thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Luật Lao Động (LK - 2024) Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT - có đáp án

Đề thi trắc nghiệm môn Luật Lao Động (LK - 2024) tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động, hợp đồng lao động, thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, kỷ luật lao động và các quy định pháp luật liên quan. Nội dung đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

Từ khoá: Đề thi Luật Lao Động Trắc nghiệm Luật Lao Động HUBT LK - 2024 Đề thi có đáp án Ôn tập Luật Lao Động Đề thi Đại học Kinh doanh và Công nghệ Kiểm tra kiến thức Luật Lao Động Luyện thi Luật Lao Động Tài liệu ôn thi Luật Lao Động Đề thi Luật Lao Động HUBT Bài tập trắc nghiệm Luật Lao Động Đề thi môn Luật Lao Động LK - 2024 Đáp án đề thi Luật Lao Động Hợp đồng lao động Quyền lợi người lao động.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Lao động nữ được nghỉ 60 phút mỗi ngày mà vẫn hưởng đủ lương trong thời gian nào?
A.  
Trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi
B.  
Trong thời gian hành kinh, mang thái dưới 10 tháng tuổi
C.  
Trong thời gian đang mang thai
D.  
Trong thời gian nuôi con ốm
Câu 2: 0.2 điểm
Người nước ngoài lao động tại Việt Nam cho doanh nghiệp nước ngoài ký hợp đồng theo luật lao động nước nào?
A.  
Luật Lao động của doanh nghiệp nước ngoài.
B.  
Luật Lao động Việt Nam.
C.  
Luật Lao động của nước mà hai bên lựa chọn.
D.  
Theo Luật Lao động của người lao động nước ngoài và Luật Lao động của doanh nghiệp nước ngoài.
Câu 3: 0.2 điểm
Theo Luật Lao động hiện hành, thời giờ làm việc của người lao động trong điều kiện bình thường được quy định như thế nào?
A.  
Thời giờ làm việc không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ trong 1 tuần.
B.  
Thời giờ làm việc không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 40 giờ trong 1 tuần.
C.  
Thời giờ làm việc không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 42 giờ trong 1 tuần.
D.  
Thời giờ làm việc không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 44 giờ trong 1 tuần.
Câu 4: 0.2 điểm
Theo Luật Lao động hiện hành, số ngày nghỉ hàng năm của người lao động trong điều kiện lao động đặc biệt không bình thường được quy định như thế nào?
A.  
16 ngày làm việc.
B.  
12 ngày làm việc.
C.  
15 ngày làm việc.
D.  
14 ngày làm việc.
Câu 5: 0.2 điểm
Hợp đồng lao động và hợp đồng kinh tế khác nhau như thế nào?
A.  
Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ việc làm, học nghề, tiền lương, bảo hiểm - hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh, kiếm lãi.
B.  
Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động - hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
C.  
Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ liên quan đến chủ và thợ - hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ giữa các nhà kinh doanh.
D.  
Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động - hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh giữa pháp nhân kinh doanh.
Câu 6: 0.2 điểm
Hình thức sa thải người lao động chỉ được áp dụng trong trường hợp nào?
A.  
Người lao động tự ý bỏ việc không có lý do chính đáng, đang bị xử một hình thức kỷ luật mà tái phạm, trộm cắp, tham ô tài sản của doanh nghiệp.
B.  
Trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ – kinh doanh của doanh nghiệp, đang bị kỷ luật chuyển làm việc khác lại tái phạm, tự ý bỏ việc.
C.  
Người lao động tự ý bỏ việc 05 ngày cộng dồn trong thời hạn 30 ngày hoặc 20 ngày cộng dồn trong thời hạn 365 ngày tính từ ngày đầu tiên tự ý bỏ việc mà không có lý do chính đáng. trộm cắp tham ô, tiết lộ bí mật của doanh nghiệp, đang bị kỷ luật kéo dài thời hạn nâng lương, cách chức lại tái phạm.
D.  
Người lao động tự ý bỏ việc 07 ngày cộng dồn trong thời hạn 30 ngày hoặc 20 ngày cộng dồn trong thời hạn 365 ngày tính từ ngày đầu tiên tự ý bỏ việc mà không có lý do chính đáng, trộm cắp, tiết lộ bí mật, tái phạm nhiều lần.
Câu 7: 0.2 điểm
Thời gian nghỉ thai sản của lao động nữ được quy định ra sao?
A.  
Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 06 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng. Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 02 tháng.
B.  
Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 05 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng. Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 03 tháng.
C.  
Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 04 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng. Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 01 tháng.
D.  
Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 06 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 02 tháng. Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 03 tháng.
Câu 8: 0.2 điểm
Có mấy loại hợp đồng lao động, đó là những loại nào?
A.  
