thumbnail

Đề Ôn Tập Môn Lý Thuyết Kiểm Toán - Kiến Thức Cơ Bản Và Ứng Dụng

Cùng ôn tập môn "Lý Thuyết Kiểm Toán" với đề thi online miễn phí. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết xoay quanh các nguyên lý kiểm toán, quy trình kiểm tra tài chính và ứng dụng thực tiễn trong doanh nghiệp. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề ôn tập lý thuyết kiểm toán kiểm toán cơ bản trắc nghiệm kiểm toán bài kiểm tra lý thuyết kiểm toán đáp án kiểm toán kiến thức kiểm toán doanh nghiệp quy trình kiểm tra tài chính kiểm toán miễn phí ôn tập trực tuyến kiểm toán lý thuyết kiểm toán ứng dụng

Số câu hỏi: 74 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

72,033 lượt xem 5,536 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm

Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Công ty trích lập 5% dự phòng giảm giá hàng tồn kho (trên tổng trị giá HTK là 360 triệu đồng). Tuy nhiên, tài liệu cho thấy chỉ có một mặt hàng có giá trị là 200 triệu đồng bị giảm giá 7%”. Sai phạm trên thuộc cơ sở dẫn liệu nào? 

A.  

Đánh giá và phân bổ

B.  

Đánh giá, phân bổ, tính chính xác và trình bày và khai báo

C.  

Tính chính xác

D.  

Đánh giá, phân bổ, tính hiện hữu, tính chính xác và trình bày và khai báo

Câu 2: 0.4 điểm

Với tình huống dưới đây, hãy chọn phương pháp phù hợp nhất được công ty kiểm toán sử dụng. “Kiểm toán cho một khách hàng có thâm niên với hệ thống công nghệ thông tin và bộ phận kiểm toán nội bộ phức tạp”

A.  

Chỉ thực hiện các thủ tục phân tích

B.  

Chỉ thực hiện các thử nghiệm kiểm soát 

C.  

Chỉ thực hiện các thử nghiệm cơ bản

D.  

Kết hợp thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản 

Câu 3: 0.4 điểm

Báo cáo từ chối đưa ra ý kiến được đưa ra trong trường hợp nào? 

(1) Báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu nhưng đã được điều chỉnh theo ý kiến của KTV

(2) Báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu nhưng doanh nghiệp từ chối điều chỉnh

(3) Có giới hạn nghiêm trọng trong cuộc kiểm toán

A.  

(3)

B.  

(2), (3) 

C.  

(2)

D.  

(1)

Câu 4: 0.4 điểm

Khi tìm hiểu về công ty RTC, kiểm toán viên ghi nhận một thủ tục kiểm soát là nhân viên giao hàng, thủ kho và nhân viên viết hoá đơn đối chiếu số lượng với nhau hàng tháng và lập một báo cáo giải trình về các chênh lệch số liệu. Thử nghiệm kiểm soát cần thiết để kiểm toán viên kết luận rằng thủ tục kiểm soát trên là hữu hiệu là:

A.  

Đối chiếu báo cáo hàng tháng và phần giải trình chênh lệch số liệu

B.  

Chọn một số hoá đơn và đối chiếu trên sổ kế toán bán hàng

C.  

Đối chiếu giữa sổ kho và sổ kế toán bán hàng

D.  

Phân tích các chênh lệch số liệu hàng tháng

Câu 5: 0.4 điểm

Khi kiểm toán viên thực hiện đối chiếu việc ghi chép các nghiệp vụ bán hàng từ hoá đơn đến sổ kế toán nhằm thoả mãn CSDL:

A.  

Hiện hữu

B.  

Trình bày và thuyết minh

C.  

Đầy đủ

D.  

Quyền và nghĩa vụ

Câu 6: 0.4 điểm

Đặc trưng của phương pháp kiểm toán cơ bản:

A.  

Phân tích

B.  

Thử nghiệm kiểm soát

C.  

Thử nghiệm cơ bản

D.  

Kiểm tra chi tiết

Câu 7: 0.4 điểm

Nội dung nào trong các nội dung sau đây KHÔNG thuộc nội dung của kế hoạch kiểm toán: 

A.  

Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán

B.  

Xác định quy trình kiểm toán

C.  

Thu thập, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu

D.  

Dự kiến mức độ rủi ro đối với hệ thống kiểm soát nội bộ

Câu 8: 0.4 điểm

hi KTV chính yêu cầu các trợ lý kiểm toán lập báo cáo về các công việc đã thực hiện trong tuần, đó là việc thực hiện chuẩn mực kiểm toán liên quan đến:

A.  

