thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa (DNNVV) – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa (DNNVV) từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình hạch toán, lập báo cáo tài chính, và quản lý tài chính trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Kế toán DNNVV, Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội, trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa, đề thi Kế toán có đáp án, ôn thi Kế toán DNNVV

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng) 

2. Xuất kho vật liệu phụ cho sản xuất kinh doanh. Trong đó: 

Để trực tiếp chế tạo sản phẩm: 18.000 

Cho nhu cầu khác ở phân xưởng: 7.000 

Cho quản lý doanh nghiệp: 5.000 

Phản ánh trị giá vật liệu phụ xuất cho sản xuất kinh doanh. Kế toán định khoản: 

A.  

Nợ TK 154(cp NVLTT): 18.000

Nợ TK 154(CPSXC): 7.000

No TK 6421: 5.000

Có TK 153: 30.000

B.  

Nợ TK 154(cp NVLTT): 18.000

Nợ TK 154(CPSXC): 7.000

No TK 6421: 5.000

Có TK 152 ( VLP): 30.000

C.  

Nợ TK 154(cp NVLTT): 18.000

Nợ TK 154(CPSXC): 7.000

No TK 6422: 5.000

Có TK 152 (VLP): 30.000

D.  

Nợ TK 154(cp NVLTT): 18.000

Nợ TK 154(CPSXC): 7.000

No TK 6422: 5.000

Có TK 153: 30.00

Câu 2: 0.25 điểm

Bài 3: Công ty Thương mại “X” kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 3/N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ) 

Tính toán xác định định khoản nào là đúng cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

4.Nghiệp vụ 4: Mua một lô hàng hóa, nhưng đến cuối tháng hàng vẫn chưa về nhập kho. Trị giá mua ghi theo hóa đơn là: 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh toán. Kế toán ghi: 

A.  

No TK 151: 100.000

No TK 1331: 10.000

Có TK 112: 110.000

B.  

No TK 156: 100.000

No TK 1331: 10.000

Có TK 331: 110.000

C.  

No TK 151: 100.000

No TK 1332: 10.000

Có TK 331: 110.000

D.  

No TK 151: 100.000

No TK 1331: 10.000

Có TK 331: 110.000

Câu 3: 0.25 điểm

Bài 1: Công ty A kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 5/N có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng) 

1. Ngày 2/5: Mua nhập khẩu một lô nguyên liệu, vật liệu của công ty Z (Hàn Quốc), giá CIF tại cảng Hải phòng là 10.000 USD, thuế Nhập khẩu 20%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Công ty chưa trả cho người bán. Tỷ giá giao dịch thực tế là 20/USD. 

Bút toán 1: Phản ánh trị giá hàng nhập khẩu. Kế toán định khoản: 

A.  

No TK 152: 200.000

No TK 133: 20.000

Có TK 331: 220.000

B.  

No TK 152: 200.000

Có TK 331: 200.000

C.  

No TK 152: 240.000

Có TK 331: 200.000

Có TK 333(3): 40.000

D.  

No TK 152: 240.000

No TK 635: 600

Có TK 331: 200.500

Có TK 333(3): 40.100

Câu 4: 0.25 điểm

10: Trong Danh mục mục Hệ thống tài khoản theo thông tư 133/2016/TT- BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016, không có Tài khoản nào? 

A.  

TK 333

B.  

TK 331

C.  

TK 352

D.  

TK 213

Câu 5: 0.25 điểm

Công ty A kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 5/N có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng) 

3. Ngày 10/5, công ty chuyển trả tiền hàng cho công ty Z bằng tiền gửi ngân hàng. Tỷ giá ghi sổ của TGNH là 20,05/USD. Kế toán định khoản: 

A.  

No TK 331: 200.000

No TK 635: 500

Có TK 112(2): 200.500

B.  

No TK 331: 240.000

No TK 635: 600

Có TK 112(2): 240.600

C.  

No TK 331: 200.500

Có TK 112(2): 200.500

D.  