2 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn và hợp đồng lao động xác định thời hạn.
B.  
2 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn và hợp đồng lao động có thời hạn từ 1 đến 3 năm.
C.  
3 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.
D.  
Có nhiều loại gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 3 tháng.
Câu 9: 0.2 điểm
Quan hệ lao động gồm những nhóm quan hệ nào?
A.  
Làm công ăn lương, bảo hiểm xã hội, tranh chấp lao động, thanh tra lao động, bồi thường thiệt hại, tìm kiếm việc làm, học nghề.
B.  
Làm công ăn lương, bảo hiểm xã hội, bồi thường thiệt hại giữa chủ và thợ, tìm kiếm việc làm, học nghề, tranh chấp lao động, thanh tra lao động.
C.  
Hợp đồng lao động, tiền lương, học nghề, bảo hiểm xã hội, tranh chấp lao động, thanh tra lao động.
D.  
Hợp đồng lao động, bảo hiểm xã hội, tranh chấp lao động, thanh tra lao động, bồi thường thiệt hại giữa chủ và thợ.
Câu 10: 0.2 điểm
Điều kiện nghỉ hưu của lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường được pháp luật lao động qui định như thế nào?
A.  
Lao động nữ có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, đủ 60 tuổi (năm 2035)
B.  
Lao động nữ có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, đủ 55 tuổi
C.  
Lao động nữ có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, đủ 60 tuổi (năm 2035)
D.  
Lao động nữ có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, đủ 50 tuổi
Câu 11: 0.2 điểm
Theo Luật Lao động hiện hành, Trình tự thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể được quy định?
A.  
Hội đồng hoà giải lao động cơ sở hoặc hoà giải viên lao động cấp huyện tiến hành hoà giải trước, nếu hoà giải không thành thì mỗi bên có quyền yêu cầu hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh giải quyết. Hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh tiến hành hoà giải và giải quyết vụ tranh chấp, nếu tập thể lao động không đồng ý với quyết định của hội đồng trọng tài lao động thì có quyền yêu cầu Toà án giải quyết hoặc đình công.
B.  
Hội đồng hoà giải lao động cơ sở tiến hành hoà giải trước, nếu hoà giải không thành thì các bên có quyền yêu cầu Toà án giải quyết hoặc đình công.
C.  
Hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh tiến hành hoà giải và giải quyết vụ tranh chấp lao động, nếu hoà giải không thành thì các bên có quyền yêu cầu Toà án giải quyết hoặc đình công.
D.  
Hội đồng hoà giải lao động cơ sở tiến hành giải quyết tranh chấp, nếu các bên không đồng ý với quyết định của hội đồng hoà giải lao động cơ sở thì các bên có quyền yêu cầu hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh giải quyết. Hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh tiến hành hoà giải và giải quyết vụ tranh chấp, nếu tập thể lao động không đồng ý với quyết định của hội đồng trọng tài lao động thì có quyền yêu cầu toà án giải quyết hoặc đình công.
Câu 12: 0.2 điểm
Nguồn thu của quỹ bảo hiểm xã hội:
A.  
Người lao động đóng 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng 15% tổng quỹ lương, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác.
B.  
Người lao động đóng tối đa 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng 15% tổng quỹ lương, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác.
C.  
Người lao động đóng 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng tối đa 15% các nguồn thu khác.
D.  
Người lao động đóng 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng 15%, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác.
Câu 13: 0.2 điểm
Trường hợp phải ngừng việc, người lao động được trả lương thế nào?
A.  
Nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động đựơc trả đủ lương, nếu do lỗi của người lao động thì hai bên thoả thuận.
B.  
Nếu do lỗi của người lao động thì người lao động không được trả lương, nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động đựơc trả đủ lương, do khách quan được trả lương.
C.  
Nếu do lỗi của người lao động thì người lao động không được trả lương, do lỗi của người sử dụng lao động thì đựơc trả đủ lương, do khách quan (mất điện, nước.....) thì hai bên thỏa thuận.
D.  
Nếu do sự cố điện nước hoặc các nguyên nhân bất khả kháng thì hai bên thương lượng, nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động đựơc trả đủ lương.
Câu 14: 0.2 điểm
Người lao động muốn đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động không xác định thời hạn phải:
A.  
Báo trước cho người sử dụng lao động trước ít nhất 30 ngày.
B.  
Báo trước cho người sử dụng lao động trước 35 ngày
C.  
Báo trước cho người sử dụng lao động trước 40 ngày
D.  
Báo trước cho người sử dụng lao động trước ít nhất 45 ngày.
Câu 15: 0.2 điểm
Nghĩa vụ người lao động, người sử dụng lao động trong việc giải quyết tranh chấp lao động:
A.  
Cung cấp đầy đủ tài liệu cho cơ quan có thẩm quyền và thi hành mọi quyết định giải quyết tranh chấp của các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
