thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh Tế Vĩ Mô" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vĩ mô, chính sách tài khóa, tiền tệ, và các yếu tố ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vĩ MôĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi Kinh Tế Vĩ Mô có đáp ánôn thi Kinh Tế Vĩ Môkiểm tra Kinh Tế Vĩ Môthi thử Kinh Tế Vĩ Môtài liệu ôn thi Kinh Tế Vĩ Mô

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Có Đáp Án - Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Tuyển Tập Đề Thi Các Môn Chuyên Ngành Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Nếu chỉ số giá trong thời kỳ thứ ba là 125% và trong thời kỳ thứ tư là 140%, thì mức lạm phát trong thời kỳ thứ tư so với thời kỳ thứ ba là
A.  
12%
B.  
11,2%
C.  
15%
D.  
Không thể tính được từ những thôg tin trên vì không có thông tin về thời kỳ gốc
Câu 2: 0.25 điểm
Nếu dự trữ bắt buộc là 25% thì số nhân tiễn là
A.  
0.25
B.  
4
C.  
5
D.  
25
Câu 3: 0.25 điểm
Mức sống giảm xảy ra khi:
A.  
Mức giá chung giảm chậm hơn thu nhập danh nghĩa
B.  
Thu nhập danh nghĩa giảm
C.  
Sức mua của tiền giảm
D.  
Chỉ số giá tiêu dùng < 100%
Câu 4: 0.25 điểm
Trong hoàn cảnh nào sau đây bạn sẽ thích trở thành người cho vay hơn?
A.  
Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỷ lệ lạm phát là 25%
B.  
Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỷ lệ lạm phát là 14%
C.  
Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỷ lệ lạm phát là 9%
D.  
Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỷ lệ lạm phát là 1%
Câu 5: 0.25 điểm
Giả định một nền kinh tế không có khu vực chính phủ và thương mại quốc tế với những số liệu sau: Với những số liệu ở bảng trên, GDP danh nghĩa trong năm hiện hành là bao nhiều?
A.  
189900
B.  
192000
C.  
95000
D.  
93000
E.  
không phải các kết quả kia
Câu 6: 0.25 điểm
Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
A.  
Giá cả thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên.
B.  
Giá cả thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.
C.  
Giá cả thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu đầu tư tăng lên.
D.  
Giá cả thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm đi.
Câu 7: 0.25 điểm
Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
A.  
Phản ứng của các hộ gia đình với các vấn đề như lạm phát và thất nghiệp
B.  
Hành vi của các đơn vị kinh tế lớn như Hãng hàng không Quốc gia Việt nam
C.  
Các tổng lượng kinh tế
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 8: 0.25 điểm
Dựa vào số liệu trong bảng dưới đây về việc sản xuất dây đồng, tổng lợi nhuận của tất cả các doanh nghiệp trong cả bốn công đoạn sản xuất là:
A.  
0
B.  
300
C.  
470
D.  
Không đủ thông tin để xác định
Câu 9: 0.25 điểm
Những khoản mục nào sau đây sẽ được tính vào GDP năm nay:
A.  
Máy in mới sản xuất ra trong năm nay được một công ty xuất bản mua
B.  
Máy tính cá nhân sản xuất trong năm trước được một sinh viên mua để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ.
C.  
Một chiếc ôtô mới được nhập khẩu từ nước ngoài.
D.  
Một dịch vụ ngân hàng được thực hiện trong năm nay đối với người sản xuất ôtô.
E.  
Máy in mới sản xuất ra trong năm nay được một công ty xuất bản mua và một dịch vụ ngân hàng được thực hiện trong năm nay đối với người sản xuất ôtô.
Câu 10: 0.25 điểm
Xuất khẩu ròng phụ thuộc vào
A.  
Thu nhập của nền kinh tế
B.  
Thu nhập ở nước ngoài
C.  
Khuynh hướng nhập khẩu cận biên
D.  
Tỷ giá hối đoái
E.  
Tất cả các yếu tố nói ở đây
Câu 11: 0.25 điểm
Trong mô hình AS-AD, sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể gây ra bởi
A.  
