thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Ký Sinh Trùng - Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về Ký Sinh Trùng từ Đại học Võ Trường Toản, miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức về ký sinh trùng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho quá trình học tập và luyện thi môn Ký Sinh Trùng.

Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Ký Sinh Trùngtổng hợp ký sinh trùngĐại học Võ Trường Toảnmiễn phícó đáp ánôn tập ký sinh trùngkiểm tra giữa kỳkiểm tra cuối kỳtài liệu học ký sinh trùngđề thi ký sinh trùnghọc ký sinh trùngluyện thi ký sinh trùngĐại học Võ Trường Toản

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trong cơ thể người, ấu trùng giun đũa chó mèo có thể ký sinh ở:
A.  
Não, gan
B.  
Mắt, tim
C.  
Lòng ruột non
D.  
Não, gan, mắt, tim.
E.  
Đại tràng và gan
Câu 2: 0.2 điểm
Muốn có kết quả phòng chống ĐVCĐ tốt bằng phương pháp quản lý môi trường cần
A.  
Có kiến thức tốt về môi trường
B.  
Có kiến thức tốt về sinh học, sinh thái của côn trùng muốn kiểm soát.
C.  
Lên kế hoạch cẩn thận
D.  
Phối hợp với các phương pháp khác
E.  
Phải phối hợp tất cả các yếu tố trên.
Câu 3: 0.2 điểm
Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:
A.  
Bythinia
B.  
Limnea
C.  
Bulimus (sán lá gan nhỏ)
D.  
Planorbis
E.  
Melania
Câu 4: 0.2 điểm
Khi được truyền máu có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị.
A.  
Sốt rét cơn
B.  
Sốt rét có biến chứng.
C.  
Sốt rét tái phát
D.  
Không bị sốt rét
E.  
Sốt rét thể tiềm ẩn
Câu 5: 0.2 điểm
Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh gây dịch nhanh chóng nhờ vào cơ chế:
A.  
Tiết dịch coxa chứa mầm bệnh.
B.  
Tắc nghẽn tiền phòng.
C.  
Nghiền nát cơ thể tiết dịch tuần hoàn.
D.  
Tiết nước bọt chứa mầm bệnh.
E.  
  Thải mầm bệnh dính trên chân.
Câu 6: 0.2 điểm
32 Bệnh vi nấm Candida lây nhiễm chủ yếu qua đường quan hệ tình dục không an toàn.
A.  
Đúng.
B.  
Sai
Câu 7: 0.2 điểm
Vai trò y học của chí Pediculus humannus ngoại trừ là:
A.  
Truyền bệnh sốt phát ban do Ricketsra prowazeki.
B.  
Truyền bệnh sốt hồi qui do Borrelia recurrentis.
C.  
Gây ngứa nơi chích.
D.  
Truyền bệnh sốt chiến hào do Rochalimaea quintana
E.  
Truyền bệnh viêm gan B.
Câu 8: 0.2 điểm
Về mặt hình thể của Echinococcus granulosus giống với trứng của:
A.  
Giun móc chó (Ancylostoma caninum)
B.  
Giun đũa chó (Toxocara canis)
C.  
Giun đũa người (Ascaris lumbricoides)
D.  
Giun tóc người (Trichuris trichiura)
E.  
Sán dây người (Toenia)
Câu 9: 0.2 điểm
Hiện tượng lạc chủ của giun nói lên mối quan hệ giữa.
A.  
Người và thú.
B.  
Người bệnh và người không bệnh.
C.  
Người lành mang mầm bệnh với người không bệnh.
D.  
Sự định vị bình thường của giun và cơ quan ký sinh bất thường.
E.  
Sự chu du của giun trong cơ thể người bệnh.
Câu 10: 0.2 điểm
Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp môi trường có nghĩa là:
A.  
Giữ cho môi trường luôn sạch và xanh
B.  
Giảm thiểu các yếu tổ gây nhiễm môi trường
C.  
Trồng cây xanh xung quanh nơi cư trú
D.  
Làm mất cân bằng sinh thái của ĐVCĐ và duy trì tình trạng mất cân bằng đó
E.  
