thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Luật Lao động (UEB) Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội - có đáp án

Đánh giá hiểu biết của bạn về Luật Lao động với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội (UEB). Đề thi bao gồm các câu hỏi về quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động, hợp đồng lao động, thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh trong việc ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi liên quan đến Luật Lao động.

Từ khoá: Đề thi Luật Lao động Trắc nghiệm Luật Lao động UEB Đề thi có đáp án Ôn tập Luật Lao động Kiểm tra kiến thức Luật Lao động Đề thi Đại học Kinh tế ĐHQG Hà Nội Câu hỏi trắc nghiệm Luật Lao động Luyện thi Luật Lao động Tài liệu ôn thi Luật Lao động Đề thi Luật Lao động có đáp án Bài tập trắc nghiệm Luật Lao động Đề thi môn Luật Lao động UEB Ôn thi Luật Lao động Đề thi trắc nghiệm Luật Lao động Đáp án đề thi Luật Lao động.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Theo Nghị định 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018. Đối tượng tham gia BHYT nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng gồm: (Chọn đáp án đúng nhất)
A.  
Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 3 tháng trở lên; người quản lý doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập và người quản lý điều hành hợp tác xã hưởng tiền lương; cán bộ, công chức, viên chứ*C.
B.  
Người hoạt động chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo quy định của pháp luật.
C.  
Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn, hợp đồng lao động không thời hạn từ đủ 3 tháng trở lên; người quản lý doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập và người quản lý điều hành hợp tác xã hưởng tiền lương; cán bộ, công chức, viên chức.
D.  
Người hoạt động chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo quy định của nhà nước.
Câu 2: 0.2 điểm
Bác sỹ khám bệnh tại khoa khám bệnh có trách nhiệm: (mục 1, phần V, Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện)
A.  
Tổ chức dây chuyền cấp cứu, điều trị, chăm sóc tích cực người bệnh tại khoa
B.  
Thăm khám ngay, chẩn đoán ban đầu, ra y lệnh và làm các thủ thuật cấp cứu.
C.  
Nắm chắc tình hình người bệnh trong khoa: Số lượng, diễn biến bệnh lý, tỉ lệ tử vong từng loại bệnh.
D.  
Bố trí giường bệnh trong các buồng khép kín, thuận tiện cho việc theo dõi, chăm sóc người bệnh.
E.  
Tất cả các ý trên
Câu 3: 0.2 điểm
Quy định về số lượng thuốc hướng thần, thuốc tiền chất đối với bệnh cần chữa trị dài ngày (bệnh mạn tính).
A.  
Kê đơn với số lượng thuốc sử dụng không vượt quá 7 (bảy) ngày
B.  
Kê đơn với số lượng thuốc sử dụng không vượt quá 10 (mười) ngày
C.  
Kê đơn thuốc theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc kê đơn với số lượng thuốc sử dụng tối đa 30 (ba mươi) ngày.
D.  
Kê đơn thuốc theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc kê đơn với số lượng thuốc sử dụng tối đa 10 (mười) ngày.
E.  
(Căn cứ Điều 9, Thông tư số 52/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú)
Câu 4: 0.2 điểm
Chọn ý đúng nhất (Theo quy định tại Thông tư 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp cônglập). Hình thức tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập gồm những hình thức nào?
A.  
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.
B.  
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên.
C.  
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên.
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 5: 0.2 điểm
Theo Bộ luật Lao động năm 2019: Trường hợp nào người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động?
A.  
Người lao động nữ mang thai.
B.  
Người lao động đang nghỉ hàng năm, nghỉ việc riêng và trường hợp nghỉ khác được người sử dụng lao động đồng ý
C.  
Người lao động đang nghỉ thai sản hoặc nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 6: 0.2 điểm
Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc đào tạo liên tục cho cán bộ y tế, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư 26/2020/TT-BYT áp dụng với đối tượng nào ?
A.  
Thầy thuốc, nhân viên y tế đang làm việc tại các cơ sở y tế trong toàn quốc & Các cơ sở đào tạo liên tục cho cán bộ y tế
B.  
Các khóa đào tạo để cấp văn bằng trong lĩnh vực sức khỏe
C.  
Đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược, trừ đào tạo liên tục về dược lâm sàng quy định tại Khoản 3 Điều 14 Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động dược lâm sàng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
D.  
Các khóa bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý
Câu 7: 0.2 điểm
Theo Quyết định 1895/1997/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế bệnh viện quy định nhiệm vụ chung của Trưởng khoa lâm sàng:
A.  
Theo dõi, chấm công lao động hàng ngày và tổng hợp ngày công để báo cáo.
B.  
Bảo quản bệnh án, sổ, ấn chỉ và tài liệu trong khoa.
C.  
Quản lý thuốc dùng hàng ngày cho người bệnh trong khoa.
D.  
Theo dõi sát sao và nắm chắc diễn biến bệnh lý của người bệnh trong khoa
Câu 8: 0.2 điểm
Phân tuyến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện khám bệnh, chữa bệnh lao đối với người tham gia bảo hiểm y tế theo Thông tư số 36/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ Y tế quy định KBCB BHYT liên quan đến KB, CB Lao gồm:
A.  
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến xã và tương đương. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến huyện và tương đương
B.  
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh và tương đương.
C.  
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trung ương và tương đương.
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 9: 0.2 điểm
Theo Luật Khám chữa bệnh số 40/2019/QH12, khi kê đơn thuốc, người hành nghề phải ghi đầy đủ, rõ ràng vào đơn thuốc hoặc bệnh án thông tin gì?
A.  
Tên thuốc, hàm lượng, liều dùng, cách dùng và thời gian dùng thuốc
B.  
Tên thuốc, hàm lượng, liều dùng
C.  
Liều dùng, cách dùng và thời gian dùng thuốc, hàm lượng, liều dùng, cách dùng và thời gian dùng thuốc
D.  
Hàm lượng, liều dùng, cách dùng và thời gian dùng thuốc
Câu 10: 0.2 điểm
Trong phiên thường trực, ai là người có thẩm quyền ký giấy chuyển tuyến: (đáp án đúng) (căn cứ pháp lý: Quyết định 1895/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện).
A.  
Giám đốc bệnh viện
B.  
Giám đốc, phó giám đốc bệnh viện
C.  
Người trực lãnh đạo
D.  
Bác sĩ trưởng tua trực
Câu 11: 0.2 điểm
Theo Luật Bảo hiểm y tế 2008 (được sửa đổi, bãi bỏ Điều 1 Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014), Trường hợp cấp cứu, người tham gia BHYT được hưởng quyền lợi khi? (khoản 2 Điều 28)
A.  
Xuất trình thẻ BHYT và giấy tờ chứng minh nhân thân nhân khi nhập viện
B.  
Xuất trình thẻ BHYT và giấy tờ chứng minh nhân thân nhân trong vòng 24 giờ
C.  
Xuất trình thẻ BHYT và giấy tờ chứng minh nhân thân nhân trong vòng 48 giờ
D.  
Xuất trình thẻ BHYT và giấy tờ chứng minh nhân thân nhân trước khi ra viện
Câu 12: 0.2 điểm
Theo Quyết định 376/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 20/3/2015 Quyết định phê duyệt Chiến lược Quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và ác bệnh không lây nhiễm khác giai đoạn 2015-2025. Quan điểm nào sau đây là đúng?
A.  
Nguồn lực đầu tư cho hoạt động phòng, chống bệnh không lây nhiễm được huy động từ nhiều nguồn trong đó Ngân sách nhà nước tập trung vào chẩn đoán, điều trị bệnh.
B.  
Nguồn lực đầu tư cho hoạt động phòng, chống bệnh không lây nhiễm được huy động từ nhiều nguồn trong đó Ngân sách nhà nước tập trung vào kiểm soát yếu tố nguy cơ, dự phòng, giám sát, phát hiện bệnh sớm
C.  
Nguồn lực đầu tư cho hoạt động phòng, chống bệnh không lây nhiễm được huy động từ nhiều nguồn trong đó Ngân sách nhà nước tập trung vào kiểm soát các triệu chứng, biến chứng của bệnh
D.  
Nguồn lực đầu tư cho hoạt động phòng, chống bệnh không lây nhiễm được huy động từ nhiều nguồn trong đó ngân sách nhà nước tập trung vào kiểm soát các ca bệnh nặng.
