thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Nguyên Lý Kế Toán HUBT

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Nguyên Lý Kế Toán, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên tắc kế toán, ghi sổ, và lập báo cáo tài chính. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: câu hỏi ôn thi Nguyên Lý Kế Toán HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập kế toán kiểm tra kiến thức học nguyên lý kế toán đề thi miễn phí tài liệu kế toán đáp án chi tiết

Số câu hỏi: 110 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

51,501 lượt xem 3,977 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Các khoản phải trả người bán là
A.  
Tài sản của doanh nghiệp
B.  
Một loại nguồn vốn, góp phần hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
C.  
Không phải là nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp và doanh nghiệp sẽ thanh toán cho người bán
D.  
Tuỳ từng trường hợp cụ thể không thể đưa ra kết luận tổng quát
Câu 2: 0.25 điểm
Trong các nhóm TK dưới đây, nhóm TK nào không thuộc loại TK nghiệp vụ
A.  
Nhóm TK phản ánh nguồn vốn
B.  
Nhóm TK tập hợp phân phối và phân phối dự toán
C.  
Nhóm TK tính giá
D.  
Nhóm TK kết quả nghiệp vụ
Câu 3: 0.25 điểm
Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng kế toán sau đây là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
A.  
Phải thu của khách hàng.
B.  
Phải trả người bán.
C.  
Lợi nhuận chưa phân phối.
D.  
Quỹ đầu tư phát triển.
Câu 4: 0.25 điểm
Chứng từ kế toán nào sau đây chưa được dùng để ghi sổ kế tóan
A.  
Chứng từ kế toán được lập từ nội bộ trong doanh nghiệp
B.  
Chứng từ tổng hợp được lập từ các chứng từ gốc cùng loại có kèm theo chứng từ gốc
C.  
Chứng từ kế toán được lập từ bên ngoài Doanh nghiệp gửi đến
D.  
Chứng từ tổng hợp có tẩy xóa, ghi chèn và không có chứng từ gốc kèm theo
Câu 5: 0.25 điểm
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước thuộc nội dung nào trong các nội dung dưới đây
A.  
Tài sản của doanh nghiệp
B.  
Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
C.  
Nợ phải trả của doanh nghiệp
D.  
Tài sản lưu động của doanh nghiệp
Câu 6: 0.25 điểm
Số phát sinh của tài khoản kế toán được quan niệm theo nội dung nào sau đây:
A.  
Số hiện có của đối tượng kế toán đầu kỳ
B.  
Số hiện có của đối tượng kế toán cuối kỳ
C.  
Số biến động tăng thêm, giảm bớt của đối tượng kế toán trong kỳ
D.  
Số hiện có của các đối tượng kế toán vào thời điểm đầu kỳ và cuối kỳ.
Câu 7: 0.25 điểm
Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng từ không ghi vào sổ. Để sửa chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toán sẽ sử dụng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây:
A.  
Phương pháp cải chính.
B.  
Phương pháp ghi bổ sung.
C.  
Phương pháp ghi số âm.
D.  
Không có phương pháp nào
Câu 8: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn.
A.  
Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau.
B.  
Số hiện có đầu kỳ được gọi là số dư Nợ đầu kỳ
C.  
Số hiện có cuối kỳ được gọi là số dư Nợ cuối kỳ
D.  
Số phát sinh tăng trong kỳ được ghi vào bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ được ghi vào bên Có
Câu 9: 0.25 điểm
Tài khoản Hao mòn TSCĐ (214) thuộc nhóm Tài khoản nào trong các nhóm TK sau đây
A.  
Nhóm tài khoản điều chỉnh tăng
B.  
Nhóm tài khoản điều chỉnh giảm giá trị tài sản
C.  
Nhóm tài khoản điều chỉnh vừa tăng vừa giảm
D.  
Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn (phản ánh tài sản)
Câu 10: 0.25 điểm
Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu cơ bản theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây.
A.  
Số phát sinh giảm trong kỳ, ghi bên Nợ
B.  
Số phát sinh tăng trong kỳ ghỉ bên Có
C.  
Số dư đầu kỳ và cuối kỳ được phản ánh ở bên Có
D.  
Dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ, phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, phát sinh giảm trong kỳ bên Có.
Câu 11: 0.25 điểm
Nguồn vốn chủ sở hữu được tính bằng
A.  
Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Nguồn vốn kinh doanh
B.  
Tổng tài sản cộng (+) Nợ phải trả
C.  
Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Nợ phải trả
D.  
Tổng tài sản trừ đi (–) Tài sản ngắn hạn
Câu 12: 0.25 điểm
Lựa chọn đáp án đúng về kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn (phản ánh tài sản)
A.  
Số dư đầu kỳ và cuồi kỳ bên Nợ của Tài khoản. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
B.  
Số dư đầu kỳ bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có, số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
C.  
Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên nợ, số phát sinh giảm trong kỳ bên Nợ, số phát sinh tăng trong kỳ bên Có
D.  
Số dư đầu kỳ, cuối kỳ bên Có, số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
Câu 13: 0.25 điểm
Trong các nội dung sau đây nội dung nào không thuộc vai trò của kế toán
A.  
Lập các loại kế hoạch và dự toán về mọi mặt hoạt động của đơn vị
B.  
Thu thập, phân loại thông tin kinh tế - tài chính đầy đủ, kịp thời
C.  
Phân tích và tổng hợp số liệu, tài liệu về kinh tế - tài chính bằng các báo cáo kế toán
D.  
Cung cấp thông tin kinh tế - tài chính đầy đủ, kịp thời, chính xác cho các nhà quản lý và các đối tượng sử dụng thông tin
Câu 14: 0.25 điểm
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thuộc mối quan hệ nào trong những mối quan hệ sau đây:
A.  
Tài sản này tăng thì tài sản khác cũng tăng
B.  
Tài sản này giảm thì tài sản khác cũng giảm
C.  
Tài sản này tăng thì tài sản khác giảm
D.  
Tài sản tăng thì nguồn vốn giảm .
Câu 15: 0.25 điểm
Định khoản phức tạp không có nội dung nào trong các nội dung dưới đây:
A.  
Định khoản ghi 1 Nợ nhiều Có
B.  
Định khoản ghi 1 Có nhiều Nợ
C.  
Định khoản ghi nhiều Nợ nhiều Có
D.  
Định khoản chỉ liên quan đến hai TK kế toán (1 TK ghi Nợ, 1 TK ghi Có)
Câu 16: 0.25 điểm
Các nguyên tắc cơ bản của Kế toán là?
A.  
Cơ sở dồn tích, nhất quán, phù hợp, thận trọng, trung thực, trọng yếu.
B.  
Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, trung thực, đầy đủ, thận trọng, phù hợp
C.  
Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, giá gốc, nhất quán, phù hợp, thận trọng, trọng yếu
D.  
Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, giá gốc, nhất quán, đầy đủ, thận trọng, trọng yếu
Câu 17: 0.25 điểm
Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng
A.  
Tổng tài sản trừ đi (-) Tổng tài sản ngắn hạn
B.  
Tổng nguồn vốn trừ đi (-) Vốn chủ sở hữu
C.  
Tổng tài sản trừ đi (-) tổng nguồn vốn
D.  
Tổng tài sản trừ đi (-) Tài sản dài hạn
Câu 18: 0.25 điểm
Phương pháp tổng hợp cân đối của kế toán được quan niệm là
A.  
Là phương pháp cộng dồn các NVKT phát sinh
B.  
Là phương pháp cân đối các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C.  
Là phương pháp để tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo các mối quan hệ cân đối vốn có của đối tượng kế toán cụ thể, từ đó hình thành các chỉ tiêu cần thiết để lập báo cáo tài chính
D.  
Là phương pháp sử dụng để so sánh các kết quả kinh tế
Câu 19: 0.25 điểm
Ngày 10/6/N Công ty X ký hợp đồng mua thiết bị sản xuất từ Công ty Y với giá 500 triệu đồng, ngày 15/6/N Công ty chuyển khoản trả trước cho Công ty Y 200. Ngày 20/6/N Công ty Y bàn giao cho Công ty X thiết bị sản xuất Công ty X đã đưa vào sử dụng. Ngày 30/6/N Công ty X đã chuyển khoản thanh toán hết tiền cho Công ty Y. Theo anh (chị) thời điểm ghi nhận tăng tài sản là thời điểm nào
A.  
10/6/N
B.  
15/6/N
C.  
20/6/N
D.  
30/6/N
Câu 20: 0.25 điểm
Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở?
A.  
Doanh nghiệp đã hoạt động liên tục trong quá khứ
B.  
Doanh nghiệp đang hoạt động trong hiện tại
C.  
Doanh nghiệp chắc chắn hoạt đông trong tương lai gần
D.  
Giả định doanh nghiệp hoạt động liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần
Câu 21: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào sau đậy không phải là nguyên tắc của kế toán
A.  
Nguyên tắc nhất quán
B.  
Nguyên tắc tôn trọng sự thật
C.  
Nguyên tắc thận trọng
D.  
Nguyên tắc trọng yếu
Câu 22: 0.25 điểm
Loại tài khoản chủ yếu không bao gồm nhóm tài khoản nào trong các nhóm sau đây
A.  
Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn
B.  
Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn
C.  
Nhóm tài khoản tập hợp phân phối
D.  
Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn
Câu 23: 0.25 điểm
Hãy tìm nội dung sai trong các nội dung sau đây về ký chứng từ kế toán.
A.  
Chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký của những người có liên quan trên nội dung chứng từ
B.  
Chữ ký trên chứng từ kế toán thực hiện bằng bút mực
C.  
Chữ ký trên chứng tứ kế toán của một người phải thống nhất ( không thay đổi giữa các lần ký)
D.  
Chữ ký của kế toán trên chứng từ kế toán bằng mực đỏ hoặc đóng dấu khắc sẵn chữ ký
Câu 24: 0.25 điểm
Nguyên tắc cơ sở dồn tích được quan niệm theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây
A.  
Là số cộng dồn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B.  
Là việc ghi sổ ở thời điểm thực tế của việc thu, chi tiền
C.  
Là việc ghi sổ các NVKT phát sinh có liên quan đến tài sản, nợ phải trả, doanh thu, chi phí ở thời điểm phát sinh mà không dựa vào thời điểm thu, chi…
D.  
Là việc định kỳ vào cuối tháng mới tiến hành ghi sổ.
Câu 25: 0.25 điểm
Kết cấu cơ bản của nhóm TK chủ yếu phản ánh Nguồn vốn không có nội dung nào trong các nội dung dưới đây.
A.  
Số phát sinh làm giảm nguồn được ghi bên Nợ
B.  
Số phát sinh làm tăng nguồn được ghi vào bên Có
C.  
Dư cuối kỳ là dư Có
D.  
Dư cuối kỳ bên Nợ.
Câu 26: 0.25 điểm
Loại tài khoản nào dưới đây không thuộc loại tài khoản khi phân loại TK dựa vào nội dung kinh tế;
A.  
Loại TK phản ánh vốn
B.  
Loại TK phản ánh nguồn vốn
C.  
Loại TK chủ yếu
D.  
Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh và sử dụng kinh phí
Câu 27: 0.25 điểm
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ bao gồm những sổ nào trong các sổ sau đây.
A.  
Chứng từ ghi sổ, Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Sổ kế toán chi tiết, Sổ cái các tài khoản
B.  
Sổ Nhật ký- sổ cái
C.  
Sổ nhật ký chung
D.  
Sổ nhật ký chứng từ
Câu 28: 0.25 điểm
Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được hiểu theo các nội dung nào trong các nội dung sau đây:
A.  
Thời hạn ghi sổ phải nhất quán
B.  
Đơn vị đo lường phải nhất quán
C.  
Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán năm
D.  
Đơn vị kế toán phải nhất quán
Câu 29: 0.25 điểm
Ngày 10/6/N Công ty X ký hợp đồng mua thiết bị sản xuất từ Công ty Y với giá 500 triệu đồng, ngày 15/6/N Công ty chuyển khoản trả trước cho Công ty Y 200. Ngày 20/6/N Công ty Y bàn giao cho Công ty X thiết bị sản xuất Công ty X đã đưa vào sử dụng. Ngày 30/6/N Công ty X đã chuyển khoản thanh toán hết tiền cho Công ty Y. Kế toán ghi nhận tăng tài sản cố định hữu hình vào ngày 20/6/N. Theo anh (chị) việc ghi nhận đã tuân thủ nguyên tắc kế toán nào?
A.  
Nguyên tắc thận trọng
B.  
Nguyên tắc trọng yếu
C.  
Nguyên tắc phù hợp
D.  
Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Câu 30: 0.25 điểm
Doanh thu, thu nhập được hiểu là?
A.  
Tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế của đơn vị
B.  
Tổng giá trị các khoản làm tăng lợi ích kinh tế của đơn vị
C.  
Là chênh lệch giữa tổng giá trị các khoản làm tăng lợi ích kinh tế với các khoản làm giảm lợi ích kinh tế của đơn vị
D.  
Là toàn bộ giá trị vốn chủ sở hữu hiện có của đơn vị
Câu 31: 0.25 điểm
Số dư cuối kỳ của nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn (tài sản) được tính theo các nội dung nào trong các nội dung dưới đây:
A.  
Số dư đầu kỳ bên Nợ + số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ - số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
B.  
Số dư đầu kỳ bên Nợ - Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ - Số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
C.  
Số dư đầu kỳ bên Nợ - Số phát sinh tăng trong kỳ của bên Nợ + Số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
D.  
Số dư đầu kỳ bên Nợ + Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ + Số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
Câu 32: 0.25 điểm
Kết cấu của nhóm Tài khoản điều chỉnh có nội dung nào sai trong các nội dung dưới đây:
A.  
Kết cấu của nhóm tài khoản điều chỉnh tăng giống với kết cấu của tài khoản chủ yếu mà nó điều chỉnh