Làm mất cân bằng sinh thái và ngăn cản sự tiếp xúc của ĐVCĐ với người bằng biện pháp cơ học
Câu 11: 0.2 điểm
Vật chủ chính của giun chỉ là:
A.  
Người
B.  
Muỗi
C.  
Khỉ
D.  
Chó
E.  
Lợn
Câu 12: 0.2 điểm
Con trưởng thành của các loại giun họ Anisakinae ký sinh ở:
A.  
Ruột non người
B.  
Dạ dày người
C.  
Dạ dày các động vật hữu nhũ biển (cá voi, cá heó, cá nhà táng...) và loài chân màng (sư tử biển, hải cẩu, hải mã...)
D.  
Dạ dày chim
E.  
Dạ dày chó, mèo.
Câu 13: 0.2 điểm
Phụ nữ có thai là một yếu tố bệnh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh.
A.  
Đúng.
B.  
Sai
Câu 14: 0.2 điểm
Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng ở người luôn luôn do ấu trùng giun đũa chó mèo gây ra.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 15: 0.2 điểm
Giun đũa chó trưởng thành (Toxocara canis) sống ở ruột non của chó:
A.  
Dưới 6 tháng tuổi
B.  
6 - 9 tháng tuổi
C.  
9 - 12 tháng tuổi
D.  
12 - 24 tháng tuổi
E.  
Trên 24 tháng tuổi
Câu 16: 0.2 điểm
Người bị nhiễm giun tóc ít tháng không gây triệu chứng nhưng trường hợp nặng có thể có triệu chứng :
A.  
- Thiếu máu nhược sắt
B.  
- Tiêu chảy giống lỵ
C.  
- Sa trực tràng
D.  
Đúng     
E.  
Sai
Câu 17: 0.2 điểm
Trứng giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ
A.  
Có kích thước 50-30 micromet
B.  
Vỏ dày, trong suốt, hình bầu dục hơi lép một bên
C.  
Trứng đẻ ra có phôi bào phân chia 2-8 thuỳ
D.  
Trứng đẻ ra đã có sẵn ấu trùng bên trong trứng
E.  
Trứng giun kim đề kháng với ngoại cảnh yếu.
Câu 18: 0.2 điểm
Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong kiểm soát ĐVCĐ
A.  
Virus Baculovirus gây bệnh cho ấu trùng ve
B.  
Bacillus thuringensis israelensis gây bệnh cho ấu trùng muỗi
C.  
Vi nấm Lankesteria gây nhiễm muỗi
D.  
Giun Isomermis lairdii ký sinh ấu trùng Glossia
E.  
Đơn bào Romanomermis culicivorax chống ấu trùng muỗi.
Câu 19: 0.2 điểm
Giun kim sống ở:
A.  
Ruột già.                  
B.  
Ruột non.                 
C.  
Tá tràng.
D.  
Vùng hồi manh tràng.            
E.  
Trực tràng.
Câu 20: 0.2 điểm
Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum
A.  
Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin
B.  
Hiện tượng ẩn cư của hồng cầu trong mao mạch nội tạng
C.  
Hồng cầu mất độ mềm dẻo
D.  
Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ các phức hợp miễn dịch
E.  
Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều
Câu 21: 0.2 điểm
P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây.
A.  
Non.               
B.  
Trẻ                       
C.  
Già
D.  
Trưởng thành.            
E.  
Lưới.
Câu 22: 0.2 điểm
Lây nhiễm của Giardia lamblia
A.  
Qua đường sinh dục
B.  
Qua đường tiêu hoá
C.  
Qua đường tiêm chích
D.  
Qua muỗi đốt
E.  
Qua da
Câu 23: 0.2 điểm
Ấu trùng giun móc và giun mỏ đều có thể xâm nhập vào người qua đường tiêu hoá.
A.  
  A. Đúng                          
B.  
B Sai.
Câu 24: 0.2 điểm
Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là:
A.  
Thể tư dưỡng.
B.  
Thể phân bào.
C.  
Thể giao bào.
D.  
Thể thoa trùng.
E.  
Thể mảnh trùng
Câu 25: 0.2 điểm
Bệnh động vật ký sinh gặp ở những người làm nghề nghiệp nào sau đây:
A.  