Câu 13: 0.2 điểm
Chọn ý đúng nhất (căn cứ pháp lý: Thông tư số 23/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 về việc hướng dẫn sử dụng thuốc trong các cơ sở có giường bệnh) Thông tin thuốc khoa Dược cung cấp thường quy đến khoa lâm sàng?
A.  
Tên thuốc/tên thương mại, Nồng độ (hàm lượng), Cách dùng, liều dùng
B.  
Tác dụng dược lý, Tác dụng không mong muốn
C.  
Giá tiền, Lượng tồn trữ
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 14: 0.2 điểm
Theo Luật Khám chữa bệnh số 15/2023/QH15, trường hợp nào cần thử nghiệm lâm sàng trong khám bệnh, chữa bệnh? (Điều 94)
A.  
Kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh
B.  
Phát hiện ra mặt bệnh mới
C.  
Thiết bị y tế trước khi đăng ký lưu hành tại Việt Nam có mức độ rủi ro trung bình cao hoặc mức độ rủi ro cao theo quy định của Chính phủ
D.  
Ý A và C
Câu 15: 0.2 điểm
Chọn ý đúng nhất (căn cứ pháp lý: Thông tư số 23/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 về việc hướng dẫn sử dụng thuốc trong các cơ sở có giường bệnh) Trực tiếp chứng kiến người bệnh dùng thuốc và theo dõi phát hiện kịp thời các bất thường của người bệnh trong khi dùng thuốc?
A.  
Tất cả các khoa, phòng
B.  
Tại một số khoa, phòng nhất định
C.  
Không có khoa, phòng
D.  
Khoa lâm sàng
Câu 16: 0.2 điểm
Chọn ý sai (Quyết định số 1313/QĐ-BYT ngày 22/4/2013 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy trình khám bệnh tại khoa Khám bệnh của Bệnh viện). Các giải pháp cải tiến quy trình khám bệnh tại bệnh viện, cải tạo cơ sở hạ tầng khoa khám bệnh gồm:
A.  
Bố trí mặt bằng đủ rộng, tăng ô làm thủ tục, mở rộng nơi tiếp đón, nơi chờ
B.  
Tăng số lượng bàn khám tại các khoa lâm sàng để giảm quá tải
C.  
Sắp xếp khoa khám bệnh liên hoàn, số điểm lấy bệnh phẩm, nơi thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng, thu viện phí.
D.  
Tổ chức nhiều điểm hướng dẫn người bệnh đến khám làm thủ tục và khám bệnh theo đúng quy trình.
Câu 17: 0.2 điểm
Chức năng, nhiệm vụ của Bệnh viện chuyên khoa hạng III là: (chọn đáp án sai) (căn cứ pháp lý: Quyết định 1895/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện).
A.  
Khám bệnh, chữa bệnh
B.  
Nghiên cứu khoa học về y học
C.  
Đào tạo cán bộ y tế
D.  
Hợp tác với các Bệnh viện trong nước
Câu 18: 0.2 điểm
Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể được quy định như thế nào? (Quy định tại khoản 3 Điều 190 Bộ luật Lao động 2019)
A.  
Sáu tháng
B.  
01 năm
C.  
02 năm
D.  
03 năm
Câu 19: 0.2 điểm
Thông tư số 19/2013/TT-BYT ngày 12/7/2013 của Bộ Y tế quy định trách nhiệm nhân lực tham gia hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện là:
A.  
Giám đốc bệnh viện
B.  
Trưởng các khoa, phòng.
C.  
Nhân viên các khoa, phòng.
D.  
Tất cả cán bộ, công chức, viên chức, người lao động (gọi chung là nhân viên y tế) trong bệnh viện có trách nhiệm tham gia hoạt động quản lý chất lượng.
Câu 20: 0.2 điểm
Theo quy định tại Điều 20 Luật Viên chức số 58/2010/QH12 được sửa đổi bổ sung bởi Luật số 52/2019/QH14, Căn cứ vào đâu để tuyền dụng viên chức
A.  
Căn cứ vào nhu cầu công việc của đơn vị và nhu cầu của những người ứng tuyển
B.  
Căn cứ vào nhu cầu công việc, vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và quỹ tiền lương của đơn vị sự nghiệp công lập
C.  