B.  
Cung cấp đầy đủ tài liệu, thi hành mọi quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giải quyết tranh chấp.
C.  
Cung cấp đầy đủ tài liệu chứng cứ cho cơ quan giải quyết tranh chấp. Thi hành mọi thoả thuận đã đạt, biên bản hoà giải có kết quả, quyết định, bản án đã có hiệu lực.
D.  
Cung cấp đầy đủ mọi chứng cứ, tài liệu cho các cơ quan có thẩm quyền, thi hành tốt mọi quyết định giải quyết tranh chấp của cơ quan có thẩm quyền.
Câu 16: 0.2 điểm
Các chế độ bảo hiểm xã hội hiện hành?
A.  
Ốm đau, tai nạn lao động, nghỉ mất sức, thai sản, hưu trí, tử tuất.
B.  
Ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, nghỉ mát.
C.  
Nghỉ ốm, nghỉ thai sản, nghỉ mát, tai nạn lao động, nghỉ hưu.
D.  
Ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thai sản, hưu trí, tử tuất.
Câu 17: 0.2 điểm
Việc nhận lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động được quy định trong Bộ luật Lao động hiện hành như thế nào?
A.  
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải có mặt tại nơi làm việc và người sử dụng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc.
B.  
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải có mặt tại nơi làm việc và người sử dụng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận khác.
C.  
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải có mặt tại nơi làm việc và người sử dụng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận khác.
D.  
Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải có mặt tại nơi làm việc và người sử dụng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận khác.
Câu 18: 0.2 điểm
Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động được quy định như thế nào?
A.  
Thời hiệu để xử lý vi phạm kỷ luật lao động tối đa là ba tháng, kể từ ngày xảy ra vi phạm, trường hợp đặc biệt cũng không được quá sáu tháng.
B.  
Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động tối đa là 06 tháng, kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm; trường hợp hành vi vi phạm liên quan trực tiếp đến tài chính, tài sản, tiết lộ bí mật công nghệ, bí mật kinh doanh của người sử dụng lao động thì thời hiệu xử lý kỷ luật lao động tối đa là 12 tháng.
C.  
Thời hiệu để xử lý vi phạm kỷ luật lao động tối đa là 90 ngày, kể từ ngày xảy ra vi phạm, trường hợp đặc biệt cũng không được quá 180 ngày.
D.  
Xử lý kỷ luật lao động tối đa là 06 tháng, kể từ ngày có hành vi vi phạm; trường hợp hành vi vi phạm liên quan trực tiếp đến tài chính, tài sản, tiết lộ bí mật công nghệ, bí mật kinh doanh của người sử dụng lao động thì thời hiệu xử lý kỷ luật lao động tối đa là 12 tháng, trường hợp đặc biệt không được quá 180 ngày.
Câu 19: 0.2 điểm
Theo quy định của pháp luật lao động, tuổi lao động là bao nhiêu?
A.  
Ít nhất đủ 15 tuổi
B.  
Ít nhất đủ 16 tuổi
C.  
Ít nhất đủ 17 tuổi
D.  
Ít nhất đủ 18 tuổi
Câu 20: 0.2 điểm
Luật lao động quy định về thời giờ làm việc của người lao động:
A.  
Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 6 đến 7 giờ một ngày, hai bên có thể thoả thuận làm thêm giờ.
B.  
Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện nặng nhọc 6 đến 7 giờ một ngày, hai bên có thể thoả thuận làm thêm giờ nhưng không quá 200 giờ một năm.
C.  
Trong điều kiện độc hại từ 6 đến 7 giờ một ngày, điều kiện bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện khác thì hai bên có thể thoả thuận nhưng không quá 200 giờ.
D.  
Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện nguy hiểm 6 đến 7 giờ một ngày, điều kiện khác thì hai bên thoả thuận.
Câu 21: 0.2 điểm
Hội đồng hòa giải lao động cơ sở phải được thành lập trong doanh nghiệp nào?
A.  
Doanh nghiệp có sử dụng từ 10 lao động trở lên.
B.  
Doanh nghiệp có công đoàn cơ sở hoặc Ban chấp hành công đoàn lâm thời.
C.  
Tất cả các doanh nghiệp đều phải thành lập Hội đồng hòa giải lao động cơ sở.
D.  
Hội đồng hòa giải lao động chỉ được thành lập đối với công ty nhà nước.
Câu 22: 0.2 điểm
Thời gian thử việc được quy định như thế nào?
A.  
Không quá 30 ngày đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao.
B.  
Không quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao.
C.  
Không quá 90 ngày đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao.
D.  
Không quá 45 ngày đối với lao động phổ thông.
Câu 23: 0.2 điểm
Người lao động làm thêm giờ vào ngày lễ, ngày nghỉ có hưởng lương thì được trả lương như thế nào?
A.  
Ít nhất bằng 150% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc đang làm.
B.  
Ít nhất bằng 200% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc đang làm.
C.  
Ít nhất bằng 300% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc đang làm.
D.  
Nhiều nhất bằng 300% tiền lượng theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương tối thiểu của công việc đang làm.
Câu 24: 0.2 điểm