No TK 331: 240.600

Có TK 112(2): 240.600

Câu 6: 0.25 điểm

Trong Danh mục mục Hệ thống tài khoản theo thông tư 133/2016/TT- BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016, có Tài khoản nào? 

A.  

TK 311

B.  

TK 341

C.  

TK 347

D.  

TK 351

Câu 7: 0.25 điểm

Doanh nghiệp thanh toán tiền lương tạm giữ của công nhân viên đi vắng chưa lĩnh kế toán định khoản như thế nào? 

A.  

Nợ TK 338

Có TK 111, 112

B.  

Nợ TK 334

Có TK 111, 112

C.  

Nợ TK 154

Có TK 111, 112

D.  

Nợ TK 154

Có TK 334

Câu 8: 0.25 điểm

Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu, không nhập kho mà chuyển thẳng cho sản xuất, kế toán định khoản như thế nào

A.  

Nợ TK 152

Nợ TK 133

Có TK 331, 111, 112

B.  

Nợ TK 154

Có TK 152

C.  

Nợ TK 154

Nợ TK 133

Có TK 331, 111, 112

D.  

Nợ TK 152

Có TK 331, 111, 112

Câu 9: 0.25 điểm

Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo PPKT, kế toán HTK theo PPKKTX), Công ty đã thanh toán qua ngân hàng VCB và đã nhận được GBN. Kế toán định khoản như thế nào? 

A.  

Nợ TK 152, 153

Nợ TK 1331

Có TK 331

B.  

Nợ TK 152, 153

Nợ TK 3331

Có TK 1121

C.  

Nợ TK 152,1534

Nợ TK 1331

Có TK 1121

D.  

Nợ TK 152, 153

Nợ TK 1331

Có TK TK 1111, 1121, 331

Câu 10: 0.25 điểm

Công ty A kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 5/N có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng) 

9. Công ty mua nguyên vật liệu của công ty C, trị giá mua chưa thuế 400.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Công ty chưa trả tiền cho người bán. Khi về kiểm nhận nhập kho, thủ kho phát hiện thiếu một số nguyên liệu, vật liệu trị giá 30.000. Sau khi tìm hiểu nguyên nhân, công ty bắt trừ vào lương của người mua hàng 1/2, số còn lại tính vào giá vốn hàng bán. 

Bút toán 1: Phản ánh trị giá vật liệu nhập kho. Kế toán định khoản: 

A.  

No TK 152: 440.000

Có TK 331: 440.000

B.  

No TK 152: 370.000

No TK 138(1): 30.000

No TK 133: 40.000

Có TK 331: 440.000

C.  

No TK 152: 400.000

No TK 133: 40.000

Có TK 331: 440.000

D.  

No TK 152: 440.000

Có TK 331: 400.000

Có TK 333(1): 40.000

Câu 11: 0.25 điểm

Xuất kho vật liệu dùng cho sản xuất kinh doanh. Trong đó: dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, dùng cho nhu cầu quản lý phân xưởng, dùng cho bán hàng, dùng cho QLDN. Kế toán định khoản như thế nào? 

A.  

Nợ TK 632

Nợ TK 642(1)

Nợ TK 642(2)

Có TK 152

B.  

Nợ TK 154

Nợ TK 6422

Có TK 152

C.  

Nợ TK 154

Nợ TK 632

Nợ TK 642(1)

Nợ TK 642(2)

Có TK 152

D.  

Nợ TK 154

Nợ TK 642(1)

Nợ TK 642(2)

Có TK 152

Câu 12: 0.25 điểm

Bài 4: Công ty Thương mại “Y” kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ) 

Tính toán xác định định khoản nào là đúng cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 

6. Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng số tiền: 22.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp số tiền:30.000. Kế toán ghi: 

A.  

No TK 642: 52.000

Có TK 334: 52.000

B.  

No TK 6411: 22.000

No TK 6421: 30.000

Có TK 334: 52.000

C.  

No TK 6421: 22.000

No TK 6422: 30.000

Có TK 334: 52.000

D.  