Căn cứ vào nhu cầu công việc, vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và quỹ tài chính của đơn vị
D.  
Căn cứ vào nhu cầu công việc của đơn vị, nhu cầu của những người ứng tuyển
Câu 21: 0.2 điểm
Các hành vi bị cấm quy định trong Luật Khám bệnh, chữa bệnh: (chọn đáp án đúng nhất)
A.  
Từ chối hoặc cố ý chậm cấp cứu người bệnh
B.  
Cho mượn chứng chỉ hành nghề
C.  
Sử dụng thuốc chưa được phép lưu hành
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Yêu cầu đối với chương trình đào tạo liên tục:
A.  
Chương trình đào tạo liên tục xây dựng theo hướng dẫn tại Mục A Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2020/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc đào tạo liên tục cho cán bộ y tế;
B.  
Chương trình đào tạo liên tục phải được rà soát, cập nhật liên tục bảo đảm tính khoa học và phù hợp với nhu cầu thực tiễn;
C.  
Đối với chương trình đào tạo liên tục thuộc lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh phải phù hợp với danh mục kỹ thuật chuyên môn đã được giao cho cơ sở đào tạo liên tục hoặc phù hợp với trình độ đào tạo các ngành, chuyên ngành đã được phép đào tạo của cơ sở giáo dục.
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 23: 0.2 điểm
Theo Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT Quy định họp sơ kết 6 tháng tại khoa:
A.  
Chủ trì: Trưởng khoa
B.  
Thành phần: Trưởng khoa, trưởng phòng, các thành viên trong khoa, phòng.
C.  
Thời gian: Chiều thứ sáu tuần thứ ba của tháng 7.
D.  
Tất cả các ý trên.
Câu 24: 0.2 điểm
Theo quy định tại Điều 39Luật Viên chức số 58/2010/QH12 được sửa đổi bổ sung bởi Luật số 52/2019/QH14, Mục đích để đánh giá viên chức là gì
A.  
Làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật và thực hiện chế độ, chính sách đối với viên chức
B.  
Làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật và thực hiện chế độ, chính sách đối với viên chức
C.  
Làm căn cứ để bổ nhiệm, miễn nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật và thực hiện chế độ, chính sách đối với viên chức
D.  
Làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật đối với viên chức
Câu 25: 0.2 điểm
Người lao động kết hôn thì được nghỉ hưởng nguyên lương mấy ngày ?(Căn cứ theo điểm a khoản 1 Điều 115 Bộ Luật lao động 2019)
A.  
02 ngày
B.  
03 ngày
C.  
04 ngày
D.  
01 ngày
Câu 26: 0.2 điểm
Theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018: đối tượng tham gia BHYT trong đó nhóm do cơ quan bảo hiểm xã hội đóng gồm:
A.  
Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; công nhân cao su đang hưởng trợ cấp hằng tháng theo quy định của Chính phủ.
B.  
Người lao động nghỉ việc hưởng trợ cấp ốm đau do mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành. Cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng.
C.  
Người lao động trong thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp.
D.  
Tất cả A, B, C
Câu 27: 0.2 điểm
Theo Thông tư số 36/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ Y tế quy định KB,CB BHYT liên quan đến KB, CB Lao, người mắc bệnh lao kháng thuốc được xác định là đúng tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong các trường hợp sau đây
A.  
Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại tuyến xã được chuyển lên tuyến tỉnh và ngược lại;
B.  
Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại tuyến huyện được chuyển lên tuyến trung ương và ngược lại.
C.  
Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại tuyến huyện được chuyển lên tuyến tỉnh và ngược lại
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 28: 0.2 điểm
Chọn ý sai (mục 7, phần IV Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện). Hội chẩn là hình thức tập trung tài năng trí tuệ của thầy thuốc để cứu chữa người bệnh kịp thời trong những trường hợp:
A.  
Cần phải chuyển tuyến trên điều trị.
B.  
Tiên lượng dè dặt.
C.  
Cấp cứu.
D.  
Chỉ định phẫu thuật.
Câu 29: 0.2 điểm
Chọn ý đúng nhất (căn cứ pháp lý: Thông tư 56/2022/TT- BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập). Các đơn vị thực hiện chế độ tự chủ khi xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ phải quy định chi tiết, cụ thể nội dung chi nào sau đây trong Quy chế?