Thoả ước lao động tập thể là một văn bản:

A.  

Ký kết giữa tập thể người lao động với người sử dụng lao động về các quyền và nghĩa vụ qua lại giữa hai bên về các quan hệ lao động.

B.  

Ký kết trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng giữa công đoàn với người sử dụng lao động về việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ trong quan hệ lao động.

C.  

Ký kết giữa hai bên về các điều kiện lao động và các quyền, nghĩa vụ qua lại.

D.  

Thoả thuận trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng giữa tập thể người lao động với người sử dụng lao động về các điều kiện lao động, quyền lợi và nghĩa vụ hai bên trong quan hệ lao động.

Câu 25: 0.2 điểm
Người Việt Nam làm việc cho các tổ chức nước ngoài hoạt động tại Việt Nam ký hợp đồng lao động theo luật Việt Nam hay theo luật của nước ngoài sử dụng lao động?
A.  
Theo pháp luật Việt Nam.
B.  
Theo pháp luật nước ngoài đang sử dụng lao động.
C.  
Theo pháp luật nước mà hai bên lựa chọn.
D.  
Theo pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài sử dụng lao động.
Câu 26: 0.2 điểm
Người lao động làm việc thường xuyên từ đủ 12 tháng trở lên khi chấm dứt Hợp đồng lao động thì mức trợ cấp thôi việc như thế nào?
A.  
Mỗi năm làm việc được trợ cấp ½ tháng lương tối thiểu vùng.
B.  
Mỗi năm làm việc được trợ cấp ½ tháng tiền lương trên tổng thu nhập.
C.  
Mỗi năm làm việc được trợ cấp ½ tháng tiền lương.
D.  
Mỗi năm làm việc được trợ cấp 01 tháng tiền lương trên tổng thu nhập.
Câu 27: 0.2 điểm
Theo Luật Lao động, tiền lương của người lao động được trả như thế nào?
A.  
Do hai bên thoả thuận trong hợp đồng, mức lương không được thấp hơn mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định.
B.  
Trả theo năng suất lao động, chất lượng, hiệu quả công việc, do hai bên thoả thuận.
C.  
Trả theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc, mức lương không thể thấp hơn mức tối thiểu do Nhà nước quy định.
D.  
Theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc do hai bên thoả thuận trong hợp đồng nhưng không được thấp hơn mức tối thiểu do Nhà nước quy định.
Câu 28: 0.2 điểm
Tai nạn lao động làm chết người mà do lỗi của người lao động thì người sử dụng lao động phải trợ cấp thế nào?
A.  
Trợ cấp 12 tháng lương.
B.  
Trợ cấp ít nhất 12 tháng lương và phụ cấp nâng lương (nếu có).
C.  
Trợ cấp ít nhất 12 tháng lương.
D.  
Trợ cấp không quá 12 tháng lương.
Câu 29: 0.2 điểm
Người sử dụng lao động có quyền và nghĩa vụ gì khi thu nhận người tàn tật vào làm việc, học nghề?
A.  
Áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày, 42 tiếng một tuần. Được xét giảm hoặc miễn thuế.
B.  
Được xét giảm hoặc miễn thuế, được vay vốn với lãi suất thấp, phải áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày.
C.  
Áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày, được vay vốn ngân hàng với lãi suất thấp.
D.  
Được vay vốn với lãi suất thấp, được xét giảm hoặc miễn thuế.
Câu 30: 0.2 điểm
Quyền làm việc của người lao động được quy định như thế nào trong Bộ luật Lao động hiện hành?
A.  
Người lao động được làm việc cho bất kỳ người sử dụng lao động nào và ở bất kỳ nơi nào mà pháp luật không cấm.
B.  
Người lao động được quyền làm việc cho bất kỳ người sử dụng lao động nào và ở bất kỳ nơi nào theo hợp đồng lao động.
C.  