No TK 6421: 22.000

No TK 6422: 30.000

Có TK 111: 52.000

Câu 13: 0.25 điểm

Công ty Thương mại “Y” kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ) 

Tính toán xác định định khoản nào là đúng cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 

5. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất trong kỳ số tiền: 100.000, cho nhân viênquản lý phân xưởng số tiền: 32.000. Kế toán ghi: 

A.  

No TK 622: 100.000

No TK 627: 30.000

Có TK 334: 130.000

B.  

No TK 154: 132.000

Có TK 334: 132.000

C.  

No TK 1541: 100.000

No TK 1542: 30.000

Có TK 334: 130.000

D.  

No TK 622: 100.000

No TK 642: 30.000

Có TK 334: 130.000

Câu 14: 0.25 điểm

Một doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng) 

4. Các khoản trích theo lương được tính theo tỷ lệ quy định. 

Công nhân trực tiếp sản xuất: 70.000 

Nhân viên quản lý phân xưởng: 10.000 

Nhân viên bán hàng: 5.000 

Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 7.000 

Phản ánh các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định. Kế toán định khoản: 

A.  

Nợ TK 154 (cp NCTT): 16.800

Nợ TK 154 (CPSXC): 2.400

No TK 6421: 1.200

No TK 6422: 1.680

No TK 334: 9.660

Có TK 338: 31.740

Chi tiết: TK 3382: 1.840

TK 3383: 23.920

TK 3384: 4.140

TK 3386: 1.840

B.  

Nợ TK 154 (cp NCTT): 16.800

Nợ TK 154 (CPSXC): 2.400

No TK 6421: 1.200

No TK 6422: 1.680

No TK 334: 9.660

Có TK 338: 31.740

Chi tiết: TK 3382: 1.840

TK 3383: 23.920

TK 3384: 4.140

TK 3385: 1.840

C.  

Nợ TK 154 (cp NCTT): 16.800

Nợ TK 154 (CPSXC): 2.400

No TK 6421: 1.680

No TK 6422: 1.200

No TK 334: 9.660

Có TK 338: 31.740

Chi tiết: TK 3382: 1.840

TK 3383: 23.920

TK 3384: 4.140

TK 3385: 1.840

D.  

.d.Nợ TK 154 (cp NCTT): 16.800

Nợ TK 154 (CPSXC): 2.400

No TK 6421: 1.200

No TK 6422: 1.680

No TK 334: 9.660

Có TK 338: 31.740

Chi tiết: TK 3382: 1.840

TK 3383: 23.920

TK 3384: 4.140

TK 3385: 1.840

Câu 15: 0.25 điểm

Công ty Thương mại “Y” kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ) 

Tính toán xác định định khoản nào là đúng cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 

7.Trích các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho người lao động theo tỷ lệ quy định (34.5%). Kế toán ghi: 

A.  

No TK 154: 7.680

No TK 6421: 5.280

No TK 6422: 7.200

No TK 334: 7.820

Có TK 338: 27.980

B.  

No TK 154: 7.680

No TK 6421: 5.380

No TK 6422: 7.200

No TK 334: 8.820.

Có TK 338: 29.080

C.  

No TK 154: 31.680

No TK 6421: 5.280

No TK 6422: 7.200

No TK 334: 19.320

Có TK 338: 63.480

D.  

No TK 154: 7.680

No TK 6421: 5.280

No TK 6422: 7.000

No TK 334: 8.820

Có TK 338: 28.780

Câu 16: 0.25 điểm

Sổ kế toán chi tiết trong DNNVV là sổ nào trong các loại sổ kế toán sau ? 

A.  

Sổ kho

B.  

Sổ nhật ký chung

C.  

Sổ Cái tài khoản

D.  

Số đăng ký chứng từ ghi sổ

Câu 17: 0.25 điểm

Bài 4: Công ty Thương mại “Y” kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ) 

Tính toán xác định định khoản nào là đúng cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 

4. Mua nguyên liệudùng thẳng cho phân xưởng sản xuất để sản xuất sản phẩm, tổng giá thanh toán bao gồm thuế GTGT là 110.000, trong đó: thuế suất thuế GTGT 10%, đơn vị đã thanh toán ngay bằng chuyển khoản. Kế toán ghi: 

A.  