A.  
Chi thuê chuyên gia, nhà khoa học, người có tài năng đặc biệt thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị;
B.  
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý;
C.  
Chi công tác phí, hội nghị và tiếp khách;
D.  
Tất cả các ý trên.
Câu 30: 0.2 điểm
Chọn ý đúng nhất (Quyết định 1895/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện).. Trách nhiệm của trưởng khoa Hồi sức cấp cứu.
A.  
Tổ chức hoạt động của khoa theo đúng quy chế công tác khoa hồi sức cấp cứu.
B.  
Bố trí nhân lực và thiết bị y tế hợp lý, đảm bảo công tác thường trực sẵn sàng cấp cứu liên tục 24 giờ.
C.  
Kiểm tra, đôn đốc các thành viên trong khoa thực hiện tốt việc tiếp nhận và cấp cứu người bệnh theo đúng quy chế cấp cứu.
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 31: 0.2 điểm
Theo Luật Khám chữa bệnh số 40/2/QH12 điều trị ngoại trú được thực hiện trong trường hợp sau đây:
A.  
Người bệnh không cần điều trị nội trú;
B.  
Người bệnh sau khi đã điều trị nội trú ổn định nhưng phải theo dõi và điều trị tiếp sau khi ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
C.  
Có giấy chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.
D.  
Cả A và B
E.  
Cả A, B và C
Câu 32: 0.2 điểm
Thông tư 16/2018/TT-BYT ngày 20/07/2018 của Bộ Y tế về Quy định về kiểm soát kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám, chữa bệnh quy định những ai phải tuân thủ các quy định về vệ sinh tay:
A.  
Nhân viên y tế
B.  
Học viên, người bệnh
C.  
Người nhà người bệnh và khách thăm
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 33: 0.2 điểm
Chọn ý sai (Quyết định số 1313/QĐ-BYT ngày 22/4/2013 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy trình khám bệnh tại khoa Khám bệnh của bệnh viện). Thu tiền tạm ứng đối với những trường hợp người bệnh:
A.  
Vượt tuyến,
B.  
Trái tuyến,
C.  
Người bệnh có nguyện vọng khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu.
D.  
Người bệnh quên thẻ BHYT.
Câu 34: 0.2 điểm
Chọn câu ý đúng nhất (Căn cứ pháp lý: Thông tư 23/2011/TT- BYT ngày 10/06/2011 hướng dẫn sử dụng thuốc trong cơ sở có giường bệnh) Chỉ định thời gian dùng thuốc cần lưu ý những điều sau?
A.  
Trường hợp người bệnh cấp cứu, thầy thuốc chỉ định thuốc theo diễn biến của bệnh.
B.  
Trường hợp người bệnh cần theo dõi để lựa chọn thuốc hoặc lựa chọn liều thích hợp, thầy thuốc chỉ định thuốc hàng ngày
C.  
Trường hợp người bệnh đã được lựa chọn thuốc và liều thích hợp, thời gian chỉ định thuốc tối đa không quá 2 ngày (đối với ngày làm việc) và không quá 3 ngày (đối với ngày nghỉ).
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 35: 0.2 điểm
Theo Thông tư số 19/2013/TT-BYT ngày 12/7/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện quản lý Chất lượng dịch vụ KBCB tại bệnh viện. Hoạt động của Hội đồng quản lý chất lượng bệnh viện như thế nào?
A.  
Chủ tịch hội đồng phân công nhiệm vụ cho các thành viên và xây dựng quy chế hoạt động của hội đồng quản lý chất lượng bệnh viện.
B.  
Chủ tịch hội đồng thiết lập hệ thống quản lý chất lượng, xây dựng và ban hành các văn bản về quản lý chất lượng trong bệnh viện.
C.  
Hội đồng quản lý chất lượng bệnh viện tổ chức các cuộc họp định kỳ và đột xuất nhằm hỗ trợ, giám sát và đưa ra các khuyến nghị liên quan đến quản lý chất lượng.
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 36: 0.2 điểm
Chọn câu ý đúng nhất (Căn cứ pháp lý: Thông tư 23/2011/TT- BYT ngày 10/06/2011 hướng dẫn sử dụng thuốc trong cơ sở có giường bệnh) Chỉ định thời gian dùng thuốc cần lưu ý những điều sau?
