thumbnail

Đề Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Ôn luyện môn "Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ" với đề thi online miễn phí có đáp án dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành về hạch toán kế toán, phân tích chi phí và doanh thu trong lĩnh vực thương mại dịch vụ. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề ôn tập kế toán thương mại dịch vụ HUBT kế toán thương mại dịch vụ miễn phí có đáp án kế toán thương mại dịch vụ Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội bài kiểm tra kế toán dịch vụ trắc nghiệm kế toán thương mại đáp án kế toán thương mại dịch vụ kiến thức kế toán dịch vụ HUBT hạch toán thương mại HUBT kiểm tra kế t

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Cuối kỳ kế toán, khi trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi cho năm tiếp theo kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 627 /Có TK 2293
B.  
Nợ TK 642 /Có TK 2293
C.  
Nợ TK 632 /Có TK 2293
D.  
Nợ TK 641 /Có TK 2291
Câu 2: 0.25 điểm
Khi đại lý gửi bảng kê thông báo đã bán được hàng nhận gửi. Kế toán bên giao hàng phản ánh doanh thu như thế nào?
A.  
Nợ TK 111, 112 / Có TK 511. Có TK 3331
B.  
Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 3331
C.  
Nợ TK 136 / Có TK 511, Có TK 3331
D.  
Nợ TK 111, 111 / Có TK 511, Có TK 3331
Câu 3: 0.25 điểm
Trường hợp doanh nghiệp cho trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất. Khi phản ánh thực tế phát sinh, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 635/Có TK334
B.  
Nợ TK 335/Có TK 622
C.  
Nợ TK 334 /Có TK 335
D.  
Nợ TK 622/Có TK 335
Câu 4: 0.25 điểm
Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Đ. Nợ TK 338/ Có 112
B.  
Nợ TK 334/ Có TK 338
C.  
Nợ TK 334/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 334/ Có TK 1381
Câu 5: 0.25 điểm
Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cẩn thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?
A.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản tử 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
B.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản, Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
C.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản, Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
D.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
Câu 6: 0.25 điểm
Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A.  
Tình hình tài sản và nguồn vốn
B.  
Số lao động tăng giảm
C.  
Dòng tiền của doanh nghiệp
D.  
Kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 7: 0.25 điểm
Tính BHXH phải trả cho người lao động, kế toán doanh nghiệp ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 3382 /Có TK 111
B.  
Nợ TK 3383 /Có TK 334
C.  
Nợ TK 334 /Có TK 111
D.  
Nợ TK 3386 /Có TK 334
Câu 8: 0.25 điểm
Để phản ánh chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 911 / Có TK 622
B.  
Nợ TK 154 / Có TK 621
C.  
Nợ TK 632 / Có TK 627
D.  
Nợ TK 632 / Có TK 622
Câu 9: 0.25 điểm
Cuối kỳ, xác định KQKD của doanh nghiệp có lãi, Khi kết chuyển lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 911/Có TK 421
B.  
Nợ TK 911/Có TK 811
C.  
Nợ TK 421/Có TK 911
D.  
Nợ TK 711/Có TK 911
Câu 10: 0.25 điểm
Khi dùng TGNH để nộp tiền kinh phí công đoàn lên cơ quan công đoàn cấp trên, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 3382 / Có TK 111
B.  
Nợ TK 3382 / Có TK 112
C.  
Nợ TK 334 / CÓ TK 112
D.  
Nợ TK 3183 / Có TK 112
Câu 11: 0.25 điểm
Tại DN, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nguyên liệu, vật liệu mua về chuyển thẳng đến bộ phận sản xuất (Không nhập kho), chưa thanh toán tiền, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 621, Nợ TK 133/Có TK 112
B.  
Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 331
C.  
Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 331
D.  
Nợ TK 621 /Có TK 331
Câu 12: 0.25 điểm
Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 632 /Có TK 911
B.  
Nợ TK 911/Có TK 632
C.  
Nợ TK 911/Có TK 635
D.  
Nợ TK 635 /Có TK 911
Câu 13: 0.25 điểm
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không cấu thành nên trị giá thực tế (giá gốc) của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài?
A.  
Các khoản thuế không được hoàn lại
B.  
Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa
C.  
Chi phí ký kết hợp đồng
D.  
Giá mua của hàng hoá
Câu 14: 0.25 điểm
Để phản ánh chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho, đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 152, Nợ TK. 1331/Có TK 111
B.  
Nợ TK 811, Nợ TK 1331/Có TK 111
C.  
Nợ TK 632. Nợ TK 1331/ Có TK 111
D.  
Nợ TK 1562, Nợ TK 1331/Có TK 111
Câu 15: 0.25 điểm
Khi khấu trừ vào lương của nhân viên tiền tạm ứng thừa, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 334 /Có TK 141
B.  
Nợ TK 141/Có TK 111
C.  
Nợ TK 334 /Có TK 111
D.  
Nợ TK 111/Có TK 141
Câu 16: 0.25 điểm
Trường hợp doanh nghiệp bán hàng trả góp, định kỳ khi người mua thanh toán tiền hàng mua trả góp bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 156 / Có TK 111
B.  
Nợ TK 111 / Có TK 131
C.  
Nợ TK 111 / Có TK 331
D.  
Nợ TK 111 / Có TK 331
Câu 17: 0.25 điểm
Trên Bảng CĐKT của doanh nghiệp, khoản dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh được phản ánh trên chỉ tiêu nào?
A.  
Chỉ tiêu TSDH
B.  
Chỉ tiêu đầu tư tài chính ngắn hạn
C.  
Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
D.  
Chỉ tiêu TSNH khác
Câu 18: 0.25 điểm
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A.  