No TK 647:100.000

No TK 1331: 10.000

Có TK 112: 110.000

B.  

No TK 154:100.000

No TK 1331: 10.000

Có TK 112: 110.000

C.  

No TK 621:100.000

No TK 1331: 10.000

Có TK 112: 110.000

D.  

No TK 152:100.000

No TK 1331: 10.000

Có TK 112: 110.000

Câu 18: 0.25 điểm

Một doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng) 

1. Xuất kho vật liệu chính cho sản xuất sản phẩm: 620.000 

Phản ánh trị giá vật liệu chính xuất cho sản xuất sản phẩm. Kế toán định khoản: 

A.  

Nợ TK 154(cp NVLTT): 620.000

No TK 133: 62.000

Có TK 331: 682.000

B.  

Nợ TK 154(cp NVLTT): 620.000

Có TK 152 (VLC): 620.000

C.  

Nợ TK 154(cp NVLTT): 620.000

Có TK 153 :620.000

D.  

No TK 152: 620.000

Có TK 154(cp NVLTT): 620.000

Câu 19: 0.25 điểm

Một doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng) 

3. Tiền lương phải trả cho người lao động trong kỳ: Trong đó: 

Công nhân trực tiếp sản xuất: 70.000 

Nhân viên quản lý phân xưởng: 10.000 

Nhân viên bán hàng: 5.000 

Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 7.000 

Phản ánh tiền lương phải trả cho người lao động trong kỳ. Kế toán định khoản: 

A.  

Nợ TK 154(cp NCTT): 70.000

Nợ TK 154(CPSXC): 10.000

No TK 6421: 7.000

No TK 6422: 5.000

Có TK 334: 92.000

B.  

Nợ TK 154(cp NCTT): 70.000

Nợ TK 154(CPSXC): 10.000

No TK 6421: 5.000

No TK 6422: 7.000

Có TK 334: 92.000

C.  

Nợ TK 154(cp NCTT): 70.000

Nợ TK 154(CPSXC): 10.000

No TK 6421: 5.000

No TK 6422: 7.000

Có TK 338: 92.000

D.  

Nợ TK 154(cp NCTT): 70.000

Nợ TK 154(CPSXC): 10.000

No TK 6421: 7.000

No TK 6422: 5.000

Có TK 338: 92.000

Câu 20: 0.25 điểm

Đối với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, kế toán kết chuyển vào bên Nợ tài khoản 631 các khoản mục chi phí sản xuất kinh doanh nào? 

A.  

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp; chi phí nhân công trực tiếp.

B.  

Chi phí sản xuất chung.

C.  

Chi phí sử dụng máy thi công (đối với doanh nghiệp xây lắp).

D.  

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp; chi phí nhân công trực tiếp, Chi phí sản xuất chung.

Câu 21: 0.25 điểm

Doanh nghiệp nhỏ và vừa phải lập và gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính cho các cơ quan có liên quan theo quy định ? 

A.  

60 ngày

B.  

45 ngày

C.  

30 ngày

D.  

90 ngày

Câu 22: 0.25 điểm

Một doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng)

10.Cuối kỳ, kế toán xác định giá thành 500 sản phẩm hoàn thành trong kỳ:

A.  

Theo Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: 554.782,6

Theo Chi phí nhân công trực tiếp: 83.886,8

Chi phí SXC: 29.150,9

Tổng giá thành 500 SP: 667.820,3

B.  

Theo Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: 554.782,6

Theo Chi phí nhân công trực tiếp: 81.886,8

Chi phí SXC: 30.150,9

Tổng giá thành 500 SP: 666.820,3

C.  

Theo Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: 554.782,6

Theo Chi phí nhân công trực tiếp: 80.886,8

Chi phí SXC: 29.150,9

Tổng giá thành 500 SP: 664.820,3

D.  

Theo Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: 554.782,6

Theo Chi phí nhân công trực tiếp: 81.886,8

Chi phí SXC: 29.150,9

Tổng giá thành 500 SP: 665.820,3

Câu 23: 0.25 điểm

Định kỳ, trích khấu hao tài sản cố định thuê tài chính tính vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán định khoản như thế nào?