Giảm thuế
B.  
Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai.
C.  
Tăng cung tiền danh nghĩa.
D.  
Giảm chi tiêu chính phủ.
E.  
Không phải các câu nêu ở đây.
Câu 12: 0.25 điểm
Tiết kiệm quốc dân (hay tiết kiệm) bằng
A.  
Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm công
B.  
Đầu tư + Chỉ tiêu tiêu dùng
C.  
GDP-Chi tiêu chính phủ
D.  
GDP-Chi tiêu dùng – chỉ tiêu chính phủ
E.  
Không có trường hợp nào đúng
Câu 13: 0.25 điểm
Yếu tố nào dưới đây được coi là nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế:
A.  
thuế thu nhập luỹ tiến.
B.  
xuất khẩu.
C.  
trợ cấp thất nghiệp.
D.  
đầu tư.
E.  
A và C đúng.
Câu 14: 0.25 điểm
ảnh hưởng của chính sách tài khoá thắt chặt là làm giảm sản lượng, đồng thời
A.  
Làm giảm lãi suất và do đó làm giảm đầu tư.
B.  
Làm giảm lãi suất và do đó làm tăng đầu tư.
C.  
Làm tăng lãi suất và do đó làm giảm đầu tư.
D.  
Làm tăng lãi suất và do đó làm tăng đầu tư.
E.  
Không phải các câu trên.
Câu 15: 0.25 điểm
Thứ gì sau đây là ví dụ về tiền pháp định
A.  
Vàng
B.  
Đôla giấy
C.  
Đồng vàng
D.  
Thuốc lá tại các trại tù binh
Câu 16: 0.25 điểm
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng là phần trăm cố định của
A.  
Các khoản cho vay
B.  
Tài sản có
C.  
Tiền gửi
D.  
Trái phiếu chính phủ
Câu 17: 0.25 điểm
Giảm phát xảy ra khi:
A.  
khi giá cả của một mặt hàng quan trọng trên thị trường giảm đáng kể.
B.  
tỷ lệ lạm phát giảm.
C.  
mức giá trung bình ổn định.
D.  
mức giá trung bình giảm.
E.  
GDP thực giảm trong ít nhất 2 quý liên tiếp.
Câu 18: 0.25 điểm
ảnh hưởng của chính sách tiền tệ chặt chẽ là làm giảm sản lượng, đồng thời
A.  
Làm giảm lãi suất và do đó làm giảm đầu tư.
B.  
Làm giảm lãi suất và do đó làm tăng đầu tư.
C.  
Làm tăng lãi suất và do đó làm giảm đầu tư.
D.  
Làm tăng lãi suất và do đó làm tăng đầu tư.
Câu 19: 0.25 điểm
Khi cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất còn trục hoành là lượng tiền, một sự gia tăng trong lãi suất
A.  
Làm giảm lượng cầu tiền.
B.  
Làm tăng cầu tiền.
C.  
Làm tăng lượng cầu tiền.
D.  
Làm giảm cầu tiền.
E.  
Không câu nào đúng trong những câu trên.
Câu 20: 0.25 điểm
GDP thực tế và GDP danh nghĩa bằng nhau khi
A.  
Sản lượng bằng nhau
B.  
Chỉ số điều chỉnh GDP = 1
C.  
Khi giá cố định và giá hiện hành trùng nhau
D.  
Cả B và C đúng
Câu 21: 0.25 điểm
Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự biến động của đầu tư?
A.  
sự thay đổi lãi suất thực tế.
B.  
sự thay đổi lợi nhuận dự tính trong tương lai.
C.  
khấu hao.
D.  
sự thay đổi lạm phát dự tính.
E.  
sự thay đối lãi suất danh nghĩa.
Câu 22: 0.25 điểm
Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 4000 tỷ trong năm cơ sở lên 4600 tỷ trong năm tiếp theo, và GDP thực tế không đổi. Điều nào dưới đây sẽ đúng
A.  
Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 110.
B.  
Giá cả tăng trung bình 10%.
C.  