Người lao động chỉ được làm việc theo hợp đồng lao động ở bất kỳ nơi nào mà pháp luật không cấm.
D.  
Người lao động được làm việc cho bất kỳ người sử dụng lao động nào và ở bất kỳ nơi nào.
Câu 31: 0.2 điểm
Hợp đồng lao động là gì?
A.  
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.
B.  
Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về tiền lương, tiền công trong quan hệ lao động.
C.  
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và các quyền, nghĩa vụ khác trong quan hệ lao động.
D.  
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả lương, điều kiện đước quy định trong nội quy, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.
Câu 32: 0.2 điểm
Thủ tục xem xét kỷ luật lao động:
A.  
Phải ghi thành văn bản, có đại diện công đoàn và cơ quan thương binh xã hội tham dự.
B.  
Phải ghi thành văn bản, có đại diện công đoàn tham dự và sự có mặt của đương sự.
C.  
Phải ghi thành văn bản, có mặt đương sự, đại diện công đoàn và cơ quan thương binh xã hội tham dự.
D.  
Phải có mặt đương sự, đại diện công đoàn, đại diện cơ quan thương binh xã hội tham dự.
Câu 33: 0.2 điểm
Theo Luật Lao động hiện hành, nếu phải ngừng việc do sự cố bất khả kháng (mất điện, nước, bão lụt, cháy …) thì người lao động được trả lương như thế nào?
A.  
Tiền lương do hai bên thoả thuận, nhưng không được thấp hơn mức lương tối thiểu.
B.  
Người lao động chỉ được trả một nửa tiền lương.
C.  
Người lao động không được trả lương.
D.  
Người lao động được trả một phần tư tiền lương.
Câu 34: 0.2 điểm
Trình bày các nguyên tắc của Bộ Luật Lao động nước ta.
A.  
Bảo vệ người lao động, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng lao động, kết hợp chính sách kinh tế với chính sách xã hội, xây dựng quan hệ lao động mới, hiện đại, phù hợp với tình hình nước ta.
B.  
Bảo vệ người lao động, người sử dụng lao động, công đoàn, kết hợp chính sách kinh tế với chính sách xã hội, xây dựng quan hệ lao động mới, hiện đại phù hợp với tình hình nước ta.
C.  
Bảo vệ người lao động, người sử dụng lao động, công đoàn, đại diện tập thể người lao động, kết hợp chính sách kinh tế với chính sách xã hội, xây dựng quan hệ lao động mới, hiện đại phù hợp với tình hình nước ta.
D.  
Bảo vệ người lao động, người sử dụng lao động, kết hợp chính sách kinh tế với chính sách xã hội, xây dựng quan hệ lao động mới hiện đại, phù hợp với tình hình nước ta.
Câu 35: 0.2 điểm
Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động của Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
A.  
Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao động tập thể, các vụ đình công,
B.  
Xét xử sơ thẩm các vụ đình công, các vụ tranh chấp lao động đã hoà giải mà không thành.
C.  
Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao động tập thể, đã hoà giải qua hội đồng hoà giải cơ sở mà không thành.
D.  
Xét xử sơ thẩm các vụ đình công, các tranh chấp lao động tập thể đã hoà giải tại hội đồng hoà giải tỉnh mà không thành.
Câu 36: 0.2 điểm
Tranh chấp lao động là những tranh chấp:
A.  
Giữa chủ và thợ về tất cả những điều koản đã ký trong hợp đồng lao động.
B.  
Giữa chủ và thợ liên quan đến các quyền lợi, nghĩa vụ của hai bên.
C.  
Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các điều kiện lao động, thực hiện hợp đồng lao động.
D.  
Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các điều kiện lao động khác, về học nghề, thực hiện hợp đồng lao động và thoả ước tập thể.
Câu 37: 0.2 điểm
Người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ làm việc ban đêm, làm thêm giờ và đi công tác xa trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Mang thai từ tháng thứ 07 hoặc từ tháng thứ 06 nếu làm việc ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
B.  
Đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
C.  
Người lao động nữ cao tuổi.
D.  
Đang bị xử lý kỷ luật
Câu 38: 0.2 điểm
Các hình thức kỷ luật về vi phạm nội quy lao động:
A.  
Sa thải, khiển trách, cảnh cáo, chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn.
B.  
Sa thải, khiển trách, phê bình cảnh cáo, hạ mức lương.
C.  
Sa thải; khiển trác; Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; Cách chức.
D.  
Sa thải, cảnh cáo, phê bình. Chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn không quá 6 tháng.
Câu 39: 0.2 điểm
Tranh chấp lao động được giải quyết theo những nguyên tắc nào?
A.  
Thương lượng trực tiếp, tự dàn xếp và tự quyết định của hai bên tranh chấp tại nơi phát sinh tranh chấp.
B.  
Thông qua hòa giải, trọng tài trên cơ sở tôn trọng quyền và lợi ích của hai bên tranh chấp, tôn trọng lợi ích chung của xã hội và tuân theo pháp luật.
C.  
Giải quyết công khai, khách quan, kịp thời, nhanh chóng và đúng pháp luật; có sự tham gia của đại diện người lao động và đại diện người sử dụng lao động trong quá trình giải quyết tranh chấp.
D.  
Tất cả các nguyên tắc nêu trên.
Câu 40: 0.2 điểm
Doanh nghiệp nhận người tàn tật vào học nghề được hưởng ưu đãi gì của Nhà nước?
A.  
Được xét giảm thuế, vay vốn với lãi suất thấp, các ưu đãi khác để tạo điều kiện cho người tàn tật học nghề.
B.  
Được xét miễn, giảm thuế, vay vốn với lãi suất thấp, các ưu đãi khác.
C.  
Được xét giảm thuế, vay vốn với lãi suất thấp, các ưu đãi khác.
D.  
Được xét giảm thuế, vay vốn với lãi suất thấp, được trợ cấp khi mua thiết bị học nghề.
Câu 41: 0.2 điểm
Trong trường hợp nào người sử dụng lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động?
A.  
Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng.
B.  
Người lao động nữ có thai phải nghỉ việc theo chỉ định của thầy thuốc.
C.  
Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự.
D.  
Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo nội quy lao động.
Câu 42: 0.2 điểm
Trong quan hệ giữa người lao động với người sử dụng lao động, có mấy loại tranh chấp lao động?
A.  
Hai loại: Tranh chấp lao động cá nhân và tranh chấp lao động tập thể.
B.  
Ba loại: Tranh chấp lao động cá nhân, tranh chấp lao động tập thể, đình công.
C.  
Bốn loại: Tranh chấp lao động cá nhân , tranh chấp lao động tập thể, tranh cháp lao động giản đơn, tranh chấp lao động phức tạp.
D.  
Năm loại: Tranh chấp lao động cá nhân , tranh chấp lao động tập thể, tranh cháp lao động ngành, tranh chấp lao động liên ngành, tranh chấp lao động vùng.
Câu 43: 0.2 điểm
Cơ quan nào có thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công?
A.  
Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi xảy ra đình công.
B.  
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi xảy ra đình công.
C.  
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi xảy ra đình công.
D.  
Tòa án nhân dân cấp huyện nơi xảy ra đình công.
Câu 44: 0.2 điểm