Khả năng thanh toán
B.  
Tình hình tài sản và nguồn vốn
C.  
Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ)
D.  
Dòng tiền luân chuyển
Câu 19: 0.25 điểm
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 154/ Có TK 621
B.  
Nợ TK 154/ Có TK 152
C.  
Nợ TK 621/ Có TK 154
D.  
Nợ TK 152/ Có TK 154
Câu 20: 0.25 điểm
Để phản ánh giá trị của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài đang đi trên đường, kế toàn định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 151/ Có TK 331
B.  
Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
C.  
Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331
D.  
Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
Câu 21: 0.25 điểm
Khi trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 632/ Có TK 2293
B.  
Nợ TK 632/Có TK 2291
C.  
Nợ TK 632/Có TK 2294
D.  
Nợ TK 642/Có TK 2294
Câu 22: 0.25 điểm
Doanh nghiệp tỉnh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng. Nếu chưa thu tiền, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng như thế nào?
A.  
Nợ TK 331 / Có TK 511
B.  
Nợ TK 131 / Có TK 511
C.  
Nợ TK 331, Nợ TK 133 / Có TK 511
D.  
Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 3331
Câu 23: 0.25 điểm
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 622 / Có TK 154
B.  
Nợ TK 154 / Có TK 338
C.  
Nợ TK 154 / Có TK 622
D.  
Nợ TK 154 / Có TK 334
Câu 24: 0.25 điểm
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 154 / Có TK 622
B.  
Nợ TK 154 / Có TK 621
C.  
Nợ TK 154 / Có TK 641
D.  
Nợ TK 154 / Có TK 627
Câu 25: 0.25 điểm
Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho?
A.  
Phương pháp giá đích danh
B.  
Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
C.  
Phương pháp nhập sau — xuất trước (LIFO)
D.  
Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
Câu 26: 0.25 điểm
Trị giá nguyên liệu, vật liệu cuối kỳ, được phản ánh trên chỉ tiêu nào của bảng cân đối kế toán? (chọn bừa)
A.  
Chi tiêu các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
B.  
Chi tiêu hàng tồn kho
C.  
Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
D.  
Chỉ tiêu tài sản dài hạn
Câu 27: 0.25 điểm
Khi nhận vốn góp bằng TSCĐ, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 211/Có TK 112
B.  
Nợ TK 211/ Có TK 411
C.  
Nợ TK 211/ Có TK 711
D.  
Nợ TK 211/ Có TK 111
Câu 28: 0.25 điểm
Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào ?
A.  
Nợ TK 621/ Có TK 153
B.  
Nợ TK 627/ Có TK 152
C.  
B, Nợ TK 642/ Có TK 152
D.  
Nợ TK 621/ Có TK 152
Câu 29: 0.25 điểm
Khi thanh lý TSCĐ để phản ánh số tiền mặt thì từ thanh lý, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 133
B.  
Nợ TK 131/Có TK 711. Có TK 3331
C.  
Nợ TK 111/ Có TK 711, Có TK 3331
D.  
Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 3331
Câu 30: 0.25 điểm
Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần tính vào chi phí của DN), kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 627/Có TK 338
B.  
Nợ TK 627/Có TK 334
C.  
Nợ TK 622/Có TK 338
D.  
Nợ TK 622/Có TK 334
Câu 31: 0.25 điểm
Doanh nghiệp nộp thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 3332/Có TK 112
B.  
Nợ TK 3333/Có TK 111
C.  
Nợ TK 3333/Có TK 112
D.  
Nợ TK 3334 /Có TK 112
Câu 32: 0.25 điểm
Nhận được số hàng mua ngoài đang đi trên đường từ tháng trước, khi kiểm nhận nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 152. Nợ TK 1381 /Có TK 151
B.  
Nợ TK 338 /Có TK 152
C.  
Nợ TK 138/Có TK 152
D.  
Nợ TK 152, Nợ TK 3381 /Có TK 151
Câu 33: 0.25 điểm
Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, kế toán phản ánh giá vốn hàng bán như thế nào?
A.  
Nợ TK 111 / Có TK 155
B.  
Nợ TK 632 / Có TK 155
C.  
Nợ TK 131 / Có TK 632
D.  
Nợ TK 632 / Có TK 156
Câu 34: 0.25 điểm
Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu, trị giá phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 152 /Có TK 3381
B.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151
C.  
Nợ TK 1381 / Có TK 152
D.  
Nợ TK 3381 /Có TK 152
Câu 35: 0.25 điểm
Cuối kỳ, kết chuyển thu nhập khác để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 711/Có TK 911
B.  
Nợ TK 515/Có TK 911
C.  
Nợ TK 911/Có TK 635
D.  
Nợ TK 911/Có TK 811
Câu 36: 0.25 điểm
Doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, thời điểm nào sau đây được ghi nhận doanh thu bán hàng?
A.  
Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B.  
Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
C.  
Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được
D.  
Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 37: 0.25 điểm
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 911 /Có TK 521
B.  
Nợ TK 515 /Có TK 911
C.  
Nợ TK 911/Có TK 511
D.  
Nợ TK 511 /Có TK 911
Câu 38: 0.25 điểm
Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 335/Có TK 622
B.  
Nợ TK 622/Có TK 335
C.  
Nợ TK 627/Có TK 335
D.  
Nợ TK 621/Có TK 335
Câu 39: 0.25 điểm
Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 153 /Có TK 242
B.  
Nợ TK 242 /Có TK 153
C.  
Nợ TK 627 /Có TK 111
D.  
Nợ TK 627 /Có TK 153
Câu 40: 0.25 điểm
Doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình, giá mua 100.000, (Đơn vị tính:1.000đ), thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào ?
A.  
Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
B.  
Nợ TK 213: 110.000, Nợ TK 1332; 10.000/ Có TK 112: 110.000
C.  
Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 3331: 10.000/ Có TK 112: 110.000
D.  
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 112: 110.000