A.  

Nợ TK 642/Có TK 214

B.  

Nợ TK 6421, 6422 /Có TK 214

C.  

Nợ TK 154/Có TK 214

D.  

Nợ TK 154, 6421, 6422/ Có TK 214

Câu 24: 0.25 điểm

Chứng từ kế toán nào sau đây không thuộc chứng từ hàng tồn kho?

A.  

Phiếu nhập kho

B.  

Phiếu xuất kho

C.  

Biên bản kiểm kê nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

D.  

Bảng chấm công

Câu 25: 0.25 điểm

Bài 3: Công ty Thương mại “X” kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 3/N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ) 

Tính toán xác định định khoản nào là đúng cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 

10. Công ty phải nộp phạt cho bên cung cấp vì vi phạm hợp đồng kinh tế số tiền: 10; bị phạt vì nộp thuế GTGT chậm số tiền: 5. Kế toán ghi: 

A.  

No TK 811: 15

Có TK 3388:10

Có TK 3339:5

B.  

No TK 642: 15

Có TK 112:10

Có TK 333:5

C.  

No TK 635: 15

Có TK 112:10

Có TK 333:5

D.  

No TK 811: 15

Có TK 131:10

Có TK 333:5

Câu 26: 0.25 điểm

: Báo cáo tài chính nào trong bộ BCTCDNVVN không bắt buộc lập mà khuyến khích lập? 

A.  

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

B.  

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

C.  

Báo cáo tình hình tài chính

D.  

Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 27: 0.25 điểm

Công ty Thương mại “X” kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 3/N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ) 

Tính toán xác định định khoản nào là đúng cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 

9.Kiểm kê phát hiện thiếu một TSCĐHH dùng cho hoạt động bán hàng, chưa rõ nguyên nhân. TSCĐ có nguyên giá 45.000, hao mòn lũy kế 10.000. Kế toán ghi: 

A.  

No TK 1381:35.000

No TK 214: 10.000

Có TK 2111: 45.000

B.  

No TK 1381: 35.000

No TK 214: 10.000

Có TK 2112: 45.000

C.  

No TK 138: 45.000

Có TK 211: 45,000

D.  

No TK 138:35.000

No TK 214: 10.000

Có TK 211: 45.000

Câu 28: 0.25 điểm

Công ty Thương mại “Y” kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ) 

Tính toán xác định định khoản nào là đúng cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 

1.Nghiệp vụ 1: Công ty xuất bán một lô thành phẩm. Trị giá xuất kho của lô thành phẩm là 40.000.Trị giá bán của lộ thành phẩm là 55.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%). (Toàn bộ hàng hóa, dịch vụ của công ty đểu thuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ). 

Phản ánh giá vốn của thành phẩm xuất bán. Kế toán ghi: 

A.  

No TK 632: 40.000

Có TK 156: 40.000

B.  

No TK 632: 40.000

Có TK 155: 40.000

C.  

No TK 632: 55.000

Có TK 156: 55.000

D.  

No TK 632: 55.000

Có TK 5112: 55.000

Câu 29: 0.25 điểm

Để phản ánh nguyên giá của TSCĐHH, TSCĐVH, TSCĐ Thuê tài chính. Kế toán sử dụng tài khoản nào? 

A.  

TK 211chi tiết: TK 2111, TK2112, TK2113

B.  

TK 211, 212, 213

C.  

TK 211

D.  

TK 211chi tiết (TK 2111, 2112) và TK 212

Câu 30: 0.25 điểm

Một doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng)

5. Khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất 5.000; bộ phân bán hàng: 2.000; bộ phận QLDN: 3.000. 

Phản ánh khấu hao TSCĐ phải trích trong kỳ. Kế toán định khoản: 

A.  

Nợ TK 154 (CPSXC): 5.000

Nợ TK 6421: 2.000

No TK 6422: 3.000

Có TK 241: 10.000

B.  

Nợ TK 154 (CPSXC): 5.000

No TK 6421: 3.000

No TK 6422: 2.000

Có TK 241: 10.000

C.  