Người lao động có quyền đình công không? Trường hợp nào không được đình công?

A.  

Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp phục vụ công cộng.

B.  

Có quyền – Không được đình công ở các doanh nghiệp theo danh mục do Chính phủ quy định.

C.  

Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp công ích, doanh nghiệp thiết yếu cho nền Kinh tế

D.  

Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp Nhà nước thiết yếu cho nền Kinh tế do Chính phủ quy định.

Câu 45: 0.2 điểm
Trong trường hợp công việc phù hợp với cả nam và nữ và họ đều có đủ tiêu chuẩn tuyển chọn thì người sử dụng lao động phải ưu tiên tuyển dụng người nào?
A.  
Người nhiều tuổi hơn.
B.  
Người lao động nữ.
C.  
Người lao động nam.
D.  
Người đưa ra mức lương thấp hơn.
Câu 46: 0.2 điểm
Nghĩa vụ chứng minh trong xử lý kỷ luật lao động thuộc về người nào?
A.  
Người lao động có nghĩa vụ chứng minh mình không có lỗi.
B.  
Người sử dụng lao động có nghĩa vụ chứng minh lỗi của người lao động.
C.  
Tổ chức Công đoàn có nghĩa vụ bảo vệ người lao động, chứng minh người lao động không có lỗi.
D.  
Tổ chức xã hội có nghĩa vụ chứng minh người lao động không có lỗi
Câu 47: 0.2 điểm
Cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động cá nhân:
A.  
Hội đồng hoà giải cơ sở - Hoà giải viên lao động của cơ quan lao động cấp huyện, quận, Toà án huyện.
B.  
Hội đồng hoà giải cơ sở - Hội đồng trọng tài cấp huyện, quận và tỉnh. Toà án.
C.  
Hội đồng hoà giải tại doanh nghiệp. Hoà giải viên lao động cấp huyện, quận. Hội đồng trọng tài tỉnh.
D.  
Tổ hoà giải ở cơ sở. Hoà giải viên lao động cấp huyện, quận. Hội đồng trọng tài tỉnh - Toà án.
Câu 48: 0.2 điểm
Người lao động bị tàn tật do tai nạn lao động được hưởng quyền lợi gì?
A.  
Được giám định y khoa để xếp hạng thương tật, được phục hồi chức năng lao động, sắp xếp công việc thích hợp, hưởng bảo hiểm xã hội về tai nạn lao động do người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm.
B.  
Được người sử dụng lao động chịu toàn bộ chi phí y tế.
C.  
Được người sử dụng lao động chi phí toàn bộ chi phí y tế và được phục hồi chức năng lao động.
D.  
Được bồi thường mọi chi phí về tai nạn lao động và được sắp xếp công việc phù hợp.
Câu 49: 0.2 điểm
Hình thức xử lý kỷ luật lao động nào dưới đây phù hợp quy định pháp luật?
A.  
Khiển trách; Kéo dài thời hạn nâng lương không quá sáu tháng hoặc chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn trong thời hạn tối đa là sáu tháng hoặc cách chức; Sa thải.
B.  
Khiển trách; kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức; sa thải.
C.  
Khiển trách; cảnh cáo; kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức; sa thải.
D.  
Khiển trách; cảnh cáo, chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn trong thời hạn tối đa là sáu tháng; buộc thôi việc.
Câu 50: 0.2 điểm
Bảo hiểm xã hội gồm mấy loại?
A.  
Loại bắt buộc áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp sử dụng 10 lao động trở lên, loại không bắt buộc áp dụng cho các doanh nghiệp từ 10 lao động trở xuống.
B.  
Loại bắt buộc và loại không bắt buộc.
C.  
Loại bắt buộc và loại không bắt buộc. Đối với loại không bắt buộc thì người lao động tự lo về bảo hiểm.
D.  
Hai loại: bắt buộc và tự nguyện.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Lao Động - Có Đáp Án - Đại Học Lao Động Xã HộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật lao động" từ Đại học Lao động Xã hội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật về quan hệ lao động, hợp đồng lao động, bảo hiểm và quyền lợi của người lao động, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và quản lý nhân sự. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