Buôn bán
B.  
Nuôi thú
C.  
Nuôi gia cầm
D.  
Nuôi cá
E.  
Nuôi tôm, cua.
Câu 26: 0.2 điểm
Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus granulosus ở người biểu hiện:
A.  
Đau vùng gan, vàng da
B.  
Động kinh, tăng áp lực nội sọ
C.  
Ho ra máu, đau ngực
D.  
Đau lưng tiểu ra máu
E.  
Triệu chứng bệnh tuỳ thuộc vào nơi ký sinh của nang sán: gan, não, phổi, thận, lách, xương...
Câu 27: 0.2 điểm
Vật chủ phụ của giun Angiostrongylus cantonensis là:
A.  
Cá
B.  
Ốc, tôm, cua
C.  
Chuột
D.  
Cyclops
E.  
Lươn.
Câu 28: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây không phải của muỗi Culicidae
A.  
Đẻ trứng trong nước, trứng nở thành bọ gậy, bọ gậy phát triển thành quăng rồi thành con trưởng thành bay lên không khí.
B.  
Là vector truyền bệnh
C.  
Liên quan đến y học gồm có 2 họ phụ: Anophelinae và Culicinae
D.  
Muỗi đực dinh dưỡng bằng thực vật, côn trùng nhỏ, tuổi thọ ngắn
E.  
Con cái hút máu để dinh dưỡng, phát triển trứng và giao hợp nhiều lần trong đời.
Câu 29: 0.2 điểm
Bệnh sốt rét do P.vivax có đặc điểm
A.  
Có thể tự giới hạn
B.  
Không điều trị sẽ tử vong
C.  
Chỉ có tái phát gần
D.  
Chí có tái phát xa
E.  
Thường gây sốt rét nặng, ác tính
Câu 30: 0.2 điểm
Triệu chứng nào sau đây là của lỵ amip
A.  
Thường mắc phải hàng loạt
B.  
Diễn tiến cấp tính
C.  
Có hội chứng nhiễm trùng nặng
D.  
Phân nhầy, máu mủ
E.  
Cấy phân để chẩn đoán
Câu 31: 0.2 điểm
Trứng sán lá phổi sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể phát triển thành ấu trùng lông khi trứng rơi vào môi trường thích hợp nào sau đây:
A.  
Nước ngọt (sông, ao, hồ)
B.  
Nước mặn (biển)
C.  
Nước lợ (đầm, phá)
D.  
  Đất cát xốp có độ pH cao 
E.  
Đất cát xốp có độ pH  thấp    
Câu 32: 0.2 điểm
Trichomonas vaginalis thường gặp ở
A.  
Trẻ em nhỏ
B.  
Phụ nữ lứa tổi sinh đẻ
C.  
Phụ nữ mãn kinh
D.  
Nam giới
E.  
Đường tiết niệu nam
Câu 33: 0.2 điểm
A. Con trưởng thành khi đậu, thân chếch với bờ tường
A.  
Con cái anten dài bằng vòi
B.  
Đẻ trứng từng chiếc rơi trên mặt nước.
C.  
Bọ gậy có ống thở dài, thanh
D.  
Khi nghỉ bọ gậy nằm song song với mặt nước
Câu 34: 0.2 điểm
Ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:
A.  
Giun đũa
B.  
Amip lỵ
C.  
Giardia lamblia
D.  
Trichomonas Vaginalis
E.  
Giun tóc
Câu 35: 0.2 điểm
Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ chỉ cần dựa vào xét nghiệm công thức bạch cầu có bạch cầu toan tính tăng cao.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 36: 0.2 điểm
Miễn dịch trong SR có thể:
A.  
Do các yếu tố di truyền
B.  
Do thu nhận được
C.  
Được truyền qua nhau thai
D.  
Miễn dịch thu được nhưng không bền vững.
E.  
Không đặc hiệu với loài KSTSR.
Câu 37: 0.2 điểm
Đặc điểm sau đây không thấy ở muỗi Anopheles.
A.  
Ấu trùng nằm ngang mặt nước khi lên để thở.
B.  
Một số loài truyền bệnh sốt rét.
C.  
Con trưởng thành khi đậu thì ngực và bụng song song với vách đậu.
D.  
Trứng đẻ rời rạc, có phao ở 2 bên.
E.  
  Đa số con trưởng thành có vệt đen ở gân cánh.
Câu 38: 0.2 điểm
Người bị nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum do:
A.  
Ăn rau sống
B.  
Uống nước chưa đun sôi
C.  
Ăn cá, ếch,lươn chưa nấu chín