A.  
Trường hợp người bệnh cấp cứu, thầy thuốc chỉ định thuốc theo diễn biến của bệnh.
B.  
Trường hợp người bệnh cần theo dõi để lựa chọn thuốc hoặc lựa chọn liều thích hợp, thầy thuốc chỉ định thuốc hàng ngày
C.  
Trường hợp người bệnh đã được lựa chọn thuốc và liều thích hợp, thời gian chỉ định thuốc tối đa không quá 2 ngày (đối với ngày làm việc) và không quá 3 ngày (đối với ngày nghỉ).
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 37: 0.2 điểm
Theo Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT Quy định họp toàn khoa hàng tháng
A.  
Nội dung: Kiểm điểm công tác trong tháng và bàn kế hoạch công tác tháng sau.
B.  
Thành phần: Các thành viên trong khoa.
C.  
Ghi sổ họp: Y tá (điều dưỡng) trưởng khoa.
D.  
Tất cả các ý trên.
Câu 38: 0.2 điểm
Luật khám chữa bệnh quy định: Người không được xin cấp chứng chỉ hành nghề: (chọn đáp án đúng)
A.  
Y sĩ
B.  
Kỹ thuật viên
C.  
Dược sĩ
D.  
Lương y
Câu 39: 0.2 điểm
Chọn ý sai (mục 7, phần IV Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện).
A.  
Đối với hội chẩn toàn bệnh viện, các thành phần tham gia hội chẩn là:
B.  
Các bác sĩ trưởng khoa, phó trưởng khoa,
C.  
Trưởng phòng y tá (điều dưỡng),
D.  
Y tá (điều dưỡng) trưởng khoa có liên quan
E.  
Trưởng khoa Dược
Câu 40: 0.2 điểm
Bác sĩ tại các buồng khám chuyên khoa tại Khoa Khám bệnh có trách nhiệm: (mục 1, phần V, Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện)
A.  
Thăm khám người bệnh tỉ mỉ, thận trọng và chính xác, thăm khám toàn cơ thể hoặc từng bộ phận theo chuyên khoa: kết hợp xét nghiệm cận lâm sàng.
B.  
Chỉ định điều trị thích hợp sau khi thăm khám xác định mức độ bệnh.
C.  
Kê đơn thuốc về nhà điều trị và theo dõi ở tuyến y tế cơ sở hoặc hồ sơ bệnh án điều trị ngoại trú.
D.  
Làm hồ sơ bệnh án vào viện điều trị nội trú.
E.  
Tất cả các ý trên
Câu 41: 0.2 điểm
Thông tư số 19/2013/TT-BYT ngày 12/7/2013 của Bộ Y tế. Việc xây dựng bộ chỉ số chất lượng bệnh viện dựa trên cơ sở nào?
A.  
Xây dựng bộ chỉ số chất lượng bệnh viện dựa trên hướng dẫn của Bộ Y tế và tham khảo các bộ chỉ số chất lượng bệnh viện trong nước hoặc nước ngoài.
B.  
Xây dựng bộ chỉ số chất lượng bệnh viện dựa trên hướng dẫn của Bệnh viện trong nước hoặc nước ngoài.
C.  
Xây dựng bộ chỉ số chất lượng bệnh viện dựa trên hướng dẫn của Bộ Nội vụ và tham khảo các bộ chỉ số chất lượng bệnh viện trong nước hoặc nước ngoài.
D.  
Xây dựng bộ chỉ số chất lượng bệnh viện dựa trên hướng dẫn của Sở Y tế.
Câu 42: 0.2 điểm
Chọn các phương án đúng khi nói về nhiệm vụ của Y sĩ hạng IV:
A.  
Tuyên truyền vận động, triển khai thực hiện các biện pháp chuyên môn về bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em và kế hoạch hóa gia đình;
B.  
Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường cho nhân dân tại trạm y tế và quản lý sức khỏe cộng đồng khu vực phụ trách;
C.  
Xây dựng tủ thuốc, hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn và hợp lý, có kế hoạch quản lý các nguồn thuốc; xây dựng phát triển thuốc nam, kết hợp ứng dụng y học dân tộc trong phòng và chữa bệnh;
D.  
