B.  
Tỷ lệ % giữa giá thành trên giá bán
C.  
Tỷ lệ % của tổng chi phí tính trên doanh thu
D.  
Mối quan hệ tỷ trọng của từng loại biến phí, định phí trong tổng chi phí
Câu 34: 0.25 điểm
Những doanh nghiệp có đòn bẩy hoạt động kinh doanh lớn là những doanh nghiệp có kết cấu chi phí và tỷ lệ số dư đảm phí :
A.  
Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí lớn
B.  
Biến phí chiếm tỷ trọng lớn, định phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí lớn
C.  
Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí nhỏ
D.  
Định phí chiếm tỷ trọng nhỏ, biến phí chiếm tỷ trọng lớn và tỷ lệ số dư đảm phí nhỏ
Câu 35: 0.25 điểm
Nhân viên KTQT giải thích rằng khi sản lượng tiêu thụ vượt sản lượng hòa vốn, mức tăng lợi nhuận là :
A.  
Số dư đảm phí của những sản phẩm vượt quá điểm hòa vốn
B.  
Lợi nhuận của những sản phẩm vượt quá điểm hòa vốn
C.  
Doanh thu của những sản phẩm vượt quá điểm hòa vốn
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 36: 0.25 điểm
Nhân viên KTQT giải thích rằng khi sản lượng vượt điểm hòa vốn, nếu tăng doanh thu một lượng thì lợi nhuận tăng một lượng bằng :
A.  
Tỷ lệ số dư đảm phí nhân với mức tăng doanh thu
B.  
Tỷ lệ số dư đảm phí nhân với tổng doanh thu
C.  
Mức tăng số dư đảm phí những sản phẩm vượt điểm hòa vốn
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 37: 0.25 điểm
Nhân viên KTQT giải thích rằng khi tăng doanh thu một lượng thì những sản phẩm có tỷ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ :
A.  
Đạt được mức tăng lợi nhuận lớn hơn
B.  
Đạt được mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn
C.  
Đạt được tốc độ tăng lợi nhuận lớn hơn
D.  
Đạt được tốc độ tăng lợi nhuận nhỏ hơn
Câu 38: 0.25 điểm
Nhân viên KTQT giải thích rằng những sản phẩm có kết cấu chi phí với biến phí lớn hơn định phí khi doanh thu tăng một tốc độ thì :
A.  
Mức lợi nhuận thay đổi rất nhanh
B.  
Mức lợi nhuận thay đổi chậm
C.  
Tốc độ lợi nhuận tăng nhanh
D.  
Tốc độ tăng lợi nhuận chậm
Câu 39: 0.25 điểm
Nhân viên KTQT giải thích rằng sự lựa chọn kết cấu chi phí cho một sản phẩm, bộ phận nên dựa vào :
A.  
Tiêu chuẩn kết cấu chi phí theo từng ngành nghề
B.  
Tỷ lệ định phí lớn hơn tỷ lệ biến phí
C.  
Tỷ lệ định phí nhỏ hơn tỷ lệ biến phí
D.  
Chiến lược, tình hình thị trường, điều kiện vốn, vật tư, lao động, máy móc thiết bị, chi phí đặc thù của mỗi doanh nghiệp
Câu 40: 0.25 điểm
Nhân viên KTQT giải thích rằng trong tương lai, kết cấu chi phí ở các doanh nghiệp sẽ chuyển biến theo hướng :
A.  
Tỷ trọng định phí lớn hơn tỷ trọng biến phí
B.  
Tỷ trọng định phí nhỏ hơn tỷ trọng biến phí
C.  
Mức định phí tăng
D.  
Mức biến phí tăng

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triểnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện online môn  Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triển

4 mã đề 152 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

47,264 lượt xem 25,438 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Kế toán Quản trị - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm Kế toán Quản trị miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các chủ đề chính trong kế toán quản trị, như lập kế hoạch tài chính, phân tích chi phí, kiểm soát ngân sách và ra quyết định tài chính. Đây là tài liệu lý tưởng cho sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi môn Kế toán Quản trị tại HUBT, giúp củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải quyết các bài toán thực tiễn trong lĩnh vực kế toán.

3 mã đề 106 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

144,319 lượt xem 77,707 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Quan hệ liên kết và Giao dịch liên kết
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,086 lượt xem 74,879 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán dành cho các ban quản lý dự án.
Chưa có mô tả

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

138,749 lượt xem 74,704 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ - Nâng cao
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,654 lượt xem 74,648 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,828 lượt xem 75,278 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán dùng để kiểm tra đầu vào sinh viên thực tập sinh. Thi thử không cần đăng nhập.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,977 lượt xem 75,362 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ - Chuyên sâu
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

140,188 lượt xem 75,474 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Thương mại và Dịch vụ từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ, ghi chép doanh thu, chi phí, và xử lý các tình huống tài chính thực tế, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

4 mã đề 180 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

15,179 lượt xem 8,155 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!