D.  
Ăn thịt bò tái
E.  
Ăn thịt lợn chưa nấu chín
Câu 39: 0.2 điểm
Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người do loại ký sinh trùng nào sau đây gây ra:
A.  
Giun móc chó mèo
B.  
Giun lươn chó mèo
C.  
Giun móc người
D.  
Giun đũa người
E.  
Giun đũa chó
Câu 40: 0.2 điểm
Đối với bệnh phẩm là mủ của một apxe chưa vỡ, kết quả xét nghiệm trực tiếp vi nấm Candida dương tính khi:
A.  
Có nhiều tế bào hạt men
B.  
Có nhiều tế bào nảy chồi
C.  
Nhiều tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả
D.  
Nhiều tế bào hạt men, nảy chồi và sợi tơ nấm giả
E.  
Chỉ cần sự có mặt của vi nấm Candida thì đã có ý nghĩa chẩn đoán dương tính.
Câu 41: 0.2 điểm
Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi
A.  
Muỗi đốt truyền thoa trùng vào người
B.  
Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt
C.  
Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu.
D.  
Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồng cầu
E.  
Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt.
Câu 42: 0.2 điểm
Miễn dịch trong SR không có các đặc điểm:
A.  
Có tính đặc hiệu đối với ký chủ
B.  
Có tính đặc hiệu đối với giai đoạn phát triển của KSTSR
C.  
Là miễn dịch tự nhiên
D.  
Không bền vững
E.  
Có tính đặc hiệu cao đối với loài Plasmodium
Câu 43: 0.2 điểm
Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:
A.  
1-10 năm
B.  
11-20 năm
C.  
21-29 năm
D.  
30-40 năm
E.  
Ký sinh vĩnh viễn
Câu 44: 0.2 điểm
Tại điểm X nọ ở Alưới, xét nghiệm máu bệnh nhân mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy.
A.  
Thể tư dưỡng non
B.  
Thể phân chia
C.  
Thể giao bào
D.  
Thể tư dưỡng và thể giao bào
E.  
Thể phân chia và thể giao bào.
Câu 45: 0.2 điểm
ĐVCĐ là vector
A.  
Là một ký sinh trùng
B.  
Tích cực tìm mồi
C.  
Chỉ truyền bệnh khi hút máu
D.  
Nhiễm mầm bệnh khi ký sinh.
E.  
  Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng.
Câu 46: 0.2 điểm
E. Viêm cơ quan sinh dục và các hạch bạch huyết ở chi dưới
A.  
.
B.  
16. Biểu hiện của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 10 năm nhiễm bệnh là:
C.  
Phù các bộ phạn cơ thể: chủ yếu ở chân và cơ quan sinh dục
D.  
Đau bụng, rối loạn tiêu hoá kéo dài
E.  
Gan, lách to
Câu 47: 0.2 điểm
Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:
A.  
Rau cải
B.  
Rau khoai
C.  
Rau muống
D.  
Rau dền
E.  
Rau ngót
Câu 48: 0.2 điểm
Ấu trùng giun móc có thể sống và phát triển qua nhiều thế hệ ở ngoại cảnh khi chưa gặp ký chủ thích hợp.
A.  
  A. Đúng
B.  
B Sai.
Câu 49: 0.2 điểm
Ở ngoại cảnh, thời gian cần thiết để trừng giun tóc phát triễn tới giai đoạn có ấu trùng (khoảng 90%) là:
A.  
5 - 10 ngày
B.  
11-16 ngày
C.  
17 - 30 ngày
D.  
40-50 ngày
E.  
> 50 ngày
Câu 50: 0.2 điểm
Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR gặp ở mọi loài KSTSR:
A.  
Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch mạch máu
B.  
Hiện tượng tạo hoa hồng do kết dính hồng cầu bị nhiễm với hồng cầu bình thường.
C.  
Độ mềm dẻo của hồng cầu bị giảm sút
D.  
Sự ẩn cư của hồng cầu trong mao quản nội tạng
E.  
Gây ảnh hưởng mọi chức năng của mọi loại hồng cầu từ non đến già