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tham gia ngay đề ôn tập môn Nguyên lý Kế toán dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) hoàn toàn miễn phí. Bộ đề bám sát chương trình học với các câu hỏi quan trọng, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, là tài liệu lý tưởng để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Nguyên lý Kế toán.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

82,336 lượt xem 44,256 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Kế Toán Thương Mại (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Ôn luyện môn "Kế Toán Thương Mại" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành về hạch toán kế toán, phân tích doanh thu và chi phí trong lĩnh vực thương mại. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

145 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

67,135 lượt xem 36,120 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Kế Toán 2 - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi online miễn phí "Ôn Tập Môn Kế Toán 2" giúp sinh viên củng cố và ôn luyện kiến thức về các nguyên lý kế toán nâng cao, bao gồm các phương pháp hạch toán, báo cáo tài chính và các kỹ năng kế toán chuyên sâu. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm cùng đáp án chi tiết, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

61,778 lượt xem 33,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kiểm Toán Tài ChínhĐại học - Cao đẳngToán
Cùng ôn tập môn "Kiểm Toán Tài Chính" với đề thi online miễn phí, có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành về quy trình kiểm toán, phân tích tài chính và các phương pháp kiểm tra tài chính doanh nghiệp. Giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tự tin cho kỳ thi.

93 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

70,580 lượt xem 37,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn An Toàn Thông Tin 1 - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập miễn phí môn An toàn Thông tin 1, cung cấp kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về bảo mật thông tin, bảo vệ dữ liệu và an ninh mạng. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, phương pháp bảo mật và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi môn An toàn Thông tin.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

75,241 lượt xem 40,495 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Chương 1 Môn Sinh Lớp 10 - Miễn Phí Có Đáp ÁnLớp 10Sinh học

Ôn tập hiệu quả với đề ôn tập chương 1 môn Sinh học lớp 10 hoàn toàn miễn phí. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp học sinh củng cố kiến thức nền tảng của môn Sinh học. Mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, hỗ trợ học sinh tự học và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi. Đây là tài liệu lý tưởng để nâng cao kết quả học tập môn Sinh học lớp 10.

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,836 lượt xem 47,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Quản Trị Học - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Quản Trị Học giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý cơ bản về quản lý, tổ chức, và điều hành trong doanh nghiệp. Bộ đề miễn phí này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Quản Trị Học, nâng cao khả năng ứng dụng trong công tác quản lý doanh nghiệp và tổ chức.

147 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

53,726 lượt xem 28,924 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Mô Phôi: Thị Giác - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Mô Phôi: Thị Giác cung cấp các câu hỏi lý thuyết về sự phát triển và cấu trúc của hệ thống thị giác trong cơ thể. Bộ đề miễn phí này giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các giai đoạn phát triển, cấu trúc mắt và các chức năng của hệ thống thị giác, từ đó chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Mô Phôi và ứng dụng kiến thức vào thực tiễn.

44 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

67,931 lượt xem 36,575 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính Đại học Điện Lực EPU - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tài liệu ôn tập môn Kiến trúc Máy tính, cung cấp kiến thức cơ bản và nâng cao về cấu trúc, hoạt động của máy tính và các hệ thống vi xử lý. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên học tập hiệu quả, nắm vững các nguyên lý và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

79,955 lượt xem 42,994 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!