243 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

87,342 lượt xem 46,998 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Luật Lao động (UEB) Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội - có đáp án
Đánh giá hiểu biết của bạn về Luật Lao động với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội (UEB). Đề thi bao gồm các câu hỏi về quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động, hợp đồng lao động, thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh trong việc ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi liên quan đến Luật Lao động.

149 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

31,506 lượt xem 16,947 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Mới Nhất - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật sở hữu trí tuệ mới nhất" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền sở hữu trí tuệ, bảo vệ quyền tác giả, nhãn hiệu, bằng sáng chế, và các quy định pháp luật hiện hành, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,383 lượt xem 47,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Doanh Nghiệp 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật Doanh Nghiệp 1" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến thành lập, tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp, các quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp theo luật pháp Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,510 lượt xem 46,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Kinh Tế 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Luật Kinh Tế 2 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về luật doanh nghiệp, luật thương mại, hợp đồng kinh tế, và quản trị doanh nghiệp, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý và thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng kiểm tra và nâng cao hiểu biết. Đây là tài liệu thiết yếu cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh, kinh tế, và luật. Thi thử trực tuyến miễn phí, đảm bảo chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

143,025 lượt xem 76,966 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật - Full Bộ - Có Đáp Án - Đại Học Hồng ĐứcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với bộ đề thi trắc nghiệm môn "Luật" full từ Đại học Hồng Đức. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật Việt Nam, bao phủ các lĩnh vực từ luật hiến pháp, dân sự, hình sự đến luật thương mại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố toàn diện kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

300 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,198 lượt xem 46,921 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm - Có Đáp Án - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về luật pháp trong lĩnh vực bảo hiểm, các quy định về hợp đồng bảo hiểm, trách nhiệm pháp lý, quyền lợi và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng bảo hiểm. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật, kinh tế và bảo hiểm. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

142,088 lượt xem 76,448 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Kinh Tế UNETI Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Luật Kinh Tế tại UNETI Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật kinh doanh, hợp đồng thương mại, và các quy định pháp lý trong kinh tế. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,772 lượt xem 5,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Luật Đầu tư Đại học Mở TP.HCM HOU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Luật Đầu tư tại Đại học Mở TP.HCM (HOU) bao gồm các câu hỏi về phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, hình thức đầu tư, ưu đãi đầu tư và các quy định pháp lý liên quan. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành Luật và những ai quan tâm đến lĩnh vực đầu tư.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

39,822 lượt xem 21,420 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!