Cả ba phương án trên.
Câu 43: 0.2 điểm
Chọn ý đúng nhất (căn cứ pháp lý: Thông tư số 23/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 về việc hướng dẫn sử dụng thuốc trong các cơ sở có giường bệnh)? Cơ sở y tế có giường bệnh của Anh/Chị có các đối tượng nào sau đây chịu trách nhiệm về hướng dẫn sử dụng thuốc?
A.  
Dược sĩ chịu trách nhiệm cập nhật thông tin về thuốc và hướng dẫn sử dụng thuốc cho Thầy thuốc
B.  
Dược sĩ chịu trách nhiệm cập nhật thông tin về thuốc và hướng dẫn sử dụng thuốc cho điều dưỡng và người bệnh
C.  
Thầy thuốc, Điều dưỡng, Hộ sinh viên chịu trách nhiệm hướng dẫn sử dụng thuốc cho người bệnh
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Theo thông tư số 19/2013/TT-BYT ngày 12/7/2013 của Bộ Y tế, một trong những nhiệm vụ của các thành viên mạng lưới quản lý chất lượng:
A.  
Làm đầu mối giúp lãnh đạo đơn vị triển khai, thực hiện, theo dõi các hoạt động liên quan đến quản lý chất lượng bệnh viện.
B.  
Tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát, đánh giá, báo cáo, phối hợp, hỗ trợ việc triển khai các hoạt động về quản lý chất lượng và các đề án bảo đảm, cải tiến chất lượng tại các khoa phòng.
C.  
Làm đầu mối thiết lập hệ thống quản lý sai sót, sự cố bao gồm phát hiện, tổng hợp, phân tích, báo cáo và nghiên cứu, đề xuất giải pháp khắc phục.
D.  
Tổ chức đánh giá chất lượng nội bộ của bệnh viện dựa trên các bộ tiêu chí, tiêu chuẩn quản lý chất lượng do Bộ Y tế ban hành hoặc thừa nhận.
Câu 45: 0.2 điểm
Kinh phí cho đào tạo liên tục được lấy từ các nguồn sau đây:
A.  
Đóng góp của người học
B.  
Bảo hiểm xã hội
C.  
Ngân sách Nhà nước
D.  
Nguồn thu hợp pháp khác
Câu 46: 0.2 điểm
Theo quy định tại Điều 19 Luật Viên chức số 58/2010/QH12 được sửa đổi bổ sung bởi Luật số 52/2019/QH14, Đâu là những việc viên chức không được làm
A.  
Sử dụng tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị và của nhân dân trái với quy định của pháp luật
B.  
Phân biệt đối xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi hình thức
C.  
Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác công việc hoặc nhiệm vụ được giao, gây bè phái, mất đoàn kết, tự ý bỏ việc, tham gia đình công.
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 47: 0.2 điểm
Chọn câu đúng nhất (Theo mục 50, phần II, Quyết định số 1985/1997/QĐ-BYT ngày 19/09/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện). Nhiệm vụ nào không phải của bác sỹ khoa Khám bệnh?
A.  
Tiếp nhận người bệnh và thực hiện chẩn đoán bệnh, kê đơn xử lý cấp cứu với tinh thần trách nhiệm cao, lập hồ sơ điều trị ngoại trú, nội trú hoặc giới thiệu người bệnh lên tuyến trên điều trị theo quy định.
B.  
Nắm tình hình giường bệnh ở các khoa để bố trí người bệnh vào bệnh viện điều trị nội trú.
C.  
Kê đơn thuốc cho người bệnh phải thực hiện đúng quy chế chẩn đoán bệnh, làm hồ sơ bệnh án và kê đơn điều trị.
D.  
Tham gia mổ phiên
Câu 48: 0.2 điểm
Đâu không phải là quyền hạn của Trưởng khoa Khám bệnh ? (phần II, mục 12,13 Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện)
A.  
Khám bệnh, chẩn đoán, kê đơn thuốc cho NB.
B.  
Quyết định cho NB điều trị nội trú, ngoại trú hoặc giới thiệu lên tuyến trên.
C.  
Được cho NB nghỉ ốm hoặc làm việc theo chế độ, phù hợp với sức khoẻ và theo quy định của Nhà nước.