B.  
Kết cấu của nhóm tài khoản điều chỉnh giảm ngược lại với kết cấu của tài khoản chủ yếu mà nó điều chỉnh
C.  
Nhóm tài khoản điều chỉnh vừa tăng, vừa giảm là kết hợp tính chất kết cấu tài khoản điều chỉnh tăng và kết cấu của tài khoản điều chỉnh giảm
D.  
Tất cả tài khoản điều chỉnh không có số dư.
Câu 33: 0.25 điểm
Phương án nào sau đây không phải là một chức năng của kế toán?
A.  
Giám đốc (kiểm tra)
B.  
Sự điều tra
C.  
Phản ánh
D.  
Cung cấp thông tin
Câu 34: 0.25 điểm
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung bao gồm những sổ nào trong các sổ dưới đây.
A.  
Sổ Nhật ký chung, Sổ cái các tài khoản, Sổ kế toán chi tiết
B.  
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
C.  
Sổ nhật ký sổ cái
D.  
Sổ nhật ký chứng từ
Câu 35: 0.25 điểm
Khi đơn vị trả lương cho người lao động bằng tiền mặt thì được hiểu theo nghiệp vụ kinh tế nào sau đây
A.  
Tiền mặt tăng, nợ phải trả người lao động giảm
B.  
Tiền mặt giảm, nợ phải trả người lao động tăng
C.  
Tiền mặt giảm, nợ phải trả người lao động giảm
D.  
Tiền mặt không giảm, nợ phải trả người lao động không giảm
Câu 36: 0.25 điểm
Tìm đáp án đúng cho quá trình luân chuyển chứng từ kế toán
A.  
Kiểm tra chứng từ kế toán → hoàn chỉnh chứng từ kế toán → bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán → tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán
B.  
Hoàn chỉnh chứng từ kế toán → kiểm tra chứng từ kế toán → luân chuyển chứng từ kế toán → bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
C.  
Kiểm tra chứng từ kế toán → luân chuyển chứng từ kế toán → hoàn chỉnh chứng từ kế toán → bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
D.  
Kiểm tra chứng từ kế toán → hoàn chỉnh chứng từ kế toán → luân chuyển chứng từ kế toán → bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
Câu 37: 0.25 điểm
Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc loại tài sản nào của doanh nghiệp
A.  
Tài sản cố định của doanh nghiệp
B.  
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
C.  
Tài sản dài hạn của doanh nghiệp
D.  
Hàng hóa nhận gia công, giữ hộ
Câu 38: 0.25 điểm
Thanh toán nợ cho người bán bằng tiền mặt được hiểu chính xác theo các nội dung nào sau đây
A.  
Tiền mặt giảm, nợ phải trả cho người bán giảm
B.  
Tài sản ngắn hạn tăng, nợ phải trả tăng
C.  
Tài sản ngắn hạn giảm, nợ phải trả tăng
D.  
Không làm giảm tài sản và đồng thời không giảm nguồn vốn
Câu 39: 0.25 điểm
Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán không bao gồm yếu tố nào sau đây:
A.  
Tên gọi, ngày lập và số hiệu chứng từ
B.  
Tên địa chỉ, chữ ký và dấu (nếu có) của cá nhân, đơn vị có liên quan
C.  
Nội dung của NVKT phát sinh và đơn vị đo lường
D.  
Đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn từ trước vào chứng từ thay chữ ký.
Câu 40: 0.25 điểm
Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ nhật ký chung là:
A.  
Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất.
B.  
Tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký theo trình tự thời gian.
C.  
Tập hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo bên có của các tài khoản.
D.  
Kết hợp hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán trong cùng một quá trình ghi sổ.

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm 201-300 CDYHNĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

13,039998

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Tài Chính Tiền Tệ - Miễn Phí Kèm Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

7 mã đề 163 câu hỏi 1 giờ

12,960993

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

4 mã đề 160 câu hỏi 1 giờ

23,0231,767

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Liệu 2 - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 150 câu hỏi 1 giờ

23,0361,768

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Lịch Sử Đảng HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử

6 mã đề 240 câu hỏi 1 giờ

86,6596,659

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Khoa Học Quản Lý HUBT Đại học - Cao đẳngKhoa học

9 mã đề 357 câu hỏi 1 giờ

65,5375,059