Nợ TK 154 (CPSXC): 5.000

No TK 6421: 3.000

No TK 6422: 2.000

Có TK 214: 10.000

D.  

Nợ TK 154 (CPSXC): 5.000

No TK 6421: 2.000

No TK 6422: 3.000

Có TK 214: 10.000

Câu 31: 0.25 điểm

Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu, để thuê gia công chế biến (trường hợp kế toán HTK theo PPKKTX, tính thuế GTGT theo PPKT), kế toán định khoản như thế nào? 

A.  

a) Nợ TK 154/ Có TK 152

B.  

b) Nợ TK 642/Có TK 152

C.  

c) Nợ TK 241 /Có TK 152

D.  

d) Nợ TK 632 /Có TK 152

Câu 32: 0.25 điểm

Doanh nghiệp nhỏ và vừa không áp dụng Chuẩn mực kế toán Việt Nam nào sau đây ? 

A.  

Chuẩn mực số 02 - Hàng tồn kho

B.  

Chuẩn mực số 03 - Tài sản cố định hữu hình

C.  

Chuẩn mực số 04 - Tài sản cố định vô hình

D.  

Chuẩn mực số 27 – Báo cáo tài chính giữa niên độ

Câu 33: 0.25 điểm

Hàng tháng khi tính lương cho CNTTSX ra sản phẩm, cho BPBH, BPQLDN, kế toán định khoản như thế nào? 

A.  

Nợ TK 154, 6421, 6422/ Có TK 334

B.  

Nợ TK 154, 642 Có TK 334

C.  

Nợ TK 334/ Có TK 154, 642

D.  

Nợ TK 334/ Có TK 154, 6421, 6422

Câu 34: 0.25 điểm

Doanh nghiệp được bên bán chiết khấu do mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, cụng cụ với số lượng lớn, kế toán định khoản như thế nào ? 

A.  

Nợ TK 152, 153

Nợ TK 133

Có TK 111, 112, 331

B.  

Nợ TK 331

Có TK 711

C.  

Nợ TK 331, 111, 112

Có TK 152, 153

Có TK 133

D.  

Nợ TK 152, 153

Có TK 111, 112, 331

Câu 35: 0.25 điểm

Công ty Thương mại “Y” kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ) 

Tính toán xác định định khoản nào là đúng cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 

2.Nghiệp vụ 2:Ghi nhận doanh thu của lộ thành phẩm xuất bán đã thu bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi: 

A.  

No TK 112: 40.000

Có TK 511: 40.000

B.  

No TK 131: 60.500

Có TK 511: 55.000

Có TK 33311: 5.500

C.  

No TK 131:40.000

Có TK 511: 40.000

D.  

No TK 112: 60.500

Có TK 511: 55.000

Có TK 33311: 5.500

Câu 36: 0.25 điểm

Công ty Thương mại “X” kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 3/N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ) 

Tính toán xác định định khoản nào là đúng cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 

3.Nghiệp vụ 3: Ghi nhận giá vốn của lô hàng gửi bán. Kế toán ghi: 

A.  

No TK 632: 165.000

Có TK 156: 165.000

B.  

No TK 632: 150.000

Có TK 156: 150.000

C.  

No TK 632: 165.000

Có TK 157: 165.000

D.  

No TK 632: 150.000

Có TK 157: 150.000

Câu 37: 0.25 điểm

Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi, kế toán định khoản vào tài khoản nào? 

A.  

TK 711

B.  

TK 511

C.  

TK 515

D.  

TK 521

Câu 38: 0.25 điểm

Công ty A kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 5/N có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng) 

4. Công ty xuất nguyên vật liệu đem đi gia công. Trị giá nguyên vật liệu xuất đem đi gia công số tiền: 200.000, chi phí thuê ngoài gia công số tiền: 50.000. Chi phí vận chuyển công ty đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 5.000, thuế suất thuế GTGT 10% cho cả chi phí thuê gia công và vận chuyển 10%. 

5. BT2: Phản ánh chi phí liên quan đến gia công. Kế toán ghi: 

A.  