D.  
Quyết định hướng dẫn học viên đến học tập tại kho*A.
Câu 49: 0.2 điểm
Chọn ý đúng nhất (Căn cứ pháp lý: Thông tư số 37/2011/TT-BYT ngày 26/10/2011 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bệnh viện YHCT tuyến tỉnh).
A.  
Mối quan hệ công tác của Bệnh viện YHCT tuyến tỉnh:
B.  
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh chịu sự quản lý trực tiếp và toàn diện của Sở Y tế.
C.  
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh chịu sự quản lý về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Y tế và các bệnh viện tuyến Trung ương về y, dược cổ truyền;
D.  
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo về chuyên môn kỹ thuật về y, dược cổ truyền đối với các cơ sở y, dược cổ truyền trên địa bàn.
E.  
Tất cả 3 ý trên.
Câu 50: 0.2 điểm
Chọn ý đúng nhất (căn cứ pháp lý: Thông tư 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp cônglập). Đơn vị tự bảo đảm từ 70% đến dưới 100% chi thường xuyên được quyết định mức chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý nào?
A.  
Cao hơn (trong trường hợp đơn vị chi từ nguồn thu sự nghiệp, không phải nguồn ngân sách nhà nước) mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
B.  
Cao hơn (trong trường hợp đơn vị chi từ nguồn thu sự nghiệp, không phải nguồn ngân sách nhà nước) hoặc bằng mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặcbằng.
C.  
Cao hơn hoặc bằng hoặc thấp hơn mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
D.  
Ý A và B đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Lao Động - Có Đáp Án - Đại Học Lao Động Xã HộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật lao động" từ Đại học Lao động Xã hội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật về quan hệ lao động, hợp đồng lao động, bảo hiểm và quyền lợi của người lao động, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và quản lý nhân sự. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

243 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

87,324 lượt xem 46,998 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Luật Lao Động (LK - 2024) Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Luật Lao Động (LK - 2024) tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động, hợp đồng lao động, thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, kỷ luật lao động và các quy định pháp luật liên quan. Nội dung đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

51,188 lượt xem 27,559 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Mới Nhất - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật sở hữu trí tuệ mới nhất" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền sở hữu trí tuệ, bảo vệ quyền tác giả, nhãn hiệu, bằng sáng chế, và các quy định pháp luật hiện hành, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,362 lượt xem 47,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Doanh Nghiệp 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật Doanh Nghiệp 1" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến thành lập, tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp, các quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp theo luật pháp Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,485 lượt xem 46,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Kinh Tế 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Luật Kinh Tế 2 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về luật doanh nghiệp, luật thương mại, hợp đồng kinh tế, và quản trị doanh nghiệp, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý và thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng kiểm tra và nâng cao hiểu biết. Đây là tài liệu thiết yếu cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh, kinh tế, và luật. Thi thử trực tuyến miễn phí, đảm bảo chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

142,984 lượt xem 76,966 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật - Full Bộ - Có Đáp Án - Đại Học Hồng ĐứcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với bộ đề thi trắc nghiệm môn "Luật" full từ Đại học Hồng Đức. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật Việt Nam, bao phủ các lĩnh vực từ luật hiến pháp, dân sự, hình sự đến luật thương mại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố toàn diện kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

300 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,180 lượt xem 46,921 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm - Có Đáp Án - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về luật pháp trong lĩnh vực bảo hiểm, các quy định về hợp đồng bảo hiểm, trách nhiệm pháp lý, quyền lợi và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng bảo hiểm. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật, kinh tế và bảo hiểm. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

142,048 lượt xem 76,448 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Kinh Tế UNETI Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Luật Kinh Tế tại UNETI Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật kinh doanh, hợp đồng thương mại, và các quy định pháp lý trong kinh tế. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,738 lượt xem 5,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Luật Đầu tư Đại học Mở TP.HCM HOU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Luật Đầu tư tại Đại học Mở TP.HCM (HOU) bao gồm các câu hỏi về phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, hình thức đầu tư, ưu đãi đầu tư và các quy định pháp lý liên quan. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành Luật và những ai quan tâm đến lĩnh vực đầu tư.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

39,791 lượt xem 21,420 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!