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Ung Thư - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về ung thư được tổng hợp dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, bao gồm các câu hỏi đa dạng về kiến thức cơ bản và chuyên sâu về bệnh ung thư, cơ chế phát triển, các phương pháp chẩn đoán và điều trị. Tài liệu ôn tập này là công cụ hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và tự tin trong kỳ thi.

89 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

82,223 lượt xem 44,268 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập và thi môn Kinh tế vĩ mô tại Đại học Điện lực (EPU), giúp sinh viên nắm vững toàn bộ kiến thức trọng tâm của môn học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết, ứng dụng thực tiễn và đáp án chi tiết, phù hợp để ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế muốn củng cố kiến thức toàn diện về môn Kinh tế vĩ mô.

182 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

33,801 lượt xem 18,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Unix - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về Hệ Điều Hành Unix từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản và nâng cao về Unix. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao hiểu biết và đạt kết quả cao trong môn Hệ Điều Hành Unix.

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

74,211 lượt xem 39,949 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Điều Khiển Lập Trình và PLC + BTD - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ tài liệu tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Điều Khiển Lập Trình và PLC + BTD từ Đại học Điện Lực, miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập kiến thức về điều khiển lập trình, hệ thống PLC và bài tập thực hành (BTD). Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,996 lượt xem 38,193 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Cơ Sở - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Nội Cơ Sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức nền tảng về nội khoa, giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý cơ bản và các bệnh lý thường gặp. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

204 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

11,334 lượt xem 6,090 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán Rời Rạc (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Rời Rạc, bao gồm các câu hỏi xoay quanh các chủ đề chính như lý thuyết tập hợp, đồ thị, logic toán học, quan hệ và hàm số, phương trình đồng thời và thuật toán. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

36,316 lượt xem 19,505 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Địa Lý - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐịa lý

Ôn tập hiệu quả với tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng về các chủ đề chính trong môn Địa lý như địa lý tự nhiên, địa lý kinh tế, địa lý xã hội, và các vấn đề môi trường. Đáp án chi tiết giúp sinh viên và học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,264 lượt xem 6,587 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hóa Học Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 12Hoá học

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm về Hóa Học Đại Cương, bao gồm các chủ đề như cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, phản ứng hóa học, nhiệt động học, cân bằng hóa học, và các tính chất vật lý - hóa học cơ bản. Mỗi câu hỏi đều kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức nền tảng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

47,009 lượt xem 25,291 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phẫu Thuật Thực Hành - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Phẫu Thuật Thực Hành từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), miễn phí kèm theo đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức quan trọng về phẫu thuật thực hành. Đây là tài liệu hữu ích giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi lý thuyết và thực hành.

433 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

141,171 lượt xem 75,999 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!