No TK 152:55.000

Có TK 111: 55.000

B.  

No TK 154: 55.000

No TK 133: 5.500

Có TK 112: 60.500

C.  

No TK 152: 55.000

No TK 133: 5.500

Có TK 112: 60.500

D.  

No TK 331: 60.050

Có TK 111: 60.050

Câu 39: 0.25 điểm

Một doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng)

9. Cuối kỳ, số lượng sản phẩm hoàn thành là 500, số lượng sản phẩm dở dang là 75, mức độ hoàn thành 40%. Sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh gía theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương, vật liệu phụ bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất. Sản phẩm dở dang đầu kỳ không có. Kế toán xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ: 

A.  

Theo Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: 83.217,4

Theo Chi phí nhân công trực tiếp: 4.913,2

Chi phí SXC: 1.749,1

Tổng chi phí trong SPDD cuối kỳ: 89.879,7

B.  

Theo Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: 83.217,4

Theo Chi phí nhân công trực tiếp: 4.813,2

Chi phí SXC: 1.749,1

Tổng chi phí trong SPDD cuối kỳ: 88.879,7

C.  

Theo Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: 83.217,4

Theo Chi phí nhân công trực tiếp: 5.013,2

Chi phí SXC: 1.749,1

Tổng chi phí trong SPDD cuối kỳ: 87.879,7

D.  

Theo Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: 83.217,4

Theo Chi phí nhân công trực tiếp: 4.913,2

Chi phí SXC: 1.549,1

Tổng chi phí trong SPDD cuối kỳ: 90.879,7

Câu 40: 0.25 điểm

Nội dung nào sau đây không được trình bày tại phần « Đặc điểm hoạt động của DN » của TMBCTC DNVVN ? 

A.  

Hình thức sở hữu vốn, Lĩnh vực kinh doanh, ngành nghề kinh doanh.

B.  

Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chia, tách doanh nghiệp nêu độ dài về kỳ

so sánh.

C.  

Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng.

D.  

Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến

Báo cáo tài chính.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 - Lý thuyết - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 - Lý thuyết miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết về kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, giúp sinh viên nắm vững các nguyên tắc kế toán, hạch toán chi phí, quản lý tài chính và lập báo cáo tài chính. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 tại HUBT.

6 mã đề 202 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

144,144 lượt xem 77,504 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 2TC – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 2TC từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp, hạch toán chi phí, doanh thu, lập báo cáo tài chính, và các phương pháp kế toán cơ bản. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 60 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

48,100 lượt xem 25,886 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp - Bài Tập | Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp kèm bài tập dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về kế toán doanh nghiệp và kỹ năng làm bài thi. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên tự đánh giá và nâng cao hiệu quả ôn tập. Đây là tài liệu hữu ích giúp bạn chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Kế Toán Doanh Nghiệp tại HUBT.

6 mã đề 300 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,019 lượt xem 78,064 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 8 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp 8 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kế toán tài chính, báo cáo tài chính, hạch toán doanh thu, chi phí, và các nghiệp vụ kế toán khác trong doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

44,223 lượt xem 23,800 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 1 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 1 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý kế toán, quy trình ghi nhận và xử lý các giao dịch tài chính trong doanh nghiệp, lập và phân tích báo cáo tài chính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

34,416 lượt xem 18,522 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán, quản lý tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích các tình huống thực tế trong kế toán doanh nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

45,223 lượt xem 24,339 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp 1 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Công Nghệ Đồng Nai (DNTU)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp 1 từ Đại học Công Nghệ Đồng Nai (DNTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, hạch toán tài sản, nguồn vốn, lập báo cáo tài chính và phân tích các chỉ số tài chính của doanh nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên hiểu sâu về kế toán tài chính và áp dụng hiệu quả trong doanh nghiệp. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 20 câu hỏi 40 phút

144,687 lượt xem 77,903 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán bán hàng trong doanh nghiệp thương mại bằng trắc nghiệm.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,826 lượt xem 74,739 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển dụng kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp thương mại bằng phương pháp trắc nghiệm
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,625 lượt xem 74,627 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!