Sự độc lập khách quan

B.  

Lập kế hoạch kiểm toán 

C.  

Sự giám sát đầy đủ 

D.  

Sự độc lập khách quan; Lập kế hoạch kiểm toán; Sự giám sát đầy đủ

Câu 9: 0.4 điểm

Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Một nghiệp vụ xuất hàng gửi đi bán, giá vốn 300 triệu, giá bán 400 triệu (chưa thuế GTGT, thuế suất 10%), nhưng đơn vị lại ghi nhận là đã tiêu thụ”. Sai phạm trên ảnh hưởng đến khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán?

A.  

Phải thu khách hàng và hàng tồn kho. 

B.  

Phải thu khách hàng, hàng hoá, thuế và các khoản phải nộp nhà nước, lợi nhuận chưa phân phối 

C.  

Phải thu khách hàng, hàng gửi bán, thuế và các khoản phải nộp nhà nước, lợi nhuận chưa phân phối

D.  

Phải thu khách hàng, hàng tồn kho, thuế và các khoản phải nộp nhà nước, lợi nhuận chưa phân phối .

Câu 10: 0.4 điểm

Tại Việt Nam Kiểm toán nhà nước được thành lập bởi quyết định của:

A.  

Quốc hội

B.  

Chính phủ

C.  

Chủ tịch nước

D.  

Toà án

Câu 11: 0.4 điểm

Ngay trước ngày kết thúc kiểm toán, một khách hàng chủ chốt của đơn vị bị hỏa hoạn và đơn vị cho rằng điều này có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của mình, KTV cần:

A.  

Thuyết minh trên báo cáo kiểm toán

B.  

Yêu cầu đơn vị thuyết minh trên BCTC 

C.  

Yêu cầu đơn vị điều chỉnh lại BCTC

D.  

Ngưng phát hành lại BCKT cho đến khi biết rõ phạm vi ảnh hưởng của vấn đề trên đối với BCTC

Câu 12: 0.4 điểm

Tại khu vực của thủ quỹ thường có dòng chữ “Không phận sự miễn vào”. Quy định này có liên quan mật thiết đến bộ phận nào của hệ thóng kiểm soát nội bộ:

A.  

Môi trường kiểm soát

B.  

Hoạt động kiểm sóat

C.  

Đánh giá rủi ro

D.  

Giám sát

Câu 13: 0.4 điểm

Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Công ty trích lập 5% dự phòng giảm giá hàng tồn kho (trên tổng trị giá HTK là 600 triệu đồng). Tuy nhiên, tài liệu cho thấy chỉ có một mặt hàng có giá trị là 200 triệu đồng bị giảm giá 10%”. Sai phạm trên ảnh hưởng đến khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán?

A.  

Hàng tồn kho, lợi nhuận chưa phân phối, thuế và các khoản phải nộp nhà nước

B.  

Dự phòng hàng tồn kho

C.  

Hàng tồn kho và lợi nhuận chưa phân phối

D.  

Hàng tồn kho

Câu 14: 0.4 điểm

Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Do áp dụng sai phương pháp tính giá hàng xuất kho đã ghi tăng giá vốn hàng bán là 120 triệu đồng”. Sai phạm trên thuộc cơ sở dẫn liệu nào?

A.  

Đánh giá và phân bổ

B.  

Đánh giá, phân bổ, tính hiện hữu, tính chính xác và trình bày và khai báo.

C.  

Tính chính xác

D.  

Đánh giá, phân bổ, tính chính xác và trình bày và khai báo

Câu 15: 0.4 điểm

Chương trình kiểm toán được lập dựa trên cơ sở:

A.  

Kế hoạch kiểm toán chi tiết

B.  

Kế hoạch kiểm toán chiến lược

C.  

Kế hoạch sản xuất kinh doanh

D.  

Kế hoạch kiểm toán chi tiết; Kế hoạch kiểm toán chiến lược

Câu 16: 0.4 điểm

Kiểm toán viên Hoa thực hiện gửi thư tới ngân hàng để xác định số dư tài khoản tiền gửi ngân hàng. Thủ tục này thuộc kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán:

A.  

Phân tích

B.  

Xác nhận

C.  

Phỏng vấn

D.  

Tính toán

Câu 17: 0.4 điểm

Kiểm toán viên Mai được phân công phụ trách kiểm toán khoản mục hàng tồn kho khi kiểm toán BCTC tại Công ty CP Phích nước Rạng Đông cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N đã phát hiện sai phạm sau: - Do áp dụng sai phương pháp tính giá hàng xuất kho đã ghi tăng giá vốn hàng bán là 400 triệu đồng. Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là

A.  