Giá cả tăng trung bình 15%.
D.  
Giá cả không đối.
E.  
Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 120.
Câu 23: 0.25 điểm
Giá trị của số nhân chi tiêu
A.  
Lớn hơn khi MPC lớn hơn.
B.  
Phụ thuộc vào mức đầu tư
C.  
Lớn hơn khi MPC nhỏ hơn.
D.  
Lớn hơn khi xu hướng nhập khẩu cận biên lớn hơn.
E.  
Lớn hơn khi MPS lớn hơn.
Câu 24: 0.25 điểm
Nếu Mỹ đặt ra một hạn ngạch về nhập khẩu quần áo từ Trung Quốc, điều nào sau đây về xuất khẩu ròng của Mỹ là đúng?
A.  
Xuất khẩu ròng sẽ tăng.
B.  
Xuất khẩu ròng sẽ giảm.
C.  
Xuất khẩu ròng sẽ không thay đổi.
D.  
Không điều nào ở trên.
Câu 25: 0.25 điểm
GDP danh nghĩa bằng 1344 tỷ đồng. Chỉ số điều chỉnh GDP bảng 112%. GDP thực tế bằng:
A.  
1200
B.  
1120
C.  
1500
D.  
1244
Câu 26: 0.25 điểm
Sự gia tăng nhân tố nào sau đạy không làm tăng năng suất của một quốc gia
A.  
Vốn nhân lực/ công nhân
B.  
Tư bản vật chất/ công nhân
C.  
Tài nguyên thiên nhiên/ công nhân
D.  
Lao động
E.  
Tri thức công nghệ.
Câu 27: 0.25 điểm
Khi nến kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái do cú sốc bất lợi về cầu chúng ta có thể dự tính
A.  
Lạm phát sẽ giảm trong khi sản lượng tăng
B.  
Lạm phát sẽ giảm và thất nghiệp sẽ tăng
C.  
Lạm phát sẽ tăng, trong khi thất nghiệp giảm
D.  
Cả lạm phát và sản lượng đều tăng
Câu 28: 0.25 điểm
Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp cơ cấu?
A.  
Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại
B.  
Một công nhân làm việc trong ngành thủy sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà
C.  
Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc nhưng anh ta hy vọng sớm được gọi trở lại
D.  
Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái.
E.  
Không ai trong số những người nêu trên.
Câu 29: 0.25 điểm
Giả định lãi suất là 8%. Nếu phải lựa chọn giữa 100 USD ngày hôm nay và 116 USD ngày này hai năm sau, bạn sẽ chọn:
A.  
100 USD ngày hôm nay
B.  
116 $ ngày này 2 năm sau
C.  
Không có gì khác biệt giữa hai phương án trên
D.  
Không chọn phương án nào cả.
Câu 30: 0.25 điểm
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm giảm thất nghiệp tạm thời:
A.  
Mở rộng hình thức dạy nghề phù hợp với thị trường lao động
B.  
Giảm mức tiền lương tối thiểu
C.  
Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc mà các doanh nghiệp đang cần tuyến ngư làm
D.  
A và C đúng
Câu 31: 0.25 điểm
Nếu tiết kiệm là một khoản rút ra khỏi vòng chu chuyển, thì khoản nào sau đây là bơm vào tương ứng với nó?
A.  
Chi tiêu cho đầu tư
B.  
Mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
C.  
Trợ cấp thất nghiệp
D.  
Chi tiêu cho đầu tư, mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ và trợ cấp thất nghiệp
E.  
Chi tiêu cho đầu tư, mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
Câu 32: 0.25 điểm
GDP danh nghĩa sẽ tăng:
A.  
Chỉ khi mức giá trung bình tăng.
B.  
Chỉ khi khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn.
C.  
Chỉ khi tỷ lệ thất nghiệp tăng.
D.  
Chỉ khi cả mức giá trung bình và khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra đều tăng
E.  
Khi mức giá trung bình tăng và hoặc/khối lượng hàng hoa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn.
Câu 33: 0.25 điểm
Chọn phương án đúng nhất mà ngân hàng trung ương sử dụng để tăng cung tiền
A.  
Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu.
B.  
Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu.
C.  
Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu.
D.  
Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu.
E.  
Mua trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu.
Câu 34: 0.25 điểm
Khi nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái do cú sốc cầu, chúng ta có thể dự tính:
A.  
lạm phát sẽ giảm, trong khi sản lượng sẽ tăng.
B.  
lạm phát sẽ tăng, trong khi thất nghiệp sẽ giảm.
C.  
cả lạm phát và sản lượng đều tăng.
D.  
lạm phát sẽ giảm, trong khi thất nghiệp sẽ tăng.
E.  
không phải những câu trên.
Câu 35: 0.25 điểm
Câu nào trong số các câu dưới đây diễn tả tri thức công nghệ tăng lên
A.  
Một nông dân phát hiện ra rằng trông cây nào vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mua hè
B.  
Một nông dân mua thêm một máy kéo
C.  
Một nông dân thuê lao động thêm một ngày.
D.  
Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp và người con trở về làm việc trong trang trại.
Câu 36: 0.25 điểm
Khái niệm "tiết kiệm tư nhân" được sử dụng trong phân tích tổng sản phẩm và thu nhập quốc dân là
A.  
Tổng tài sản do khu vực hộ gia đình nắm giữ
B.  
Thu nhập nhận được trong một thời kỳ và được dùng để mua chứng khoán
C.  
Thu nhập nhận được trong một thời kỳ mà không chi ra để mua hàng tiêu dùng và đóng thuế
D.  
Tổng tài sản của các hộ gia đình trừ đi các khoản nợ của họ
Câu 37: 0.25 điểm
Trong mô hình AD-AS, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:
A.  
Tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế.
B.  
Thu nhập thực tế và GDP thực tế
C.  
Mức giá chung và tổng lượng cầu.
D.  
Mức giá chung và GDP danh nghĩa
Câu 38: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không làm đường tổng cung dài hạn dịch chuyển?
A.  
Một sự tăng lên trong nguồn lao động.
B.  
Một sự tăng lên trong nguồn tư bản.
C.  
Một sự cải thiện trong công nghệ.
D.  
Một sự tăng lên trong mức giá kỳ vọng.
E.  
Tất cả các yếu tố trên đều làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn.
Câu 39: 0.25 điểm
Nếu GDP = $1000, tiêu dùng = $600, thuế = $100, và chỉ tiêu chính phủ = $200, thì:
A.  
Tiết kiệm = $200, đầu tư =$200.
B.  
Tiết kiệm = $300, đầu tư =$300.
C.  
Tiết kiệm = $100, đầu tư =$200.
D.  
Tiết kiệm = $200, đầu tư =$100.
E.  
Tiết kiệm = $0, đầu tư =$0.
Câu 40: 0.25 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999. Phần trăm gia tăng xấp xỉ của mức giá từ năm 2000 đến 2001 là bao nhiêu?
A.  
0%
B.  
13%
C.  
16%
D.  
22%
E.  
38%

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 5 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vi mô, thị trường, cung cầu và hành vi người tiêu dùng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

88,275 lượt xem 47,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 7 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 7 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kinh tế vi mô, hành vi người tiêu dùng, cơ chế thị trường, và các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,264 lượt xem 46,963 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 từ Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học. Đề thi bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,334 lượt xem 31,941 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi quan trọng và bám sát nội dung học tập. Bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí, cấu trúc thị trường và nhiều nội dung khác. Đáp án chi tiết được cung cấp, hỗ trợ sinh viên ôn tập và đạt kết quả cao.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

57,034 lượt xem 30,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các nội dung quan trọng như cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

54,404 lượt xem 29,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các khái niệm cơ bản như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng và chi phí sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,375 lượt xem 26,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 12 tại Đại Học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

21,211 lượt xem 11,410 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các chủ đề như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, và sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm chắc kiến thức nền tảng và ôn luyện hiệu quả cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,725 lượt xem 26,768 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi quan trọng về cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,276 lượt xem 29,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!