Phải trả người bán tăng

B.  

Hàng tồn kho giảm

C.  

Chi phí bán hàng tăng

D.  

Lợi nhuận không thay đổi

Câu 18: 0.4 điểm

Mối quan hệ giữa chi phí kiểm toán và rủi ro kiểm toán:

A.  

Rủi ro kiểm toán cao và chi phí kiểm toán thấp

B.  

Rủi ro kiểm toán cao và chi phí kiểm toán cao.

C.  

Rủi ro kiểm toán thấp và chi phí kiểm toán thấp.

D.  

Rủi ro kiểm toán thấp và chi phí kiểm toán cao.

Câu 19: 0.4 điểm

Nội dung “Xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày lập báo cáo kiểm toán” thuộc giai đoạn?

A.  

Lập kế hoạch kiểm toánKế hoạch kiểm toán 

B.  

Kết thúc kiểm toán

C.  

Thực hiện kiểm toán

D.  

Đánh giá rủi ro kiểm soát

Câu 20: 0.4 điểm

Khi kiểm toán BCTC năm N cho Công ty X, Kiểm toán viên phát hiện sai phạm “Khách hàng B nợ 200 triệu đồng nhưng đã mất khả năng thanh toán, Công ty không lập dự phòng cho số nợ này, thuế suất thuế TNDN của Công ty là 20%”. Bút toán điều chỉnh là:

A.  

Nợ TK LN chưa phân phối: 160 triệu; Nợ TK Thuế và các khoản phải nộp NN: 40 triệu/ Có TK Dự phòng phải thu khách hàng: 200 triệu.

B.  

Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối / Có TK Dự phòng phải thu khách hàng: 200 triệu. 

C.  

Nợ TK Phải thu khách hàng: 200 triệu/ Có TK LN chưa phân phối: 160 triệu; Có TK Thuế và các khoản phải nộp NN: 40 triệu.

D.  

Nợ TK LN chưa phân phối: 160 triệu; Nợ TK Thuế và các khoản phải nộp NN: 40 triệu/ Có TK Phải thu khách hàng: 200 triệu

Câu 21: 0.4 điểm

“Toàn bộ tài sản, các khoản nợ, nghiệp vụ hay giao dịch đã xảy ra có liên quan đến báo cáo tài chính phải được ghi chép hết các sự kiện liên quan” là nội dung của cơ sở dẫn liệu:

A.  

Hiện hữu

B.  

Phát sinh

C.  

Đầy đủ

D.  

Đánh giá 

Câu 22: 0.4 điểm

Một nghiệp vụ bán hàng phát sinh vào ngày 7/1/2019 nhưng kế toán ghi nhận vào năm 2018. Sai phạm này vi phạm cơ sở dẫn liệu:

A.  

Trình bày và khai báo

B.  

Đầy đủ

C.  

Tính đúng kỳ

D.  

Chính xác

Câu 23: 0.4 điểm

Mục đích chính của kiểm toán BCTC là?

A.  

Giúp các doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả

B.  

Khẳng định các BCTC không có sai sót

C.  

. Cung cấp cho người sử dụng một sự đảm bảo về tính trung thực, hợp lý của các BCTC

D.  

Giúp các doanh nghiệp giải trình với cơ quan thuế

Câu 24: 0.4 điểm

Trong quá trình thực hiện thủ tục phân tích báo cáo tài chính công ty Dreamy, bạn đã xác định được mức gia tăng lợi nhuận giảm từ 27% xuống còn 24%. Nguyên nhân nào sau đây có thể giải thích hợp lý sự giảm xuống này?

A.  

Doanh thu cao bất thường vào cuối năm dẫn đến mức hàng tồn kho thấp hơn kì trước

B.  

Mức độ cạnh tranh tăng lên dẫn đến giá bán giảm xuống 

C.  

Sử dụng hạn mức thấu chi ngân hàng dẫn đến chi phí lãi vay cao hơn kỳ trước

D.  

Sử dụng nguyên vật liệu sản xuất khác 

Câu 25: 0.4 điểm

Trường hợp nào dưới đây thường dẫn đến rủi ro tiềm tàng:

A.  

Kiểm toán viên chính thiếu giám sát các trợ lý khi họ thực hiện chương trình kiểm toán

B.  

Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết kế hữu hiệu nhưng có sự thay đổi nhân sự liên tục

C.  

Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị lỗi thời do sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật

D.  

Bỏ sót không ghi sổ kế toán một số hóa đơn bán hàng